Giáo án dạy học Lớp 4 - Tuần 23

Vì phượng là loại cây rất gần gũi với học trò. Phượng được trồng trên các sân trường và nở hoa vào mùa thi của học trò

 Hoa phương gắn với kỉ niệm của rất nhiều học trò về m¸i tr­ng.

-1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.

* Vì phượng đỏ rực, đẹp không phải ở một đoá mà cả loạt, cả một vùng, cả một góc trời; màu sắc như cả ngàn con bướm thắm đậu khít nhau.Hoa phượng gợi cảm giác vừa buồn lại vừa vui Hoa phượng nở nhanh bất ngờ, màu phượng mạnh mẽ làm khắp thành phố rực lên như tết nhà nhà dán câu đối đỏ.

-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.

* Lúc đầu màu hoa phượng là màu đỏ còn non. Có mưa, hoa càng tươi dịu. Dần dần, số hoa tăng, màu cũng đậm dần rồi hoà với mặt trời chói lọi, màu phượng rực lên.

 

doc40 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 4 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1:Vật tự phát sáng và vật được chiếu sáng.
 Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp với yêu cầu .
+ Quan sát hình minh hoạ 1, 2 trang 90 sách giáo khoa trao đổi để viết tên những vật tự phát sáng và những vật được chiếu sáng .
 - Gọi HS trình bày .
+ GV : Ban ngày vật phát sáng duy nhất là mặt trời cịn tất cả mọi vật khác được mặt trời chiếu sáng. Vào ban đêm vật tự phát sáng là bịng đèn điện , khi cĩ dịng điện chạy qua . Cịn mặt trăng cũng là một vật được chiếu sáng là do mặt trời chiếu sáng . 
*Hoạt động 2:Ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
* Thí nghiệm 1 :
- Ta đứng giữa lớp và chiếu đèn pin theo em ánh sáng từ đèn pin sẽ đi đến những đâu ?
- Vậy khi ta chiếu đèn pin thì ánh sáng từ đèn pin sẽ đi tới những đâu ?
+ Theo em ánh sáng truyền theo đường thẳng hay đường cong ? 
* GV nhắc lại : Ánh sáng truyền theo đường thẳng .
* Hoạt động 3 :Vật cho ánh sáng truyền qua và vật khơng cho ánh sáng truyền qua. 
- Yêu cầu HS hoạt động nhĩm 4 HS 
- Yêu cầu thảo luận cho biết những vật nào mà ta cĩ thể nhìn thấy ánh sáng của đèn ?
+ Nhờ vào những vật cho ánh sáng truyền qua và khơng cho ánh sáng truyền qua người ta đã làm gì ?
* GV kết luận 
* Hoạt động 4: Mắt ta nhìn thấy vật khi nào ?
 + GV gọi 1 HS đọc thí nghiệm 3 trang 91 .
+ Vậy mắt ta thấy các vật khi nào ?
* Kết luận 
3. Củng cố-dặn dị. (3’)
- Ánh sáng truyền qua các vật như thế nào ? 
- Mắt ta khi nào nhìn thấy các vật ? 
 -GV nhận xét tiết học , tuyên dương HS .
 -Dặn HS về nhà học lại bài đã học chuẩn bị mỗi em một đồ chơi mang đến lớp để chuẩn bị tốt cho bài sau . 
- 2 HS ngồi gần nhau trao đổi .
+ Tiếp nối nhau phát biểu :
- HS khác nhận xét bổ sung .
+ Lắng nghe .
* Thực hiện theo yêu . 
+ Quan sát .
+ Ánh sáng đến được điểm dọi đèn vào 
- Ánh sáng đi theo đường thẳng .
- 4 HS ngồi hai bàn trên , dưới tạo thành một nhĩm .
+ 2 - 3 nhĩm trình bày các vật cho ánh sáng truyền qua và khơng cho ánh sáng truyền qua 
+ Mắt ta nhìn thấy các vật khi :
- Vật đĩ tự phát sáng .
- Cĩ ánh sáng chiếu vào vật .
- Khơng cĩ vật gì che mắt ta .
- Vật đĩ ở gần tầm mắt .
+ Lắng nghe .
-HS cả lớp .
Thứ 6 ngày 22 tháng 02 năm 2013
Buởi sáng: Dạy bài sáng thứ 5(tuần 23)
ThĨ dơc 
BËT XA Vµ TËP PHèI HỵP CH¹Y, NH¶Y - TRß CH¥I CON S¢U §O”
I.Mục tiêu
 - ¤n bËt xa vµ häc phèi hỵp ch¹y, nh¶y yªu cÇu thùc hiƯn ®éng t¸c c¬ b¶n - Tỉ chøc trß ch¬i Con 
s©u ®o . HS biÕt c¸ch ch¬i và tham gia chơi được TC.
II. Phương tiện dạy học
 - Sân bãi
II. Hoạt động dạy học
1. PhÇn c¬ b¶n:
- HS ra s©n tËp hỵp khëi ®éng tay, ch©n 
- Ch¹y chËm trªn s©n tËp 
- TËp bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung 
2. PhÇn c¬ b¶n:
a) ¤n bËt xa:
- HD häc sinh luyƯn tËp theo tỉ 
+ Tỉ chøc thi bËt nh¶y tõng ®«i - Gi÷a c¸c tỉ 
+ Häc phèi hỵp ch¹y, nh¶y
- Gi¸o viªn h­íng dÉn c¸ch luyƯn tËp phèi hỵp - Gi¶i thÝch tõng ®éng t¸c vµ lµm mÉu, sau ®ã cho HS tËp thư 1 sè lÇn ®Ĩ n¾m ®­ỵc c¸ch thùc hiƯn BT
- HD häc sinh luyƯn tËp theo ®éi h×nh hµng däc ( LÇn l­ỵt tõng em)
b) tỉ chøc trß ch¬i Con s©u ®o
- Gi¸o viªn nªu c¸ch ch¬i, sau ®ã cho HS ch¬i thư, råi cho HS ch¬i chÝnh thøc .
- HD häc sinh ch¬i theo tõng tỉ (mçi lÇn 2 b¹n thi ®ua nhau xem ai di chuyĨn ®­ỵc nhanh h¬n ) 
3. KÕt thĩc : 
- Cđng cè, nhËn xÐt, dỈn dß 
MĨ THUẬT
GV chuyên trách soạn giảng.
To¸n
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
- Bài tập 1(a, b,c), 2(a,b). Các bài cịn lại dành cho HSKG.
II. Đồ dùng dạy học.
-Mỗi HS chuẩn bị ba băng giấy hình chữ nhật kích thước 2cm x 12cm. Kéo.
-GV chuẩn bị ba băng giấy màu kích thước 1dm x 6dm.
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
A. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu cách cộng các phân số cùng mẫu số 
- Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh.
