Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 17 - Năm 2012

Bài 69: ăt - ât

I. Mục tiờu

- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Luyên nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. Ngày chủ nhật.

II. Đồ dùng dạy học

- Bộ chữ học vần thực hành

- Tranh SGK

III. Hoạt động dạy học

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5) Tiết 1

- Đọc bài: ot, at.

- Viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát.

B. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài (1)

2. Nội dung bài (34)

 *Vần ăt

a, Nhận diện vần.

- GV viết bảng vần ăt và cho HS phân tích ( vần ăt được tạo bởi ă và t )

- So sánh: ăt gần giống với con chữ nào đã học? (ă hay t)

- Cho HS gài ăt - HS đánh vần á - tờ - ắt

 - HS đọc trơn .

 

doc44 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 17 - Năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫu “ nhà trường ” 
- HS viết bài vào bảng con, báo bài
- Tiến hành tương tự với các từ: âu yếm, ... , thật thà.
4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GVnêu yêu cầu , số dòng viết 
- HS khá, giỏi mỗi từ viết 1 dòng 
- HS viết bài GV quan sát uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS 
Lưu ý HS viết đúng độ cao, dãn cách đúng khoảng cách, viết liền nét 
5. Chấm bài - chữa bài
- GV chấm 6 - 8 bài 
- GV nhận xét, sửa lỗi sai cho HS
C. Củng cố - Dặn dò: ( 5’)
- Nêu cách viết từ: thanh kiếm, âu yếm.
- Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp
- Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau.
Tiết 2, PĐ toán
Ôn luyện các bài trong VBT 70
I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về :
- Thứ tự các số trong phạm vi 10, so sánh các số trong phạm vi 10
- Rèn kỹ năng viết phép tính thích hợp dựa vào tranh, tóm tắt.
- Làm tốt các bài tập trong VBT
 II. Đồ dùng dạy học :
 - VBT toán .
 III. Hoạt động dạy học :
 1 - Ôn kiến thức : 
 - HS luyện đọc các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 10 ( nhóm đôi)
 - Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
2 - Bài tập :
Bài 1 : - HS đọc yêu cầu bài : Nối các chấm theo thứ tự.
 - HS nhớ lại thứ tự các số trong phạm vi 10, nối các chấm theo thứ tự từ: 1- >9
 Từ 1 - > 10
 - HS chữa bài, nhận xét, nêu tên hình tạo thành ( bạc thang, ô tô )
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài : Tính.
 - HS nêu cách làm bài, ghi kết quả ở từng ýa, b ( theo nhóm đôi – báo bài )
 - HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài : Điền dấu >, <, = thích hợp vào Ê 
 - HS nêu cách làm bài ( nhóm đôi ) thực hiện nhẩm tính kết quả các phép tính, so sánh 2 số, sau đó điền dấu.
 -HS làm bài, chữa bài , nhận xét. 
Bài4: HS đọc yêu cầu bài: Viết phép tính thích hợp
 - HS nêu cách làm bài:
 + Đọc tóm tắt.
 + Nêu bài toán bằng lời.
 + Ghi phép tính
 - HS làm bài - chữa bài - nhận xét 
 - GV kiểm tra kết quả bài của cả lớp
 Phép tính: a, 8 - 3 = 5
 b. 6 + 2 = 8
Bài 5: HS đọc yêu cầu bài: Vẽ hình thích hợp vào Ê 
 - Gợi ý HS : quan sát hình- nêu quy luật sắp xếp hình ( nhóm 4)
 - HS làm bài , chữa bài, nhận xét - GV kiểm tra kết quả của cả lớp
3. Nhận xét - dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3. PĐ ( Tiếng Việt )
Ôn bài 71 :et - êt 
 A, Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố :
 - Đọc, viết : et, êt
 - HS đọc viết thành thạo các tiếng , từ có vần et, êt 
 - Làm tốt các bài tập trong VBT 
 B, Đồ dùng dạy học: - Bảng con
 - SGK - VBT.
C. Hoạt động dạy học
1, Ôn bài: Đọc bài et, êt ( theo nhóm đôi )
 + Phân tích vần : et, êt 
 + Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần et, êt.
- HS viết bảng con : et, êt, nét chữ, con rết.
Bài 1: Nối: - HS đọc các từ, nối các từ thành câu có nghĩa
 - HS chữa bài nhận xét - đọc các từ.
