Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 13 - Năm 2013

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- Yêu cầu HS đọc, viết tiếng bé , dấu sắc

- Gọi HS lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: Vó, lá tre, vé, bói cá, cá trê.

 * Hoạt động 2 : Dạy bài mới

a. Giới thiệu dấu ?

- Giới thiệu tranh vẽ sgk trang 10.

? các bức tranh này vẽ ai và vẽ cái gì.

?Các tiếng: khỉ, giỏ, hổ, thỏ, mỏ có điểm gì giống nhau

- Luyện đọc:

GV ghi lên bảng dấu ? – Gọi HS đọc

? Em nào biết dấu hỏi giống cái gì

- Luyện viết:

Yêu cầu HS viết dấu ? vào bảng con

GV theo dõi giúp HS viết bài

b. Giới thiệu dấu nặng:

- GVtreo tranh để HS quan sát tranh vẽ(vẹt, nụ, cọ ).

? các tiếng trên có gì giống nhau

? dấu nặng giống cái gì

- Yêu cầu HS đọc viết dấu nặng vào bảng con

? có tiếng be muốn có tiếng bẻ ta phải thêm dấu gì ở đâu

- Gọi HS đọc đánh vần tiếng bẻ

- Yêu cầu HS thêm dấu nặng để được tiếng bẹ

 

