Giáo án dạy học Lớp 5 - Tuần 18 - Nguyễn Văn Tuyền
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b, Hđ của gv hướng dẫn HS:
*Cắt, ghép hình tam giác:
- Hướng dẫn HS thao tác cắt ghép hình như SGK
+ Lấy 1 trong hai hình tam giác bằng nhau.
+ Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
+ Dung kéo cắt hình tam giác thành hai phần theo đường cao của hình.
+ Ghép hai mảnh1, 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD.
+ Vẽ đường cao EH
So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép
+ Hãy so sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam giác.
+ hãy so sánh chiều rộng AD của hình chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác.
+ Hãy so sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD và diện tích tam giác EDC.
Hạnh Văn 6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn + Bài3 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc. - Yêu cầu HS làm vào VBT - Làm bài. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - Đọc - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò : về nhà hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2:Tiếng việt Ôn tập (tiết 3) I/ Mục tiêu: Khiểm tra lấy điểm đọc- hiểu. Lập bảng tổng kết vốn từ môi trường. II/ Đồ dùng dạy học: GV: PHT, giấy,.. HS: SGK, VBT, III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: - Kiểm tra đọc như tiết 1. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Hđ của gv hướng dẫn HS: + Bài2 : - Gọi HS đọc đề bài . - Đọc. - Chia lớp thành nhóm nhỏ thực hiên yêu cầu của bài: + Tìm các từ chỉ sự vật nuôi trong môi trường sinh quyển, thủy quyển, khí quyển. - HĐ nhóm làm giấy khổ to. + Tìm các từ chỉ hành động bảo vệ môi truờng: sinh quyển, thủy quyển, khí quyển. - YC nhóm dán bài lên bảng, nhóm khác nhận xét bổ sung. - Thực hiện yêu cầu. - Gọi HS đọc các từ trên bảng. - Đọc. - Yêu cầu HS viết vở các từ đúng. -Viết vở Sinh quyển Thủy quyển Khí quyển Các sự vật trong môi trường ậngừng; con người; thú( hổ, báo , nai, vượn, gà, vịt,.); chim( cò, vạc, bồ nông,); cây lâu năm( đinh, lim, sến, táu, gụ,); cây ăn quả( cam, chah, nhãn, ổi,); cây rau( xu hào, cải bắp, rau muống,); cỏ. Sông, suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh, rạch, mương, Bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, ánh sáng, khí hậu, Những hành động bảovệ môitrường Trồng cây gây rừng; chống săn bắt thú, chống buôn bán động vật hoang dã, Giữ sạch nguồn nước, xây dựng nhà máy nước. Lọc nước thải công nghiệp, Lọc khói công nghiệp, xử lí rác thải, chống ô nhiểm bầu không khí, 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò : về nhà hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Tiếng Anh Giáo viên chuyên dạy Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Tiết 1:Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích của hình tam giác. Giới thiệu cách tính diện tích của hình tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh góc vuông của nó. II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Các hình tam giác nhủ SGK,.. HS: SGK, VBT, III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: - Gọi HS mang VBT lên chấm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: Ghi bảng b, Hđ của gv hướng dẫn HS: + Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài . - Đọc đề. - Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác. - Nêu. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm, lớp VBT a, 183 dm2 b, 4,24 m2 - - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. + Bài2 : - Gọi HS đọc đề bài . -Đọc đề. - Coi AC là đáy em hãy tìm đường cao tương ứng của nóvới đáy AC của hình tam giác ABC. - BA vì đi qua B và vuông góc với AC. - Tìm đường cao tương ứng với đáy BA của hình tam giác ABC. - CA - Tìm đường cao tương ứng với các đáy của hình tam giácDEG. - Đáy ED là GD Đáy GD là ED. - Hình tam giác ABC là DEG trong bài và hình tam giác gì? - Tam giác vuông. - Như vậy trong hình tam giác vuông thì hai cạnh góc vuông chính là hai đường cao của tam giác. + Bài3 : - Gọi HS đọc đề bài . - Độc đề. - Yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng, lớp VBT. a, 6 cm2 b, 7,5 cm2 - Như vậy để tính diện tích hình tam giác vuông ta có thể làm như thế nào? - lấy tích số đo hai cạnh góc vuông rồi chia cho 2. - Nhận xét. + Bài4a: - Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài. - làm bài. - Vì sao để tính diện tích của hình tam giác ABC em lại lấy chiều rộng nhân với chiều dài hình chữ nhật rồi chia cho 2? - Vì theo hình vẽ tam giác ABC là hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông trùng với hai cạnh của hình chữ nhật. + Bài4 b : - Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm bài. -Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò : về nhà hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2: Rèn toán Luyện tập Tiết 3:Tiếng việt Ôn tập ( tiết 4) I/ Mục tiêu Kiểm tra đọc- hiểu ( lấy điểm)- Yêu cầu như ở tiết 1. Nghe, viết đúng chính tả bài Chợ Ta- sken. II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Phiếu ht , ảnh minh họa, HS: SGK, VBT, III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. KT đọc: - Tiến hành như tiết 1. 3. Viết chính tả: a, Tìm hiểu nội dung đoạn văn: - Gọi HS đọc đoạn văn. - Đọc đoạn văn. - Hình ảnh nào trong bài gây ấn tượng cho em nhất trong cảnh chợ ở Ta-sken. - HS phát biểuý kiến. b, Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết. - Ta- sken, trộn lẫn, nẹp, mũ vải thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài, ve vẩy, - Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ vừa tìm được. - Thực hiện yêu cầu. c, Hướng dẫn HS viết - GV đọc ( lần 1) - Viết vở. - GV đọc ( lần 2) - Soát lỗi. - Yêu cầu HS tự soát lỗi. - Mở sách kiểm tra và đổi vở kiểm tra chéo d, Thu bài chấm 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò : về nhà hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4: Rèn tiếng việt Ôn tập ( tiết 4) Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Tiết 1:Thể dục ( Dạy chuyên) Tiết 2 : Tiếng việt Ôn tập ( tiết 6) I/ Mục tiêu: Kiểm tra đọc- hiểu ( lấy điểm) – Yêu cầu như ở tiết 1. Ôn luyện tổng kết chuẩn bị cho kiểm tra cuối kì. II/ Đồ dùng dạy học: GV: PHT ghi sẵn bài tập đọc và học thuộc lòng PHT cá nhân. HS: SGK, VBT, III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. KT đọc: - Tiến hành tương tự như tiết 1. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Hđ của gv hướng dẫn HS: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc. - Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân trên phiếu. - Làm bài. - Chữa bài. - - Gọi HS nối tiếp trình bày câu trả lời của mình. - 4 HS nối tiếp nhau trình bày. -Câu a) GV cho nhiều HS đọc câu văn miêu tả của mình. - Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. a) Từ Biê giới b) nghĩa chuyển c) Đại từ xưng hô : em, ta d) Viết theo cảm nhận. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò : về nhà hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau. Tiết 3:Toán Kiểm tra định kì cuối học kì I I/ Mục tiêu: Kiểm tra HS về : Các hàng của stp và giá trị theo hàng của các chữ số trong stp. Tỉ số phần trăm của hai số. Đổi đơn vị đo đại lượng. Thực hiện các phép cộng, trừ, nhâ chia với stp. Viết các số đo đạilượng dưới dang stp có đơn vị cho trước. Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Đề kiểm tra. HS: Giấy kiểm tra, III/ Hoạt động dạy và học: Đề : Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chữ số 6 trong số thập phân 27,2601có giá trị là: A. 6/ 10 B. 6/ 100 C. 6/ 1000 D. 6 2. Tìm 4 % của 100000 đồng: A. 4 đồng B. 40 đồng C. 400 đồng D. 4000 đồng 3. 89000 m bằng bao nhiêu ki- lô- mét: A. 890 km B. 89 km C. 3,7 km D. 0,37 km Phần 2: Đặt tính rồi tính: a) 235,56 + 312,89 b) 578,40 – 407,89 c) 55,07 x 4,5 d) 78,24 : 1,2 2. Viết số thạp phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 9kg 345g= kg b) 3m2 7dm2 = m2 3. Tính diện tích tam giác EDC( hình vẽ) biết diện tích hình chữ nhậtABCD là 15cm2, AB=cm A E B D C III Hướng dẫn đánh giá: Phần 1( 3 điểm): 1- B 2 – D 3- B Phần 2( 7 điểm): 1 .( 4 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 1 điểm. 2 ( 1 điểm) Viết đúng số thập phân vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm. 3. ( 3 điểm) Đáp số:7,5 cm2 Tiết 4: Rèn toán Kiểm tra định kì cuối học kì I Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiết 1:Tiếng việt Ôn tập ( tiết 7) I/ Mục tiêu: Kiểm tra HS về đọc hiểu và luyện từ và câu II/ Đồ dùng dạy học: 1.GV PHT ghi sẵn câu hỏi kiểm tra. 2.HS: - Bút, thước, III/ Hoạt động dạy và học Hãy đọc bài văn trong SGK tiếng việt trang 176 và trả lời chọn câu trả lời đúng Nên chọn tên nào cho bài văn trên? Làng tôi Những cánh buồm. Quê hương. Suốt bốn mùa dòng sông co đặc điểm gì? Nước sông đầy ăm áp. Những con lũ dâng đầy. Dòng sông đo lựng phù sa. Màu sắc của những cánh buồm được
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_5_tuan_18_nguyen_van_tuyen.doc