 ( Mẹ dệt thổ cẩm. Trời trở rét. Bà gội đầu bằng bồ kết.)
Bài 2: Điền et hay êt
 HS quan sát tranh- nêu tên gọi- điền vần thích hợp
 - HS chữa bài , nhận xét - đọc các từ.
 (Vết chân trên cát. con vẹt, con rết)
Bài3: Viết :sấm sét, kết bạn
 - HS viết bài - GV quan sát - nhận xét) 
3. Nhận xét - dặn dò 
- Nhận xét giờ học . 
 - HD chuẩn bị bài sau. 
 --------------------------------------------------- 
 Thứ sáu ngày 13/12/2013
Tiết 1. Tập viết
T16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
I. Mục tiờu
- Viết đúng các chữ :xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,con vịt, thời tiết kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết sẵn các từ 
- Vở TV + bảng con
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: (3’) 
- Viết bảng con : bánh ngọt, thật thà.
B- Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Bài mới(30’)
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn các từ - HS đọc các từ 
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ 
 + Xay bột: cho gạo( ngô) vào cối xay, quay đều..thành những hạt nhỏ li ti, mịn.
 + Nét chữ: hệ thống kí hiệu bằng đương nét để ghi tiếng nói.
 + Kết bạn: làm bạn gắn bó với nhau thành bạn thân.
 + Chim cút: loại chim nhỏ, đuôi cộc, chân ngắn lông màu nâu xám sống ở đồi cỏ ...thường lủi rất nhanh trong bụi cây.
 + Con vịt: loài vật có mỏ dẹp, rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém.
 + Thời tiết: trạng thái của khí quyển ( như nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió, nắng) ở một số nơi vào một lúc nào đó.
3. Hướng dẫn cách viết 
- HS quan sát chữ mẫu: “ xay bột” nêu nhận xét về
 + Độ cao của các chữ trong từ?
 + Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
 + Khoảng cách giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng? ( 1/2 chữ o )
 + Khoảng cách giữa các chữ cái trong từ? ( bằng khoảng cách viết 1 chữ o )
- HS thảo luận nhóm 4 - báo bài 
+ GV viết mẫu xây bột” 
- HS viết bài vào bảng con, báo bài
- Tiến hành tương tự với các từ: nét chữ, ... , thời tiết.
4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GVnêu yêu cầu, số dòng viết 
- HS khá , giỏi mỗi từ viết 1 dòng 
- HS viết bài GV quan sát uốn nắn tư thê ngồi viết cho HS 
Lưu ý HS viết đúng độ cao, dãn cách đúng khoảng cách, viết liền nét 
5. Chấm bài - chữa bài
- GV chấm 6 - 8 bài 
- GV nhận xét, sửa lỗi sai cho HS
C. Củng cố - Dặn dò( 5’)
- Nêu cách viết từ: con vịt, thời tiết.
- Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp
- Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Toỏn 
 kiểm tra định kì cuối học kì I
( Đề do nhà trường ra )
 Tiết 3: Thủ công (GVC)
 --------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 18 
 Sáng thứ hai, ngày 16/12/2013
Chào cờ
Tiết 1. Thể dục (GVDC)
Tiết 2+3: Học vần 
 Bài 73: it - iêt
I. Mục tiờu 
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và đoạn thơ ưng dụng.
- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Luyên nói từ 2- 4 câu theo chủ đề. Em tô, vẽ, viết.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ học vần thực hành 
 - Tranh SGK 
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) Tiết 1
- Đọc bài: ut, ưt.
- Viết bảng con: ut, ưt. chim cút, sứt răng.
B. Dạy học bài mới :
1. Giới thiệu bài (1’) 
2. Nội dung bài( 34’) 
 *Vần it:
a, Nhận diện vần.
-GV viết lại vần it lên bảng và HS phân tích: vần it tạo bởi i và t
- So sánh it với ut
 + giống: kết thúc bằng t
 + khác: vần ít bắnt đầu bằng i, vần ut bắt đầu bằng u
- HS bảng gài vần it - HS đánh vần i – tờ - it.
- GV: đó chính là vần mới hôm nay chúng ta sẽ học.
- HS đọc CN - ĐT
.b,Tiếng, từ khoá 
- Có vần it muốn có tiếng mít ta phải ghép với âm và dấu gì? (m và dấu sắc)