doc11 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 13 - Năm 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i trên âm e 
- HS đọc đánh vần 
- HS nêu – lớp nhận xét 
- Viết bảng con 
- Đọc cá nhân - đồng thanh 
- HS tô vào vở tập viết 
- Luyện nói theo cặp 2 em 
- 2 tổ mỗi tổ 4 bạn lên chơi , tổ nào điền nhanh đúng sẽ thắng cuộc 
 Thứ 3 ngày 27 tháng 8 năm 2013
 Học vần(13,14) Bài 5 . Dấu huyền, dấu ngã.
I. Mục tiêu.
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. 
- Đọc được: bè, bẽ
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu dấu huyền, dấu ngã.
- Tranh minh họa phần luyện nói. 
III. Các hoạt động dạy - học.
Giáo viên
Học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Viết dấu / ; ? vào bảng con 
- Đọc tiếng bẻ, bẹ 
- Gọi HS chỉ dấu ? dấu / trong một số tiếng 
* Hoạt động 2: Dạy bài mới 
a. Giới thiệu dấu huyền.
 GV treo tranh HS quan sát 
? các bức tranh vẽ gì 
? Các tiếng trên có điểm gì giống nhau 
 Gọi HS đọc 
? Dấu \ dấu / có điểm gì giống và # nhau
- Yêu cầu HS viết dấu vào bảng con 
*. Ghép chữ và phát âm . 
- Giờ trước các em đã được học tiếng be 
? Muốn có tiếng bè ta thêm dấu gì 
- Gọi 1 HS lên bảng ghép tiếng bè
- Cả lớp ghép tiếng bè 
? Dấu \ đặt ở đâu 
b.Giới thiệu dấu ~ tương tự :
*Tiết 2: Luyện tập
 a. Luyện đọc :
Yêu cầu HS đọc dấu \ ,~ và viết tiếng bè, bẽ
-Chú ý tiếng bẽ không nhầm lẫn với iténg bẻ
b. Luyện viết:
-Yêu cầu HS tô bè,bẽ trong vở tập viết
-GV theo dõi hướng dẫn cho HS
c. Luyện nói:GV treo tranh HS quan sát thảo luận 
? Tranh vẽ gì 
? Bè đi trên cạn hay dưới nước
? Bè thuyền khác nhau ở điểm nào
? Những người trong tranh làm gì 
*Củng cố:Yêu cầu HS tìm tiếng có dấu vừa học
*Dặn dò: Chuẩn bị bài cho tiết sau 
 - HS viết dấu / ; ? trên bảng con 
- Đọc cá nhân đồng thanh 
- HS theo dõi quan sát 
- Tranh vẽ ( gà, cò, dừa, mèo,)
- Các tiếng trên đều có dấu (\)
- Khác nhau 1nét xiên phải, 1nét xiên trái 
- Viết dấu \ vào bảng con 
- Để có tiếng bè ta thêm dấu \ 
- Cả lớp ghép tiếng bè 
- Đặt trên chữ e
-HS đọc cá nhân -đồng thanh
-HS phân biệt
- HS tô vở tập viết 
-Vẽ bè
- Bè đi dưới nước
- Thuyền có khoang chứa ,bè không có khoang chứa
- Đẩy bè cho trôi
Toán:(5) Luyện tập.
I .Mục tiêu.
- Nhận biết hình vuông, hình tròn ,hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới. 
II. Chuẩn bị : Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác .
III. Các hoạt động.
Giáo viên
Học sinh
* Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu HS gọi tên 1số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hìng Tam giác .
* Hoạt động 2: Luyện tập 
- Bài 1: Yêu cầu HS dùng bút chì màu để tô màu vào các hình 
Chú ý :
- Các hình vuông tô cùng một màu 
- Các hình tròn tô cùng một màu 
- Các hình tam giác tô cùng một màu .
- Bài 2: Thực hành ghép hình 
- GV hướng dẫn HS tập ghép hình như trong sách giáo khoa hoặc ghép theo mẫu khác mà các em thích .
* Trò chơi : Oẳn tù tì để chọn quyền đi trước 
- GV hướng dẫn tổ chức cách chơi 
- Tuyên dương các nhóm chơi tốt 
*Dặn dò :Chuẩn bị bài cho tiết sau:
- HS thi nhau gọi tên 1 số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hìng tam giác 
- HS tô màu vào các hình trong vở bài tập 
- Đổi vở để kiểm tra kết quả của nhau 
- HS ghép hình như trong SGK 
- HS chơi theo cặp
- Lớp nhận xét bổ sung 
 Thứ 4 ngày 28 tháng 8 năm 2013
Học vần:(15,16) Bài 6. be - bè - bé - bẻ - bẽ - bẹ.
I .Mục tiêu.
- Nhận biết được các âm, chữ e,b và dấu thanh ,dấu sắc /, dấu ?,dấu nặng ,dấu huyền ,dấu ngã . 
- Đọc được các tiếng be kết hợp với các dấu thanh :be,bè, bé bẻ bẽ bẹ.
-Tô được e,b,bé và các dấu thanh.
II. Chuẩn bị.
- Tranh minh hoạ , mẩu vật minh hoạ.
III.Hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra một số tiếng bất kì.
* Hoạt động 2: Bài mới.
1. Giới thiệu bài: 
- GV ghi lên bảng be, bè,bé, bẽ, bẻ, bẹ 
? Những tiếng nào có âm và dấu đã học .
- Giáo viên cho HS quan sát tranh
? Tranh vẽ những gì:
- Gọi học sinh nhắc lại. 
2. Ghép tiếng: 
- GV theo dõi giúp HS ghép 
