Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 14 đến tuần 16

Soạn: 18/11/2013

Giảng: T5/21/11/2013 HỌC VẦN (T 119,120)

BÀI 56: UÔNG ƯƠNG

I) Mục tiêu:

Kt - Đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.

 - Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng

Kn - Đọc đúng các vần , từ trong bài .nói được câu theo chủ đề .

-GD HS có ý thức học tập

II) Đồ dùng:

 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.

Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

 

doc61 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 14 đến tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng có cô giáo và hs, trong lớp có tủ, bàn ghế, lọ hoa, tranh ảnh Việc có nhiều hay ít đồ dùng tuỳ thuộc vào điều kiện của từng trường.
3. Kể về lớp học của mình
 Mục tiêu: giới thiệu được lớp học của mình
 Cách tiến hành: 
- Yêu cầu hs quan sát lớp học của mình.
- Gọi một số HS kể trước lớp.
Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, tên lớp và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp của mình. Vì đó là nơi em đến học hàng ngày với thầy cô và các bạn. 
4. Củng cố 
* Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”
Mục tiêu: Cho hs nhận dạng một số đồ dùng có trong lớp học của mình. Gây không khí hào hứng cho hs.
Cách tiến hành:
- Giao cho mỗi tổ một tấm bìa
- Nhận xét, khen đội làm nhanh, đúng.
5. Dặn dò- nhận xét
- Cần yêu quý và bảo vệ đồ dùng trong lớp học.
- GV nhận xét tiết học.
2
15
10
5
3
- HS hát tập thể
- HS làm việc theo nhóm 
- Đại diện hs trình bày trước lớp
- Lớp nhận xét bổ sung.
- HS quan sát và lắng nghe.
- Quan sát , kể về lớp học của mình với các bạn.
- HS trình bày trước lớp, kể tên trường, tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm, các bạn và đồ đạc trong lớp của mình.
- HS lắng nghe.
- HS thi đua đính tên các đồ vật có trong lớp học.
- Nghe
E. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Đạo đức (T15 ) 
ĐI HọC ĐềU Và ĐúNG GIờ( 2/2 )
A. MụC TIÊU
1. Giúp hs hiểu được
- Đi học đều và đúng giờ giúp cho các em tiếp thu bài tốt hơn, nhờ đó kết quả học tập sẽ tiến bộ.
- Để đi học đều và đúng giờ các em không được nghỉ học tuỳ tiện, cần xuất phát đúng giờ, không la cà dọc đường.
HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ
Thực hiện được việc đi học đều và đúng giờ.
B . KỸ NĂNG SỒNG 
- Kỹ năng giải quyết vấn đề đi học đều và đỳng giờ 
-kỹ năng quản lớ thời gian để đi học đều và đỳng giờ .
C. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC
- GV: Đồ vật để chơi sắm vai.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
 D.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định: 
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Tiết trước học bài gì?
- Đi học đều và đúg giờ có tác dụng gì: 
C. Baứi mụựi :
a. Giụựi thieọu baứi: trực tiếp 
b.Caực hoaùt ủoọng
* Hs tự liên hệ
- Nêu câu hỏi:? Hằng ngày em đi học như thế nào? Đi học như thế có đều và đúng giờ không? 
- GV nhận xét. 
* Làm bài tập 5 theo cặp
- GV hướng dẫn hs thảo luận nội dung tranh bài tập 5.
Gợi ý:? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Các bạn gặp khó khăn gì? Các em học được điều gì ở bạn?
Kết luận: Gặp trời mưa gió, nhưng các bạn vẫn đi học bình thường. Các em cần noi theo các bạn.
* Trò chơi sắm vai
- Giới thiệu tình huống ở các tranh bài tập 4 và yêu cầu HS thảo luận, giải quyết.
-Gợi ý:? Các bạn Sơn và Hà đang làm gì? Hà và Sơn gặp chuyện gì? Hai bạn phải làm gì khi đó?
Kết luận:
-Tranh 1: Hà khuyên bạn nhanh chân tới lớp không nên la cà dọc đường.
-Tranh 2: Sơn từ chối đi đá bóng để đến lớp học, như thế mới là hs ngoan.
