Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 3 - Lê Thị Hồng Phương

I. Kiểm tra bài cũ: (2 HS): “Laứm vieọc thaọt laứ vui”

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: “Bạn của Nai Nhỏ”

Từ tuần 3 các em lại được học 1 chủ điểm mới – Bạn bè. Đây là chủ điểm chắc các em đều rất thích. Vì ai cũng thích có bạn, ai cũng yêu quí bạn bè. Bài học mở đầu chủ điểm có tên là “Bạn của Nai Nhỏ”. Nội dung bài nói gì

2. Luyện đọc: Lời Nai nhỏ hồn nhiên, ngây thơ, lời của Nai Nhỏ lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng.

* Hướng dẫn HS đọc, kết hợp giải nghĩa từ.

a. Đọc từng câu:

- Các từ khó: Nai Nhỏ, chặn lối, lao tới, chút nào nữa, đôi gạc

 

doc27 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 3 - Lê Thị Hồng Phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột vài động tỏc thả lỏng. 
- Về ụn lại bài. 
 Thửự tử, ngaứy 10 thaựng 9 naờm 2008.
Tieỏt 1: Taọp ủoùc: Goùi baùn
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: thuở nào sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau mỗi khổ thơ. Biết đọc bài với giọng tình cảm.
- Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ đã chú giải ở SGK. Nắm được ý nghĩa của mỗi khổ thơ. Hiểu được tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê trắng.
- Học thuộc lòng cả bài thơ.
II. Đồ dùng học tập: 
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK; bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, HTTC các HĐH tương ứng
5’
I. Kiểm tra bài cũ: Bạn của Nai nhỏ
- 2 HS lần lượt lên đọc bài.
- Trả lời câu hỏi.
- NX – góp ý.
- GV cho điểm.
32’
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gọi bạn.
- GV ghi bảng đầu bài.
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
* Đọc mẫu: Giọng kể chậm rãi, t/c câu hỏi kết thúc khổ thơ 2 đọc với giọng lo lắng, cao giọng ở lời hỏi.
- Nêu cách đọc.
+ Lời gọi của Dê Trắng cuối bài ngân dài, tha thiết.
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng dòng thơ:
- HS đọc tiếp nối nhau từng dòng thơ (hoặc 2 dòng thơ).
- Các từ khó trong bài: xa xưa, thuở nào, suối cạn, lang thang, khắp nẻo, sâu thẳm.
b. Đọc từng khổ thơ trước lớp:
- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
Bê Vàng đi tìm cỏ.
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng, nhấn giọng.
- Lang thang/quên đường về/Dê trắng thương bạn quá
Chạy khắp nẻo/ tìm Bê/ Đến bây giờ Dê Trắng/
- 1 số HS đọc các từ chú giải SGK
Vẫn gọi hoài: /”Bê!// Bê!”//
c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Từng khổ thơ (các nhóm đọc)
- Cá nhân đọc thi.
- Cả bài thơ (các nhóm)
- Cả lớp đọc đồng thanh.
e. Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 lần.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm.
Khổ thơ 1: Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Trả lời câu hỏi dưới sự hướng dẫn của GV 
Khổ thơ 2: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
(Trời hạn hán, cây cỏ khô héo, đôi bạn không còn gì để ăn)
GV giải thích: Bê vàng và Dê Trắng là 2 con vật cùng ăn cỏ.
Khổ thơ 3: Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng thương bạn và làm gì?
- 2 HS trả lời.
Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “Bê! Bê!”
- HS tự tìm câu trả lời. GV khen HS trả lời hay sáng tạo.
4. Học thuộc lòng bài thơ
- 2 HS đọc trong bàn.
- HS tự nhẩm bài thơ.
- Nhóm đọc (6 em 1 nhóm)
- Thi các nhóm thi đọc thuộc bài thơ.
- GV ghi các từ đầu dòng thơ.
- 1 số HS đứng lên đọc từng khổ thơ, cả bài.
- GV chấm điểm giỏi cho HS thuộc bài tại lớp.
3’
III. Củng cố, dặn dò: 
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- 2 HS đọc cả bài.
? Bài thơ giúp em hiểu điều gì về tình bạn giữa. Bê Vàng và Dê Trắng?
- 2 HS trả lời.
Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
Tieỏt 2 : Toaựn : 26 + 4 ; 36 + 24
