Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2013-2014

1. Kiểm tra bài cũ:

- Giáo viên cho học sinh làm BC- Bl

- Giáo viên nhận xét kết quả bài làm của học sinh.

2. Bài mới:

a. Hướng dẫn học sinh tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 - 36 và 100 - 5

*. Dạng 100 -36.

- GV viết phép tính lên bảng.

 100 - 36 = ?

- Nêu cách đặt tính.

- GV gọi 1em lên bảng đặt rồi tính.

- Nêu cách thực hiện phép tính.

- Vậy 100 - 36 bằng bao nhiêu

*. Dạng 100 - 5 ( tương tự ).

- GV gọi HS lên bảng viết và thực hiện phép tính theo cột dọc.

- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.

2. Thực hành:

Bài 1: ( 71)- Nêu yêu cầu của bài.

- GV quan sát sửa sai cho học sinh.

 

doc24 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông cùng nằm trên 1 đường thẳng nào, nên 3 điểm A , B , D không thẳng hàng ''.
3. Thực hành:
Bài 1: (73)
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- Vẽ đoạn thẳng đặt tên cho đoạn thẳng 
- Kéo dài đoạn thẳng về hai phía để có 
đường thẳng 
- Giáo viên chữa bài nhận xét.
Bài 2: (73)
- GV hướng dẫn HS dùng thước thẳng để kiểm tra xem có các bộ 3 điểm nào thẳng hàng rồi chữa bài. 
- Ba điểm O , M , N thẳng hàng 
- Ba điểm O , P , Q thẳng hàng 
- Ba điểm B , O , D thẳng hàng 
- Ba điểm A , O , C thẳng hàng 
3. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò học sinh.
- 2 HS lên bảng- Cả lớp làm BC
32 - x = 18 42- x = 5
 x = 32 - 18 x = 42 - 5
 x = 14 x = 37
- Học sinh nhận xét 
- Học sinh vẽ bảng con. 
 A B
- HS kéo dài đoạn thẳng như GV yêu cầu. 
 A B
 A B C
 . . . 
 . D
 A B 
 . .
1 học sinh nêu yêu cầu của bài .
- HS quan sát nhận xét.
- HS thực hành BC - BL 
a. OMN.
b. BOD,
c. AOC
d. OPQ
Tiết 3:Kể chuyện
HAI ANH EM
I.Mục tiêu:
Kiến thức- Kể lại được từng phần theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). 
- Học sinh khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT3).
- Giáo dục học sinh biết yêu thương ,nhường nhịn anh, chị và em trong gia đình
Kĩ năng – Rèn kỹ năng kể chuyện.
Thái độ- Học sinh tự giác học .
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết sẵn các gợi ý a , b , c , d.
- Nhóm, cá nhân, cả lớp. 
III. Các hạt động dạy học.
1. Kiểm tra.
- Cho hai học sinh kể chuyện '' Câu chuyện bó đũa''
- Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
2. Bài mới:
*.Giới thiệu bài:
- Giáo viên treo tranh 
- Bức tranh vẽ cảnh gì ? ở đâu ? Vào thời gian nào? Vì sao em biết 
-Vì sao hai anh em lại ôm nhau trên cánh đồng vào ban đêm như vậy ? 
- Yêu cầu đọc các gợi ý.
*.Hướng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Kể lại từng phần câu chuyện theo gợi ý:
- Giáo viên kể mẫu
- Hướng dẫn kể từng đoạn trong truyện
- Kể chuyện trong nhóm.
- Kể chuyện trước lớp.
- GV và học sinh nhận xét về nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, giọng kể.
Bài 2: Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên cánh đồng .
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện:
- Giáo viên và học sinh nhận xét cách kể của các nhóm.
- Bình chọn nhóm kể hay.
3. Củng cố dặn dò
- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Hai học sinh kể.
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Học sinh khác đánh giá nhận xét 
- Học sinh quan sát tranh- TLCH
- Tranh vẽ cảnh 2 anh em đang ôm nhau trên cánh đồng cạnh những đống lúa vừa
 gặt . 
- Tranh vẽ cảnh cánh đồng về ban đêm 
vì trong tranh có hình ảnh ông trăng
Một em đọc các gợi ý a , b , c , d 
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Kể nhóm 2
- HS kể từng đoạn theo gợi ý trong 
tranh 
- Mỗi em kể 1 đoạn 
- Đại diện nhóm thi kể 
1 em đọc yêu cầu 2 