 D. Cuỷng coỏ, daởn doứ
- Cho hs đọc câu ghi nhớ
- Nhận xột 
- GV hướng dẫn hs về nhà thực hiện theo ghi nhớ 
1
5
1
7
7
10
4
- Hát
- HS trả lời trước lớp
- Nhác lại đầu bài
- HS trả lời trước lớp
- Thảo luận theo cặp và trả lời.
- Vài hs trình bày trước lớp. 
 Lớp nhận xét bổ sung.
-Thảo luận giải quyết, phân vai , chơi sắm vai.
-HS lắng nghe.
- HS đọc câu ghi nhớ.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Soạn: 30/11/2013
Giảng: T2/2/12/2013
Thể dục (T 15)
Thể dục RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN TRò CHƠI 
A.MụC TIÊU
 - Tiếp tục ôn một số kỹ năng RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. 
 - Tiếp tục làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
B. ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 - GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
- Cho hs giậm chân tại chỗ và chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 50 m.
 *Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản:
 - Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông: 2 lần.
 - Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông: 2 lần.
 - Đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: 4 lần.
 * Ôn trò chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức” 6 phút.
 3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
 - Về tập lại các động tác vừa học. 
5
25
5
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. Hs chạy theo hàng dọc 50 m.
- Hs thực hiện. Nhận xét.
 HS tập.
 Hs thực hiện động tác.
 Hs thực hiện động tác. Hs tập phối hợp.
 HS chơi, nhận xét. 
 Hs hệ thống lại bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Học vần (T131,132)
Bài 62: ôm ơm
I) Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Học sinh đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
 - Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ Bữa cơm”.
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: - Tranh minh hoạ SGK .Bộ đồ dùng TV. 
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A)Kiểm tra:- viết bảng con 2 từ ứng dụng bài 61.
 1 HS đọc bài 61.
 GV nhận xét
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần ôm ơm.
2) Dạy vần:
a. Vần ôm .
* Nhận diện vần:
Vần ăm được tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần ôm và nói: vần ôm gồm: 2 âm :ô, m
- So sánh ôm với ôn ?
*)Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: ô-mờ-ôm.
- Đã có vần ôm muốn có tiếng tôm ta thêm âm, dấu gì?
- Đánh vần: tờ-ôm-tôm.
- Cho hs phân tích tiếng tôm?
- Cho hs đọc trơn
- GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ gì?
Ta đã có tiếng tôm muốn có từ con tôm ta thêm tiếng gì ?
 GV ghi bảng.
Chỉnh sửa cho HS.
- Cho hs đọc: CN–N - ĐT:ôm, tôm, con tôm.
b. Vần ơm .
(QT tương tự vần ôm ).
-Vần ơm được tạo nên từ mấy âm ?
 -So sánh ôm với ơm?
c)Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi từ ngữ ứng dụng.
 Chó đốm sáng sớm 
 Chôm chôm mùi thơm 
- Cho hs tìm tiếng mới trong từ ứng dụng.
- Cho hs đánh vần và đọc trơn những tiếng gạch chân
- GV giải thích từ ngữ.
- GV đọc mẫu.
- Cho hs đọc từ ngữ ứng dụng.
d) HD viết:
GV viết mẫu , HD quy trình viết:
Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
e. củng cố tiết 1:
- Chúng ta vừa học được vần, tiếng, từ gì mới?
- Cho hs tìm tiếng trong thực tế có ôm , ơm?
- cho cả lớp đọc toàn bài ở tiết 1 (1 lần)
Tiết 2.
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc:
GVyêu cầuHS luyện đọc lại các âm ởT1.
 *Từ ƯD:
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
b) Luyện viết 
Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