- HS gài tiếng mít - GV ghi bảng: mít 
- HS phân tích: âm m đứng trước vần it đứng sau dấu sắc trên i)
- Đánh vần: mờ - it - mit- sắc - mít.
* Tranh: trái mít; ( quả mít) loại quả lớn, ngoài vỏ có gai trong chứa nhiều múi có vị ngọt thơm.
=> ghi: trái mít - HS đọc 
 -HS đánh vần và đọc trơn
 i – tờ - it.
 mờ - it - mit- sắc - mít.
 trái mít 
- GV chỉnh sửa cho HS 
* Vần iêt: ( tương tự vần it)
a, Nhận diện vần.
- Vần iêt tạo bởi iê và t
- So sánh vần it và iêt? + giống : t đứng cuối vần
 	 + khác : vần it có i đứng đầu )
 : vần iêt có iê đứng đầu)
 b, Tiếng,từ khoá
 - Đánh vần tiếng: vờ - iêt -viêt - nặng – việt
* Trực quan: Chữ Việt Nam: đây là chữ viết ghi tên của nước ta và là danh từ riêng nên viết hoa chữ cái đầu cả 2 chữ, chữ viết là hệ thống kí hiệu bằng đường nét dùng để ghi tiếng nói.
=> ghi: chữ viết - HS đọc CN- ĐT
- HS đọc toàn bài. 
d. Bảng con: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- GV HD, viết mẫu( i, c, ư, ờ, a, cao 2 dũng kẻ; t cao 3 dũng kẻ; h cao 5 dũng kẻ) 
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS 
d. Từ ứng dụng 
GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ 
 + Con vịt: loài vật ( gia cầm) có mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa và các ngón, bơi giỏi bay kém.
 + Đông nghịt: rất nhiều người,đông đến mức làm chật kín cả một khoảng rộng.
 + Thời tiết: trạng thái của khí quyển ( như nhiệt độ, độ ẩm, mưa,gió, nắngở 1 nơi vào 1 lúc nào đó.
 + Hiểu biết: biết rõ, hiểu thấu VD: hiểu biết nhiều kiến thức 
 - HS đọc cả 4 từ.Tìm và gạch chân tiếng mới.
 - HS đọc toàn bài trên bảng
Tiết 2
1. Luyện đọc(15’) 
a, Đọc bài trên bảng 
- HS nhìn bảng và đọc lại các vần vừa học , đọc từ ứng dụng (CN, ĐT)
b, Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh - nhận xét ND tranh ( theo nhóm 2 - báo bài)
- GV ghi câu ứng dụng - HS đọc 
c, Đọc SGK
- GV đọc mẫu 
- HS đọc ĐT - CN - nhận xét - ghi điểm 
2. Luyện nói Chủ đề: Em tô, vẽ, viết (7’).
- HS quan sát tranh - đọc tên chủ đề luyện nói
- HS luyện nói ( theo nhóm 4 em ) theo gợi ý 
- Bức tranh vẽ gì?( ba bạn đang ngồi vẽ, viết, tô màu tranh.
- Hãy đặt tên cho từng bạn và kể xem bạn đang làm gì? ( Bạn nữ tên là Lan, Lan đang viết bài, bạn nam áo xanh tên là Đức. Đức đang vẽ cảnh ông mặt trời mới mọc. Bạn áo đỏ tên là Khánh đang tô màu cho mức tranh vẽ quả, lá.
- Các bạn đó ngồi tô, vẽ, viết với tư thế như thế nào? ( ngồi nghiêm túc và ngồi đúng tư thế)
- Khi học tô, vẽ, viết rèn cho các em có được những đức tính gì? ( say mê các môn học, yêu thích cái đẹp, có tính cẩn thận)
 - HS dựa vào tranh luyện nói lại toàn bộ nọi dung theo chủ đề (2 - 4 câu)
 - HS khá giỏi ( 4 - 6 câu)
 - Đại diện HS luyện nói lại toàn bộ nội dung theo chủ đề
 3. Luyện viết: ( vở tập viết) (13’)
- GV nêu yêu cầu, số dòng viết 
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét.
C. Củng cố- Dặn dò (5’).
- So sánh 2 it và iêt?
- Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần it và iêt?
- GV nhận xét giờ học
	- Dặn dò: đọc lại bài. 
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Toỏn
T 64: Điểm - đoạn thẳng
I. Mục tiêu: Giúp hs
- Nhận biết được "điểm""đoạn thẳng"
- Biết kẻ đoạn thẳng đi qua hai điểm.
- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3
II. Đồ dùng dạy -học:
Thước, bút chì
III. Các hoạt động dạy học:
Kiển tra bài cũ (3’)
 Đồ dùng của HS
Bài mới
1. Giới thiệu "điểm" "đoạn thẳng'(2’)
Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và nói:"Trên trang sách có điểm A,điểm B"
GV lưu y HS cách đọc tên các điểm:(Các chữ cái trong toán học;B - bê,C- xê...)
GV vẽ 2 chấm lên bảng
- Trên bảng có mấy điểm?
 (Trên bảng có 2 điểm) CN-ĐT
GV: Ta gọi tên một điểm

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_1_tuan_17_nam_2012.doc