1 em đọc lại đoạn 4 của chuyện 
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Các HS khác nhận xét. 
- 4 em kể tiếp nối nhau theo 4 đoạn 
- 2- 3 em kể lại cả câu chuyện 
Anh em trong gia đình phải thương yêu nhau. 
 ********************************
	Dạy buổi chiều thứ tư
Tiết 1: Tập đọc
LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI: BÉ HOA
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Trả lời được các câu hỏi cuối bài. 
II. Chuẩn bị: 
 HS vở Thực hành TV 2- q1
III. Các hoạt động dạy học:
2.Dạy bài ôn: Giới thiệu bài.
Bài: Bé Hoa
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
-Hướng dẫn luyện đọc.
Đọc từng câu 
Kiểm tra học sinh đọc.
GV nhận xét, ghi điểm.
Đọc từng đoạn.
-Nhận xét, cho điểm.
Tìm hiểu bài.
- Y/C hs trả lời câu hỏi SGK
YC HS làm BT trong vở Thực hành TV 2- Tập 1
- Nêu nội dung bài đọc.
3.Củng cố -Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò : CB bài sau.
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.
-HS nối tiếp đọc
- Đọc thầm.
- 5-7 em đọc trước lớp.
- HS trả lời.
-Học sinh làm, vài em nêu kq, lớp nhận xét.
-1 em nêu.
-Đọc bài.
*****************************
Tiết 2:Tiếng Việt 
LUYỆN CHÍNH TẢ
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác đoạn 3 bài: Hai anh em, trình bày bài đúng quy định, viết hoa chữ đầu mỗi câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
- Làm đúng các bài tập phân biệt : s/x.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên : SGK TV2.
2. Học sinh : Vở Thực hành Tiếng Việt, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. .
-Nhận xét.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
 Nội dung đoạn chép.(đoạn 3) 
-Giáo viên đọc mẫu đoạn văn.
-Đây là đoạn nào của bài tập đọc ? 
-Chữ đầu của mỗi câu viết thế nào ?
-Hướng dẫn viết từ khó, dễ lẫn.
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.
Bài tập.
 GV HD HS làm BT trong vở Thực hành TV 2
3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập chép và làm bài tập đúng.
4. Dặn dò : Sửa lỗi.
-Chính tả: Tập chép: Hai anh em.
-Theo dõi.
-Đoạn 3.
-Viết hoa.
-Bảng con: phần, công bằng, lấy lúa,...
-HS nhìn SGK, chép bài vào vở.
-Làm vở BT- Chữa bài.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
Tiết 3: LuyệnToán
 ÔN: TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số).
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. 
II. Chuẩn bị: 
Vở Luyện tập toán 2 –Tập 1
III. Các hoạt động dạy học:
KTBC:
- Gọi 2 hs lên bảng đọc bảng trừ
- Gv: Nhận xét và cho điểm học sinh
2. Ôn tập:
HD HS làm BT vở Luyện toán 2 tập 1, trang 55
Bài 1: Số? (Hoạt động cá nhân)
- Gọi hs nêu y/c. Làm VBT
-Yêu cầu HS nêu kết quả.
-GV nhận xét
* Bài 2: Tìm x:
-GV YC HS nêu cách tìm số trừ
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét.
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- GV hướng dẫn mẫu 1 phép tính
- Gv: nx đánh giá
* Bài 4: Bài toán
-GV hướng dẫn phân tích đề toán.
Y/c HS làm vở, chữa bảng
-Gọi HS lên bảng.
-GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết tiết học: Biểu dương các em học tốt. Nhắc nhở các em chưa chú ý
- CB bài sau: Đường thẳng
- 2 hs lên đọc.
-HS nhận xét
- 1 hs nêu y/c
HS làm VBT, chữa bảng.
Hoạt động cá nhân
- 1 hs nêu
- HS thực hiện làm VBT, chữa bảng.
- 1 hs nêu y/c 
 HS theo dõi
Lớp làm vở BT, chữa bảng.
-
 2 hs đọc 
Bài giải
 Số người xuống bến xe là: 
 42 - 37 = 5 (người)
 Đáp số : 5 người
- Hs: lắng nghe
Thứ năm, ngày 12 tháng 12 năm 2013 
Tiết 1:Thể dục.
 Bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. Trß ch¬i: “ Vßng trßn”
 ************************************** 
Tiết 2: Luyện từ và câu