c) Luyện nói:
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
-Gia đình em ăn mấy bữa cơm trong 1 ngày?
-Mỗi bữa thường có những món gì?
-Ai thường hay đi chợ mua thức ăn và nấu cơm cho em ăn?
-Trước giờ ăn cơm, em thường làm những công việc gì?
-Bữa cơm của gia đình đông con có khác bữa cơm của gia đình ít con không?Vì sao?
c)Củng cố dặn dò:
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
5
1
7
7
8
8
5
20
10
8
2
- viết bảng con 2 từ ứng dụng bài 61.
 1 HS đọc bài 61.
-Đọc trơn :ôm ơm.
-gồm 2 âm ô, m
 -HS nhìn bảng đọc trơn: ôm.
- Giống nhau: cùng mở đầu bằng ô.
- Khác nhau: ôm kết thúc bằng m, ôn kết thúc bằng n.
-HS cài vần ôm
-HS đọc lớp, nhóm, cá nhân. 
-Thêm âm t vào trước vần ôm.
-HS cài tiếng tôm.
-HS đánh vần lớp, nhóm, cá nhân.
-t đứng trước vần ôm đứng sau.
 - HS đọc trơn : ôm, tôm.
-HS QS tranh.
 Con tôm
Thêm tiếng con vào trước tiếng tôm 
 Cài:con tôm. 
HS ĐT: con tôm.
HS đọc CN–N - ĐT:ôm, tôm, con tôm.
- 2 âm :ơ và m.
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng m
- Khác nhau: ơm bắt đầu bằng ơ.
- 4HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng, gạch chân.
- Đánh vần và đọc trơn những tiếng gạch chân
- Nghe
- Nghe
- Đọc trơn tiếng, từ ĐT – N – CN 
-Theo dõi GV viết.
-HS viết bảng con. 
Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
- Trả lời
-Tìm tiếng trong thực tế có ôm , ơm?
- Cả lớp đọc bài (1 lần)
- HS lần lượt đọc. 
-HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. 
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
-Đọc câu ứng dụng : CN – N - ĐT . 
-HS luyện viết vào vở Tập viết. Bài 62.
-Đọc chủ đề luyện nói : Bữa cơm.
HS QS tranh vàluyện nói theo tranh.
-Bữa cơm.
-HS trả lời và tự nói về bữa cơm của gia đình mình.
-Rửa tay trước khi ăn. Khi ngồi vào mâm cơm, em chào mời những người trong gia đình ăn cơm.
-Khác .Vì gia đình có ít con sẽ có điều kiện chăm sóc đầy đủ hơn.
- ôm ơm.
- HS tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Toán (T59 )
Phép trừ trong phạm vi 10
A. MụC TIÊU
Kt-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
Kn- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
GD- HS tớch cực tự giỏc làm bài .
B. Đồ DùNG DạY HọC
- GV: + Bộ thực hành Toán 1.
- HS: + Bộ thực hành Toán 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC 
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1.ổn định 
 2.Bài cũ : 
Ghi bảng bài tập gọi hs lên bảng làm.
Gv nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
bThành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Bớt mấy hình tam giác?
+ Còn bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và nói: “10 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 9 hình tam giác” - Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- 10 trừ 1 = 9, vậy 10 - 9 = mấy? 
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
- Cho hs thi đọc thuộc
c. Thực hành
Bài 1: 
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột (Chữ số 1 lùi ra phía trước, số 0 thẳng cột với 1 và 9 )
Bài 4: Gv yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và đặt đề toán theo tranh.
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo 
1
4
1
14
18
2
- Hs làm:
7 + 2= 6+3 =
5+ 5 = 4+ 6 =
- 10 hình tam giác
- bớt 1 hình tam giác.
-. 9 hình tam giác
- Vài hs lặp lại.
10 - 1 = 9
- 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
10 - 2 = 8 10 - 8 = 2
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
- Thi đua đọc thuộc
- Làm trên bảng lớp

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_1_tuan_14_nam_2013.doc
Giáo án liên quan