Giáo án dạy học Lớp ghép 3+4 - Tuần 16 - Trần Toại

* Tìm hiểu bài

- Yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Cho 1 HS đọc đoạn 1.

? Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?

- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.

? Giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp?

- Gọi 1 HS đọc đoạn còn lại.

? Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?

? Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?

? Ngoài kéo co, em còn biết những trò chơi dân gian nào khác?

docx35 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 24/02/2022 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp ghép 3+4 - Tuần 16 - Trần Toại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g phụ- Phiếu HT
HS: Đồ dựng mụn học
III.Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
2.Bài mới
 HĐ
 1
Ghi: Về quờ ngoại. 
Hoaùt ủoọng1: ễn cỏch thực hiện phộp chia 
Baứi taọp 1: Đặt tớnh rồi tớnh 
 3701 : 21 23780 : 24 
18567 : 25 25380 : 53 
2
. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Viết: 6 dũng thơ cuối
- GV đọc 
- Khi viết đoạn văn ta cần lưu ý gỡ?
2: Tỡm x 
 X x 300 = 2700 4625 : x = 37 
 X= 2700 : 300 x = 4625: 37
 X = 9 x = 125
3
Đọc cho hs viết:
- GV đọc chậm mỗi cõu đọc 3 lần 
- GV đi kiểm tra uốn nắn HS viết 
- HS theo dừi trong sỏch.
- Viết lựi vào một chữ khi xuống dũng, viết hoa sau dấu chấm.
- HS ngồi ngay ngắn nghe - viết
Bài 3 : Túm tắt :
Lần đầu : 3 tấn 30 kg 
Lần 2 bằng: 1/3 lần đầu kg ? 
Bài giải
Đổi 3 tấn 30 kg = 3030 kg
Lần thứ hai chở được là :
: 3 = 1010 ( kg )
Hai lần chở được là :
3030 + 1010 = 4040 ( kg )
Đỏp số : 4040kg
5
Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- Chấm 5 bài 
- GVNX nờu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.
- GV sửa lại những lỗi đú.
- GV trả vở chấm- NX. 
- GV nhận xét kết quả
7
IV.Củng cố – Dặn dò
GV tóm tắt nội dung bài 
- GV nhận xét tiết học 
 Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014
 Tiết 1
NTĐ 3
NTĐ 4
Tập đọc
Về quê ngoại
Toán
CHIA CHO SỐ Cể BA
CHỮ SỐ 
I.Mục 
đích Y/C
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bỏt.
 - Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăm quờ ngoại,thấy yờu thờm cảnh đẹp ở quờ, yờu những người nụng dõn làm ra lỳa gạo, (trả lời được cỏc CH trong SGK,thuộc 10 dũng thơ đầu
 Thực hiện được phộp chia số cú bốn chữ số cho số cú ba chữ số (chia hết và chia cú dư).
Giảm tải bài tập 2,3
II.Đồ dùng
Tranh minh họa bài TĐ
- Bảng phụ để ghi cõu ,đoạn văn cần hướng dẫn
-GV: Bảng phụ
-HS: SGK, vở
III,Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
Gọi 2 HS nối tiếp kể lại câu chuyện: Đôi bạn
Kiểm tra vbt ở nhà của HS.
- Nhận xột, cho điểm
2.Bài mới
 HĐ
 1
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc
- GV đọc toàn bài, Hướng dẫn HS giọng đọc.
- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ. Theo dõi sửa lỗi phát âm.
- Chia bài làm 2 khổ thơ, cho HS đọc câu dài. Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ, theo dõi hướng dẫn nghỉ hơi giữa các khổ thơ, kết hợp giải nghĩa từ.
1) Giới thiệu bài:
a) Trường hợp chia hết:
- GV nêu phép tính chia: 
1944 : 162 = ?
- Gọi HS đọc phép tính.
? Nêu cách thực hiện chia? (Đặt tính, tính từ trái sang phải.)
- GV hướng dẫn hs ước lượng thương.
2
 HS: Đọc nối tiếp từng khổ thơ đoạn (2 lần)
HS: 1 HS lên bảng ,lớp thực hiện vào nháp
1944 162 
 324 12
 000
3
-Cho HS đọc nối tiếp theo nhóm.
GV : nhận xét
- Hướng dẫn HS chia như sgk.
 1944 : 162 = 12 
* Trường hợp chia có dư:
- Phép chia: 8469 : 241 = ?
- Gọi HS đọc phép chia.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính, lớp làm vào bảng con.
4
 GV: làm việc với nhóm
- Gọi đại diện các nhóm đọc, nhận xét.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gọi 1 HS đọc lại bài
b. Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu hỏi trong SGK.