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM - CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO ?
I. Mục tiêu:
Kiến thức- Nêu được một từ chỉ đặc điểm , tính chất của người, vật, sự vật.
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào?
Thái độ- Giáo dục học sinh ý thức học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung BT1
- Nhóm, cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ 
- GV gọi 2 em lên bảng làm bài tập :
- Đặt câu theo kiểu Ai làm gì ?
- Nhận xét chữa bài .
2. Bài mới:
aGiới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Làm miệng . 
- Dựa vào tranh TLCH
- Giáo viên nêu câu hỏi:
- Em bé thế nào ?
- GV nhận xét giúp các em nói hoàn chỉnh thành câu. 
- Con voi thế nào ?
- Những quyển vở thế nào ?
- Những cây cau thế nào ?
* Giáo viên nhận xét sửa sai
Bài 2: Làm phiếu bài tập .
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ phát bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm thi làm bài 
- GV hướng dẫn học sinh làm bài 
a. Đặc điểm về tính tình của một người 
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật 
c. Đặc điểm về hình dáng của người , vật 
- GV nhận xét kết luận nhóm thắng cuộc .
Bài 3: Viết.
- Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả.
a. Mái tóc của ông ( hoặc bà em )
b.Tính tình của bố (mẹ em).
c. Bàn tay của bé.
d. Nụ cười của chị em .
- Nụ cười của anh em.
- GV sửa những câu sai của HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- 2 em lên bảng 
- Bạn Mai đang viết bài .
- Anh Tuấn đang trồng rau.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Học sinh quan sát tranh chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi. 
* Học sinh lần lượt trả lời theo ý của mình.
- Học sinh khác nhận xét.
- Em bé rất xinh. / Em bé rất đẹp. / Em bé rất đáng yêu. / Em bé rất ngây thơ.
- Con voi rất khỏe. / Con voi thật to. / Con voi chăm chỉ làm việc. / con voi cần cù làm việc.
- Những quyển vở này rất đẹp./ Những quyển vở này rất nhiều màu.
- Những cây cau này rất cao./ Những cây cau này rất thẳng. / Những cây cau này thật xanh tốt. 
1 HS nêu cầu của bài 
- Các nhóm làm bài 
- Tốt , ngoan , hiền
- Trắng , xanh , đỏ
- Cao , tròn , vuông
- Đại diện các nhóm báo cáo
1 HS đọc yêu cầu của bài
-1 HS đọc câu mẫu trong sách giáo khoa
- Bạc trắng
- Hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm
- Mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn.
- Tơi tắn, rạng rỡ.
- Hiền lành, hiền khô.
Tiết 3:Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Kiến thức`- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, số trừ. Vẽ được đường thẳng đi qua 1, 2, 3 điểm cho trước.
Kĩ năng- Rèn kĩ năng tính
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- GV cho học đọc bảng trừ
- GV nhận xét
2. Bài mới:
- Giáo nêu mục đích yêu cầu giờ học . 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: ( 74) Tính nhẩm.
Vận dụng bảng trừ đã học để điền kết quả
Bài 2: ( 74) Tính 
- Nêu cách đặt tính ?
- Nêu cách thực hiện phép tính?
- GV và HS chữa bài- cho điểm.
Bài 3: ( 74) 
- Nêu tên gọi của x trong phép tính .
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính. 
Bài 4: (74)
- Vẽ đường thẳng 
a. Đi qua hai điểm M , N
b. Đi qua O
c. Đi qua hai trong ba điểm A, B , C.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh giờ sau.
- Học sinh đọc thuộc lòng bảng trừ
- Học sinh khác nhận xét 
-1 HS đọc yêu cầu của bài - Tính nhẩm
- HS nêu miệng kết quả 
 12 - 7 = 5 11 - 8 = 3
 14 - 7 = 7 13 - 8 = 5
 16 - 7 = 9 15 - 8 = 7
- HS làm bài vào bảng con
- Chữ số hàng đơnvị thẳng hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2013_2014.doc