- Nhận xét đánh giá phần bài cũ.
B.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động1.Tìm cách cợng hai phân sớ khác mẫu.
- Gọi 1 HS đọc ví dụ trong SGK.
+ Gắn hai băng giấy đã chia sẵn các phần như SGK lên bảng .
- Yêu cầu HS đọc phân số biểu thị số phần Hà và An lấy ở băng giấy màu ?
- Hai phân số này cĩ đặc điểm gì ?
+ Muốn biết cả hai bạn lấy bao nhiêu phần tờ giấy màu ta làm như thế nào ? 
- GV ghi ví dụ : + .
-GV gợi ý:Làm thế nào để cộng hai phân số này?
- Đưa về cùng mẫu số để tính .
- Gọi HS nhắc lại các bước cộng hai phân số khác mẫu số .
+ GV ghi quy tắc lên bảng .Gọi HS nhắc lại .
Hoạt động2.Luyện tập – Thực hành
Bài 1:+ Gọi 1 em nêu đề bài .
-Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
Bài2(HSKG làm cả bài) GV nêu yêu cầu đề bài .
+ GV ghi bài mẫu lên bảng hướng dẫn HS thực hiện như SGK :
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ thực hiện các phép tính cịn lại vào vở .
 - Giáo viên nhận ghi điểm 
Bài 3 : *HS giỏi
+ Đề bài cho biết gì ? 
+ Yêu cầu ta tìm gì ?
+ Muốn biết cả hai giờ ơ tơ chạy được bao nhiêu phần quãng đường ta làm như thế nào ? 
-Yêu cầu lớp làm vào vở. 1HSKG làm bài trên bảng phụ.
C) Củng cố - Dặn dị:
- Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ?
- Nhận xét đánh giá tiết học .
Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1HS lên bảng trả lời.
+ HS nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Quan sát nêu phân số .
+ Phân số biểu thị số phần Hà lấy là:tờ giấy
+ Phân số biểu thị số phần An lấy là :tờ giấy
- Hai phân số này cĩ mẫu số khác nhau 
 - Ta phải thực hiện phép cộng + .
- Ta phải qui đồng mẫu số hai phân số.
- Ta cộng hai phân số cùng mẫu số 
+ Qui đồng mẫu số hai phân số .
- Cộng hai tử số giữ nguyên mẫu số đã qui đồng 
 -Muốn cộng hai phân số khác mẫu số chúng ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đó.
- 1HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Lớp làm vào vở,1HS làm bài trên bảng phụ.
a.+=+= b.+ = + = 
c.+ = d . + = 
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc thành tiếng .
- HS quan sát và làm theo mẫu .
-1HS làm bài trên bảng phụ, HS tự làm vào vở. 
a. b.
c. == d.==
- Nhận xét bài bạn .
HS đọc đề bài 
Chúng ta thực hiện phép tính cộng phần đường đã đi của giờ thứ nhất với giờ thứ hai.
Bài giải
Sau hai giờ ô tô đi được là:
 + = (quãng đường)
Đáp số: quãng 
+ HS nhận xét bài bạn .
-2HS nhắc lại. 
- Về nhà học thuộc bài
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP
I.Mục tiêu
- Biết được một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp (BT1); nêu được một trường hợp cĩ sử dụng 1 một câu tục ngữ đã biết(BT2); dựa theo mẫu để tìm được một vài từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp(BT3); đặt câu được với một từ tả mức độ cao của cái đẹp(BT4).
- HS KG nêu ít nhất 5 từ theo YC của BT3 và đặt câu được với mỗi từ
II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ và một số tờ giấy khổ to.
III.Hoạt động trên lớp
A.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới:. Giới thiệu bài:
* Bài1:-Cho HS đọc yêu cầu của BT 1.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
õ Nghĩa Tục ngư 
Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài
Hình thức thường thống nhất với nội dung
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
+
Người thanh tiếng nói cũng Thanh
Chuông kêu khẽ đánh, bên thành cũng kêu
+
Cái nết đánh chết cái đẹp
+
Trông mặt mà bắt hình dong
Con lợn có béo thì lòng mới ngon.
+
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
-Cho HS học thuộc lòng những câu tục ngữ và đọc thi.
(Có thể cho HS dùng gạch nối nối 2 cột).
* Bài2:-Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
 -GV nhận xét và khẳng định những trường hợp các em đưa ra đúng với đề tài
* Bài3: -Cho HS đọc yêu cầu BT 3.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài theo nhóm (GV phát giấy khổ to và bút dạ cho HS).
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và khẳng định những từ đã tìm đúng: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li,  vô cùng, khôn tả, không tả xiết 
* Bài 4: -Cho HS đọc yêu cầu BT 4.
- Mỗi em chỉ chọn 3 từ vừa tìm được ở BT 3 và đặt câu với mỗi từ.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại câu đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
 -Gv nhận xét tiết học và khen những nhóm HS làm việc tốt.
-2 HS đọc đoạn văn kể lại cuộc nói chuyện giữa em với bố mẹ về việc học tập của em rong tuần qua, trong đó có dùng dấu gạch ngang.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo nhãm 2. Các nhãm trao đổi chọn câu tục ngữ thích hợp với nghĩa đã cho.
-Đại diện các cặp phát biểu.