 - Gv nhận xét hướng dẫn chia như sgk.
8469 241
1239 35
 34
8469 : 241 = 35
 ? Nhắc lại cách chia cho số có ba chữ số?
5
HS : Trao đổi trả lời các câu hỏi
- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ?
- Câu nào cho em biết điều đó ?
- Quê ngoại bạn ở đâu ?
- Bạn nhỏ thấy ở quê ngoại có những gì lạ ?
- Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm ra hạt gạo ?
- Chuyến về thăm quê ngoại đã làm bạn nhỏ có gì thay đổi.
Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Cho 2 HS lên bảng làm phần a (HS khá làm cả bài.
GV: Nghe HS trả lời câu hỏi,nhận xét bổ sung
4. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm 10 dòng thơ đầu.Hướng dẫn cách đọc,Gọi 1 HS đọc lại.
- Cho HS nhẩm học thuộc lòng
HS : nhẩm học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu.
GV: Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng,nhận xét cho điểm.
HS:2 HS lên bảng
2120 424 1935 354
 000 5 165 5
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
(HS khá G làm cả bài) ở nhà
 IV.Củng cố -Dặn dò
6
HD HS trao đổi nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài,chuẩn bị bài 
-Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài ,làm bài 
Chuẩn bị bài sau.
 Rỳt kinh nghiệm:
********************************************
 Tiết 2
NTĐ 3
NTĐ 4
Toán :Tính giá trị biểu thức
TẬP ĐỌC: TRONG QUÁN ĂN " BA CÁ BỐNG"
I.Mục 
đích Y/C
 HS biết tớnh giỏ trị biểu thức dạng chỉ cú cỏc phộp tớnh cộng , trừ hoặc nhõn, chia.
	- Áp dụng được việc tớnh giỏ trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “ = ”
 * HSKG : Làm thờm bài tập 4 .
- Biết đọc đỳng tờn riờng nước ngoài (Bu-ra-ti-nụ; Toúc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rờ-ma,A-li-xa, A-đi-li-ụ); bước đầu đọc phõn biệt rừ người dẫn chuyện với lời của nhõn vật
 - Hiểu ND: Chỳ bộ người gỗ Bu-ra-ti-no thụng minh đó biết dựng mưu để chiến thắng kẻ ỏc đang tỡm cỏch hại mỡnh.(Trả lời cỏc cau hỏi SGK)
II.Đồ dùng
GV: SGK,
HS :Bảng con ,SGK
- Tranh minh họa trong SGK
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc
III.Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
Kiểm tra vở bài tập của HS.
Gọi 2 em đọc tiếp nối bài Kộo co, trả lời cõu hỏi SGK
2.Bài mới
 HĐ
 1
.Giới thiệu bài.
2. Biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ.
- Ghi bảng 60 + 20 – 5
- Gọi HS đọc biểu thức.
- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức .
Bài mới: GT bài:
HĐ1: HD Luyện đọc
- Gọi HS đọc phần giới thiệu truyện
- Gọi 3 HS đọc tiếp- 2 lượt :
+HS1: Từ đầu ... lũ sưởi này
+HS2: TT ... bỏc ạ
+ HS3: Cũn lại
 Kết hợp sửa sai phỏt õm, ngắt nghỉ hơi
HS: 1 HS lên bảng ,lớp làm vào nháp.
60 + 20 - 5 = 80 - 5 
 = 75 
- Gọi HS đọc chỳ giải
- HD quan sỏt tranh minh họa để nhận biết cỏc nhõn vật
- GV ghi tờn cỏc nhõn vật lờn bảng, HD phỏt õm
- Luyện đọc tờn riờng nước ngoài
- Nhúm 2 em cựng bàn luyện đọc
- 2 em đọc
- Lắng nghe
- Yờu cầu nhúm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu : 
2
GV:nhận xét
? Nêu cách thực hiện?
3.Biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Ghi bảng 49 : 7 x 5
- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức.
GV:nhận xét
- Nêu thứ tự thực hiện ?
? Nêu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng,trừ ta thực hiện tính như thế nào?
? Nêu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân,chia ta thực hiện tính như thế nào?
HĐ2: Tỡm hiểu bài	
+ Bu-ra-ti-no cần moi bớ mật gỡ ở lóo Ba-ra-ha?
+ Chỳ bộ gỗ đó làm cỏch nào để buộc lóo Ba-ra-ha phải núi ra điều bớ mật?
+ Chỳ bộ gỗ găp điều gỡ nguy hiểm và đó thoỏt thõn ntn?
+ Những hỡnh ảnh chi tiết nào trong bài, em cho là ngộ nghĩnh và lớ thỳ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
3
4: Luyện tập
* Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng.
 HS: lên bảng làm bài