I/ Mục đớch, yờu cầu :
1. Kiến thức: Giỳp học sinh:
- Biết thực hiện phộp cộng cú tổng là số trũn chục dạng 26 + 4; 36 + 24 (cộng qua 10, cú nhớ, dạng tớnh viết).
- Giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh cộng.
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng cộng cú nhớ.
- Rốn kĩ năng đọc và phõn tớch đề toỏn.
3. Thỏi độ: 
- Rốn tớnh chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II/ Đồ dựng dạy học :
- 4 bú que tớnh (hoặc 4 thẻ que tớnh, mỗi bú hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tớnh) và 10 que tớnh rời, bảng gài.
III/ Cỏc hoạt động dạy - học :
TG
 Cỏc hoạt động dạy
 Cỏc hoạt động học
5’
1’
24’
5’
A. Bài cũ :
- Yờu cầu HS lấy bảng con thực hiện cỏc phộp tớnh sau :
 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6 ; 8 + 2 + 7 ; 5 + 5 + 6
- Nhận xột, cho điểm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
Hụm nay chỳng ta sẽ học cỏch cộng qua 10 dạng 26 + 4 và 36 + 24. Ghi đầu bài.
2) Hướng dẫn bài mới :
 a, Giới thiệu phộp cộng 26 + 4 
- Nờu bài toỏn : Cú 26 que tớnh thờm 4 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
- Ngoài cỏch dựng que tớnh để đếm, chỳng ta cũn cú cỏch nào nữa ? 
- Hướng dẫn thực hiện phộp cộng 26 + 4 :
GVvừa thao tỏc vừa yờu cầu HS làm theo
+ Lấy 26 que tớnh, gài 2 bú mỗi bú 1 chục que tớnh vào cột chục, gài 6 que tớnh rời vào bờn cạnh. Sau đú viết 2 vào cột chục, 6 vào cột đơn vị như phần bài học.
+ Thờm 4 que tớnh, lấy 4 que gài xuống dưới 6 que tớnh.
+ 6 que tớnh gộp với 4 que tớnh là 10 que tớnh, tức là 1 chục, 1chục với 2 chục là 3 chục hay 30 que tớnh, viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục ở tổng. Vậy 26 cộng 4 bằng 30. 
- Gọi 1HS lờn bảng đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh, lớp làm vào bảng con. 
- Em đó thực hiện cộng như thế nào ?
+ Cho HS nờu cỏch cộng.
b, Giới thiệu phộp cộng 36 + 24 (tiến hành tương tự phần a)
+ Nờu bài toỏn : Cú 36 que tớnh thờm 24 que tớnh. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
- Hóy dựng que tớnh để tỡm kết quả bài toỏn
- Hóy thực hiện phộp cộng 36 + 24.
- Nờu cỏch tớnh
3, Luyện tập :
* Bài 1: Tớnh :
 35 42 81 57 
+ 5 + 8 + 9 + 3 
 40 50 90 60 
 63 25 21 48 
+27 + 35 + 29 +42 
 90 60 50 90 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xột chữa bài.
- Nờu cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh 42 + 8 và 63 + 27
* Bài 2 : Giải toỏn cú lời văn
 Túm tắt:
Nhà Mai nuụi : 22 con gà.	?con gà
Nhà Lan nuụi: 18 con gà.
- Gọi HS đọc yờu cầu bài.
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột chữa bài.
- Vỡ sao em lấy 22 + 18 ? Nờu cỏch tớnh 
22 + 18 ?
* Bài 3: Viết 5 phộp cộng cú tổng bằng 20 theo mẫu : 19 + 1 = 20
- Gọi HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột chữa bài.
- GV tổng hợp lại tất cả cỏc phộp cộng cú tổng bằng 20 thành bảng như sau:
18 + 2 = 20 14 + 6 = 20
17 + 3 = 20 13 + 7 = 20
16 + 4 = 20 12 + 8 = 20
15 + 5 = 20 11 + 9 = 20
- Yờu cầu HS đọc cỏc phộp tớnh trờn
3) Củng cố, dặn dũ :
- Nờu cỏch viết, cỏch thực hiện phộp cộng qua 10 hai số cú hai chữ số. 
- Nhận xột giờ học.
- HS thực hiện yờu cầu.
- Thực hiện phộp cộng 26 + 4.
- HS làm theo GV.
- Làm theo GV sau đú nhắc lại : 
26 + 4 = 30.
- HS làm bài : 26.
 + 4 
 30
- 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1, 2 thờm 1 bằng 3, viết 3 vào cột chục
- 36 q.tớnh thờm 24 q.tớnh là 60 q.tớnh.
- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1
- 2 cộng 3 bằng 5, thờm 1 là 6,
 viết 6 .
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- 2HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- 2HS nờu cỏch làm.
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- Nhà Mai nuụi 22 con gà, nhà Lan nuụi 18 con gà.
- Hai nhà nuụi được tất cả bao nhiờu con gà.
