Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015

v Hoạt động 1: Đọc mẫu

- GV đọc mẫu toàn bài

- GV l­u ý HS đọc bài v¬i giọng nhẹ nhàng tình cảm

- GV yêu cầu 1 HS đọc lại

v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ

* Đọc từng câu:

- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.

- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt

- Yêu cầu HS đọc lại.

* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau

- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài

+ Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.//

+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// (giọng nhanh hồi hộp)

+ Nào ngờ,/ vừa đi một quãng thì có con quạ sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao.// (giọng bất ngờ ngạc nhiên)

- Yêu cầu HS đọc chú giải những từ mới

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp

 

doc24 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 19/02/2022 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
___________________________________
 Ngµy so¹n : 07/ 12 / 2014
 Ngµy gi¶ng: Thø t­ ngµy 10 th¸ng 12 n¨m 2014
TËp ®äc
Gµ “ tØ tª ’’ víi gµ.
I. Mơc ®Ých yªu cÇu.
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng sau c¸c dÊu c©u
- HiĨu ND: Loµi gµ cịng cã t×nh c¶m víi nhau: che chë, b¶o vƯ, yªu th­¬ng nhau nh­ con ng­êi. (Tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái trong SGK)
- Có tình cảm thương yêu và biết bảo vệ loài vật .
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh hoạ SGK.
- Hs: SKG
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Tìm ngọc ” 
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
Bài mới: “Gà” tỉ tê” gà
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV đọc mẫu toàn bài
* Hướng dẫn HS đọc từng câu:
+ GV chỉ định 1 HS đọc đầu bài, các em sau nối tiếp nhau tự động đọc từng dòng đến hết bài.
+ GV uốn nắn cách đọc cho từng em.
Hướng dẫn tìm từ khó: roóc roóc, nói chyện, gấp gáp, nũng nịu
GV đọc mẫu từ khó
* Đọc đoạn trước lớp
GV chia đoạn
Yêu cầu đọc đoạn
Luyện đọc câu khó. Lưu ý nghỉ hơi rõ ràng, rành mạch sau mỗi từ, mỗi cụm từ.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài)
Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn)
GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động2 Tìm hiểu bài
Cho HS đọc và TLCH:
+ Gà con biết trò chuyện với mẹ khi nào?
+ Gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào?
Cho HS đọc đoạn 2, 3 và TLCH
+ Cách gà mẹ báo hiệu cho con biết”không có gì nguy hiểm” như thế nào?
+ Cách gà mẹ báo cho con biết”lại đây mau các con, mồi ngon lắm” ra sao?
+ Còn cách gà mẹ báo con biết”Tai họa Nấp mau” biểu hiện như thế nào?
Chốt toàn bài: Tình cảm yêu thương và bảo vệ của gà mẹ đối với đàn con của mình.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
Tổ chức HS thi đua đọc
GV nhận xét đánh giá
4. Củng cố, dặn dò 
- Bài văn giúp em hiểu điều gì?
Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Thêm sừng cho ngựa”
- GV nhận xét tiết học
Hát
Vài HS đọc và TLCH
- HS nxét
Lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp (2 lượt)
HS nêu, phân tích từ khó
HS đọc lại 
- HS chia đoạn
HS đọc từng đoạn 
Từ khi gà con nằm trong trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng/ thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.//
Đàn con đang xôn xao/ lập tức chui hết vào cánh mẹ,/ nằm im.//
HS đọc
Đại diện nhóm thi đọc
Lớp nhận xét, đánh giá
HS đọc đoạn 1
HS trả lời
HS đọc đoạn 2, 3
HS trả lời
Đại diện nhóm đọc 
Lớp nhận xét
- HS phát biểu
- HS nhận xét tiết học
To¸n
¤n tËp vỊ phÐp céng vµ phÐp trõ.
I. Mơc ®Ých yªu cÇu.
- Thuéc b¶ng céng, b¶ng trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
- Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n, tÝm sè bÞ trõ, sè trõ, sè h¹ng cđa mét tỉng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích toán học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Hình tứ giác. Bảng phụ
- Hs: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) 
- Kiểm tra vở bài tập
- Nxét
3. Bài mới: Ôn tậ về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
* Bài 1 (cột 1,2,3): 
GV tổ chức HS nêu nhanh kết quả 
 GV nxét, sửa: 5 + 9 = 14 
 9 + 5 = 14 
* Bài 2 (cột 1,2: 
GV yêu cầu HS làm bài (tự đặt tính rồi tính)
Yêu cầu nêu cách tính
GV nhận xét
* Bài 3:
GV yêu cầu HS xác định tên gọi của x trong phép tính
Nêu lại qui tắt tìm số hạng, số bị trừ, số trừ
- GV nxét, sửa
* Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề
Hướng dẫn phân tích, tóm tắt
Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài
Muốn biết em cân nặng bao nhiêu kilôgam ta làm thế nào?
Yêu cầu 1 HS giải bảng lớp, lớp làm vở.
- Nhận xét, sửa bài
4.Củng cố, dặn dò 
- Về nhà làm các phần còn lại.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học
- GV nhận xét tiết học.
Hát
- HS nộp VBT
HS đọc yêu cầu
HS nêu nhanh kết quả
- HS nxét
- HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
 36 100 100 45
+ 36 - 2 - 75 +45