-HS học nhẩm thuộc lòng các câu tục ngữ.
-Một vài em thi đọc thuộc lòng.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, tìm các trường hợp có thể sử dung các câu tục ngữ.
-Một số HS nêu các trường hợp.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
HS suy nghĩ, tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp ghi vào giấy.
-Đại diện các nhóm lên dán bài trên bảng lớp và đọc các từ đã tìm được.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS chọn từ và đặt câu.
-Một số HS đọc câu mình đặt.
-Lớp nhận xét.
KHOA HỌC
BãNG TèI
I . Mục tiêu
- Nêu được bĩng tối ở phía sau vật cản sáng khi vật này được chiếu sáng.
- Nhận biết được khi vị trí của vật cản sáng thay đổi thì bĩng của vật thay đổi .
II. Đồ dùng dạy học
Đèn, vải , kéo , thanh tre .. làm thí nghiệm
III. Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ:
- Khi nào em nhìn thấy vật ?
- Hãy nĩi những điều em biết về ánh sáng ?
- Nhận xét và cho điểm
- Cho HS quan sát hình 92 và TLCH:
Mặt trời chiếu sáng từ phia nào ? Vì sao em biết?
- Bĩng của người xuất hiện ở đâu? 
-Tìm vật chiếu sáng và vật được chiếu sáng?
- GV giới thiệu bài
Hoạt động1: Tìm hiểu về bĩng tối
- GV mơ tả về thí nghiệm, Y/C HS dự đốn
- Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
- Y/C HS so sánh dự đốn ban đầu và kết quả của thí nghiệm 
- Những vật khơng cho ánh sáng truyền 

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_4_tuan_23.doc
Giáo án liên quan