205 + 60 + 3 = 265 + 3 
 = 268 
387 - 7 - 80 = 380 - 80
 = 300 
 + ...cần biết kho bỏu ở đõu
+ ..chui vào một cỏi bỡnh bằng đất trờn bàn ăn...
+ Cỏo A-li-xa và mốo A-di-li-ụ biết chỳ bộ gỗ đang ở trong bỡnh đất, đó bỏo cho Ba-ra-ha nộm bỡnh xuống sàn vỡ tan...chỳ lao ra ngoài
- Tiếp nối nhau phỏt biểu
4
GV:nhận xét yêu cầu HS nêu cách làm.
* Bài 2: HD tương tự bài 1
* Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
?Muốn so sánh được hai biểu thức ta làm như thế nào?
- Cho HS lên bảng làm bài.
HĐ3: HD Đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS đọc phõn vai
- HD đọc diễn cảm đoạn " cỏo lễ phộp ...mũi tờn"
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn và cả bài
HS:3 HS lên bảng.lớp làm vào vở.
 55 : 5 x 3 > 32
47 = 84 - 34 -3
20 + 5 < 40 : 2 + 6
- 4 em đọc, lớp theo dừi tỡm ra g.đọc đỳng.
- Nhúm 4 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc với nhau.
- HS nhận xột, uốn nắn
GV:chữa bài
* Bài 4:Hướng dẫn về nhà làm.
- Nhận xột
+ Truyện núi lờn điều gỡ? Nhờ trớ thụng minh, Bu-ra-ti-no đó biết đợc điều bớ mật về nơi cất kho bỏu- Lắng nghe
8
IV.Củng cố – Dặn dò
Muốn gấp một số lờn nhiều lần ta làm như thế nào?
GV Nhận xột tiết học 
- GV tóm tắt nội dung bài ,nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
********************************************** 
 Tiết 3
NTĐ 3
NTĐ 4
Luyện từ và câu
Tữ ngữ về thành thị,nông thôn.Dấu phẩy
Tập làm văn
Luyện tập giới thiệu địa phương
I.Mục 
đích Y/C
Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểmThành thị và nông thôn (BT1;BT2).
- Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đonạ văn (BT3).
- HS yêu thích môn học .
- Dựa bài kéo co thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài;biết giới thiệu một trò chơi (hoặc một lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật.
-HS yêu thích môn học,biết giữ gìn các trò chơi dân gian của dân tộ
II.Đồ dùng
GV: Bản đồ Việt Nam có tên các tỉnh, huyện, thị, bảng lớp viết đoạn văn BT3
HS : SGK
GV: Tranh minh họa một số trò chơi, lễ hội.
HS: Sách vở môn học.
III. Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
2 HS lên bảng chữa bài tập 1 ,3 tiết LT&C tuần 15
- Trả lời câu hỏi:Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì? 
2.Bài mới
 HĐ
 1
. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1 / 135: Kể tên 1 số thành phố ở nước ta, 1 vùng quê mà em biết.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS trao đổi theo cặp
GV: Nghe HS nờu 
- Nhận xột, cho điểm
.Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS đọc lướt bài "Kéo co" - Yêu cầu HS thuật lại các trò chơi kéo co ở các địa phương đó.
2
HS thảo luận nhóm 3
HS: thực hiện yêu cầu
3
GV:Gọi HS trình bày,nhận xét 
- GV treo bản đồ Việt Nam, kết hợp chỉ tên từng thành phố trên bản đồ.
- Gọi HS 1 số HS nhắc lại tên các thành phố trên đất nước ta theo vị tí từ phía Bắc đến phía Nam : Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM, Điện Biên, Thái Nguyên, Việt Trì...
- Gọi HS kể tên 1 vùng quê 
* Bài tập 2 / 135: Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS thảo luận nhóm 3
GV:Nghe HS thuật ,nhận xét bổ sung.
* Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ các trò chơi, lễ hội,...trong SGK, nói tên những trò chơi, lễ hội được vẽ trong tranh.
4
HS :nhóm trưởng điều khiển các bạn trao đổi.Ghi kết quả vào giấy .
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến ,lớp nhận xét bổ sung.
+ ở thành phố
- Sự vật : đường phố, nhà cao tầng, đèn cao áp, công viên, rạp xiếc, ...
- Công việc : kinh doanh, chế tạo máy móc, chế tạo ô tô, ...
+ ở nông thôn
- Sự vật : nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn, cánh đồng,...
- Công việc : cấy lúa, cày bừa,
GV:Nghe 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_day_hoc_lop_ghep_34_tuan_16_tran_toai.docx
Giáo án liên quan