 72 98 25 90 
HS đọc yêu cầu
HS nêu tên gọi 
HS nêu 
HS làmvở, vài HS làm bảng con
x +16 = 20 x – 28 = 14
 x = 20-16	x = 14 + 28
 x = 4	x = 42
HS đọc đề
HS nêu những gì bài toán cho, bài toán hỏi
HS nêu
Lớp làm vở
 Bài giải
 Em cân nặng là:
 50 – 16 = 34(kg)
 §¸p sè: 34 kg
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
LuyƯn tõ vµ c©u
Tõ vỊ vËt nu«i. C©u kiĨu Ai thÕ nµo?
I. Mơc ®Ých yªu cÇu.
- Nªu ®­ỵc c¸c tõ ng÷ chØ ®Ỉc ®iĨm cđa loµi vËt vÏ trong tranh (BT1)
- B­íc ®Çu thªm ®­ỵc h×nh ¶nh so s¸nh vµo sau tõ cho tr­íc vµ nãi c©u cã h×nh ¶nh so s¸nh (BT2, BT3)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Gv: Tranh minh họa phóng to hoặc thẻ từ có nam châm viết tên 4 con vật trong bài tập 1. Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm (nhanh, chậm, khỏe, trung thành). Bảng phụ ghi bài tập 2, 3
- Hs: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
Gọi 3 HS đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm, 1 HS làm miệng bài tập 2.
Nhận xét
3. Bài mới: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
* Bài 1: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp 
GV treo các bức tranh lên bảng 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ 
GV nhận xét
* Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Gọi HS đọc câu mẫu.
Gọi HS nói câu so sánh.
Nhận xét, cho điểm
* Bài 3: Viết tiếp ý so sánh cho câu 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn làm câu 1
Gọi HS hoạt động theo cặp.
Gọi HS bổ sung.
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò 
- Nêu các thành ngữ chỉ đặc điểm các con vật mà em biết.
Chuẩn bị: Tiết ôn tập HK1
Hát
HS làm
HS đọc: chọn cho mỗi con vật dưới đây 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó.
2 HS một nhóm làm 2 bức tranh, HS dưới lớp làmnháp. Mỗi thẻ từ gắn dưới 1 bức tranh con vật.
1. Trâu- khỏe 2. Rùa- chậm
3. Chó- trung thành 4. Thỏ- nhanh
HS nhận xét, lớp đọc đồng thanh 
HS làm miệng
HS đọc
Đẹp như tiên (tranh)
HS nói liên tục.
Cao như sếu (cây sào)
Khỏe như trâu (voi)
Nhanh như thỏ (sóc)
Chậm như rùa (sên)
Trắng như tuyết (trứng gà bóc)
Xanh như tàu lá
Đỏ như son (gấc)
HS đọc 
Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve...
 HS nói tiếp: tròn như hạt đậu.
Toàn thân nó phủ 1 lớp lông màu tro mượt như nhung/ như tơ.
Hai tai nó nhỏ xíu như 2 búp lá non/ như 2 cái mộc nhĩ tí hon.
- HS nêu.
- HS nxét tiết học.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
 Ngµy so¹n : 08/ 12 / 2014
 Ngµy gi¶ng: Thø n¨m ngµy 11 th¸ng 12 n¨m 2014
To¸n
¤n tËp vỊ h×nh häc.
I. Mơc ®Ých yªu cÇu
- NhËn d¹ng ®­ỵc vµ gäi ®ĩng tªn h×nh tø gi¸c, h×nh ch÷ nhËt.
- BiÕt vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tr­íc.
- BiÕt vÏ h×nh theo mÉu.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Gv: 6 hình như SGK, thước có vạch từ 0 à 20.
- Hs: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ 
Gọi HS lên sửa bài 3 và bài4 / 84 SGK.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Ôn tập về hình học.
* Bài 1: 
- GV chia lớp thành 4 nhóm. GV đính 6 hình như SGK và yêu cầu HS đính tên mỗi hình.
Nhận xét phần trình bày.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2:
Yêu cầu HS vẽ vào vở, GV nhắc nhở HS thao tác vẽ.
Sửa bài, nhận xét.
* Bài 4:
GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở rồi dùng thước và bút chì nối các điểm đó theo hình mẫu.
Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: 
Yêu cầu HS phát hiện trong lớp những đồ vật có hình dạng đúng với GV nêu ra.
Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Ôn tập về đo lường.
- Nhận xét tiết học.
Hát
HS sửa bài theo yêu cầu của GV.
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm trình bày.
a) Tam giác, b) tứ giác, c) tứ giác, d) hình vuông, e) hình chữ nhật,
 g) tứ giác,
1 HS nêu.
HS làm bài.
- HS nxét, sửa
- HS vẽ hình theo mẫu
- HS nxét, sửa
HS tìm và nêu.
Nhận xét tiết học.
_____________________________________________
 §¹o ®øc
Gi÷ trËt tù, vƯ sinh n¬i c«ng céng ( tiÕt 2).
I. Mơc ®Ých yªu cÇu: 
- Nêu được ích lợi của việc trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
* GDBVMT : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT.
II. Gi¸o dơc kĩ năng sống :
- KÜ n¨ng ®¶m nhËn tr¸ch nhiƯm ®Ĩ gi÷ g×n trËt tù, vƯ sinh n¬i c«ng céng.
III. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh ảnh môi trường công cộng.
	Sưu tầm sách báo tranh ảnh, bài hát nói về trật tự nơi công cộng.
- HS: Dụng cụ lao động
IV. Hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1)
- Thế nào là giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng?
- Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) 
Hoạt động 1: Quan sát tình hình giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng 
* HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh ở một nơi công cộng và nêu biện pháp cải thiện thực trạng.
GV đưa HS đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trậ

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2014_2015.doc