- 1HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.
 Số con gà cả hai nhà nuụi là :
 22 + 18 = 40 (con gà)
 Đ/S : 40 con gà
- 2HS trả lời.
- HS đọc theo yờu cầu.
- 1HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- 2HS đọc.
- 2HS nờu.
Tieỏt 3 : Luyeọn tửứ - Caõu : Tửứ chổ sửù vaọt 
 Caõu kieồu : Ai laứ gỡ ?
I. Mục đớch, yờu cầu:
Nhận biết được cỏc từ chỉ sự vật (danh từ).
Biết đặt cõu theo mẫu Ai (hoặc cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ?
- Biết suy nghĩ và tỡm từ đặt cõu đỳng.
II. Đồ dựng dạy học:
Tranh minh họa cỏc sự vật trong SGK.
Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
5'
25'
 5'
Kiểm tra bài cũ:
 Nhận xột, biểu dương.
Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1(miệng):
- HD học sinh QS tranh.
- Cho học sinh nờu từ cần tỡm.
- Ghi cỏc từ chỉ sự vật HS vừa nờu lờn bảng.
Bài 2 (miệng): GV ghi bảng.
- HD cho học sinh làm bài.
- GV chốt từ đỳng và ghi lờn bảng.
Bài 3: Đặt cõu theo mẫu Ai là gỡ?
- Hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở.
- Hướng dẫn mẫu:
 Em / là học sinh lớp 2A.
- Gọi HS đọc bài làm.
- GV ghi vào mụ hỡnh một số cõu HS đặt đỳng và hay.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản đó luyện tập: tỡm từ chỉ người, cõy cối, đặt cõu theo mẫu Ai (hoặc con gỡ, cỏi gỡ?) là gỡ?
- Làm lại bài tập 1 và 3: (3 em.)
- Lớp nhận xột.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yờu cầu bài
 - HSQS tranh tỡm từ và nờu:
(bộ đội, cụng nhõn, ụ tụ, mỏy bay, voi, trõu, dừa.)
- HS nhắc lại cỏc từ chỉ sự vật
- 1 HS đọc yờu cầu bài
(Cỏc từ chỉ sự vật: bạn, thước kẻ, cụ giỏo, thầy giỏo, bảng, học trũ,nai, cỏ heo, phượng vĩ, sỏch).
- Nghe, nhắc lại.
- HS làm vào vở: tự đặt 2 cõu theo mẫu Ai là gỡ?
- 1 số HS đọc cõu đó đặt
- Lớp nhận xột.
- HS lắng nghe
Tieỏt 4 : TH-XH : Heọ cụ
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
Sau bài học học sinh cú khả năng.
- Núi tờn một số cơ của cơ thể. 
- Hiểu được rằng cơ cú thể co và duỗi, nhờ đú mà cỏc bộ phận của cơ thể cú thể cử động được. 
- Cú ý thức tập thể dục thường xuyờn để cơ được săn chắc. 
II. Đồ dựng học tập: 
-Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng kể tờn một số xương của con người. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ. 
- Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh vẽ hệ cơ
- Giỏo viờn đưa tranh vẽ hệ cơ
- Yờu cầu học sinh quan sỏt để nhận biết một số cơ của cơ thể. 
Kết luận: Trong cơ thể chỳng ta cú rất nhiều cơ. Cỏc cơ bao phủ toàn bộ cơ thể làm cho mỗi người cú một khuụn mặt và hỡnh dạng nhất định. Nhờ cơ bỏm vào xương mà ta thực hiện được mọi hoạt động
* Hoạt động 3: Thực hành. co và duỗi tay. 
- Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 2 trong sỏch giỏo khoa. 
Giỏo viờn nờu kết luận. 
* Hoạt động 4: làm gỡ để cơ được săn chắc ?
- Chỳng ta nờn làm gỡ để cơ được săn chắc ?
- Giỏo viờn chốt lại và nhắc nhở cỏc em nờn ăn uống đầy đủ, 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh quan sỏt tranh
- Học sinh nờu tờn một số cơ của cơ thể. 
- Nhắc lại kết luận nhiều lần. 
- Học sinh thực hành
- Tập thể dục. 
- Vận động hàng ngày. 
- Lao động vừa sức, 
- Ăn uống đầy đủ
 Thửự naờm, ngaứy 11 thaựng 9 naờm 2008.
Tieỏt 1: Toaựn: Luyeọn taọp 
I/ Mục đớch, yờu cầu :
1. Kiến thức: Giỳp học sinh củng cố:
- Phộp cộng cú tổng bằng 10 ( tớnh nhẩm, tớnh viết ).
- Phộp cộng dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Giải toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh cộng.
- Đơn vị đo độ dài cm, dm.
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng làm tớnh cộng (tổng là số trũn chục).
- Rốn kĩ năng đọc và phõn tớch đề toỏn.
- Tỡm tổng độ dài hai đoạn thẳng.
3.

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_2_tuan_3_le_thi_hong_phuong.doc