- Gọi học sinh đọc: 
- Gọi HS ghép be với các dấu để tạo thành tiếng :
- Ghép các âm và dấu đã học để tạo thành từ .
“be be” Tiếng kêu của bê hoặc dê con:
“bè bè” To ra ở hai bên :
“be bé” Chỉ người hay vật nhỏ 
*Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- GV theo dõi giúp học sinh đọc 
- GVgọi HS đọc từ dưới bức tranh
2. Luyện viết: 
 GVhướng dẫn tô vở tập viết
3. Luyện nói:
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh theo chiều dọc
? Các tranh vẽ gì 
GV nói thêm một số hoạt động và công dụng của loại vật, đồ vật.
*Củng cố -dặn dò:Chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS viết bảng con đọc viết bè, bẽ 
- HS nêu, lớp nhận xét bổ sung 
- Quan sát tranh trong sách giáo khoa 
- HS nêu 
- HS ghép âm b và âm e tạo thành tiếng be 
- HS đọc cá nhân, lớp .
-HS ghép theo yêu cầu
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, lớp.
- HS tô và viết bài trong vở tập viết.
- Luyện nói theo cặp.
- Cỏ, cọ, dừa, dưa, vó , vỏ.
Toán ( 6) : Các số: 1, 2, 3
I. Mục tiêu.
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có1, 2, 3 đồ vật 
-Đọc viết được các chữ số 1,2,3.
-Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1.
- Biết thứ tự của các số 1,2,3.
III. Các hoạt động.
Giáo viên
Học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Yêu cầu HS tô vào các hình tam giác 
* Hoạt động 2: Dạy bài mới 
 a.Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu số 1 : GVđưa ra một số nhóm đồ vật có số lượng là 1
? Có mấy chấm tròn (.) ? mấy bạn gái ? mấy con tính 
Như vậy 1bạn gái ; 1 chấm tròn ; 1 con tính
đều có số lượng là 1 . Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật trong từng nhóm đó 
- GV giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 viết
- GV viết lên bảng gọi HS đọc 
Viết chữ số 1 vào bảng con 
b. Chữ số 2, 3 cũng giới thiệu tương tự .
* Luyện tập : Thực hành viết số 
Bài 1: Viết số 1, 2, 3 
GV theo dõi hướng dẫn HS viết 
Bài 2: Yêu cầu HS víêt số thích hợp vào ô 
GV theo dõi sữa sai
Bài 3: Yêu cầu HS quan sát 
? Nhóm 1 yêu cầu làm gì.
? Nhóm 2 yêu cầu làm gì.
GV theo dõi gióp HS làm bài 
*Củng cố -dặn dò:Chuẩn bị bài cho tiết sau
- Tô màu vào hình tam giác 
- HS theo dõi quan sát 
- Có 1 chấm tròn, 1 bạn gái, 1 con tính.
- Đọc cá nhân - đồng thanh 
- Viết số 1 vào bảng con 
- Viết số 1, 2, 3 vào bảnh con 
- Viết số thích hợp vào ô- đổi vở dò bài làm 
- Viết số thích hợp vào ô
- Vẽ chấm tròn thích hợp 
	 Thứ 5 ngày 29 tháng 8 năm 2013
Học vần (17,18) Bài 7. ê - v
I .Mục tiêu.
- Đọc được : ê - v - bê - ve ,từ và các câu ứng dụng 
- Viết được :ê,v,bê,ve ( viết được ẵ số dòng quy định trong vở tập viết )
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :bế bé 
II. Chuẩn bị.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
- Bộ đồ dùng thực hành - bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học. 
Giáo viên 
Học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài ở bảng lớp: be bè bé bẻ bẽ bẹ
- Đọc bài sgk.
- Viết be bè.
* Hoạt động 2: Bài mới.
a. Dạy âm ê:
- Giới thiệu âm ê - ghi bảng.
- Đọc mẫu - cài âm ê.
- Thêm âm b trước âm ê, ta có tiếng gì?
- Phân tích tạo tiếng bê
?Quan sát tranh vẽ con gì
- GV hướng dẫn cách đọc ê - bê - bê.
b. Dạy âm v:(tương tự )
? Hãy so sánh âm ê - v (ê và e, b và v).
- Giới thiệu chữ khóa bê - bề - bế
Ve - vè - vé.
? Tìm tiếng mới trong âm vừa học.
- Luyện đọc từ, tiếng khóa kết hợp phân tích
*Luyện viết ê,v,bê,ve.
GV theo dõi sữa sai
* Luyện đọc câu - Giới thiệu tranh:
? Bức tranh vẽ ai.
? Bé đang làm gì.
- Ghi bé vẽ bê và đọc.
- Luyện đọc câu ứng dụng - đọc mẫu.
* Trò chơi: tìm tiếng mang âm v - ê.
Tiết 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc bài T1.
- Luyện đọc kết hợp phân tích. 
- Gọi HS đọc trên bảng lớp nhận xét, bổ sung. 
b.Luyện viết .
GV hướng dẫn viết vở tập viết 
c. Luyện nói: chủ đề bế bé.
? Bức tranh vẽ gì
? Em bé vui hay buồn
? Mẹ thường làm gì khi bế bé
- Hướng dẫn học sinh nói đúng theo chủ đề.
 GV theo dõi tuyên dương
 *Củng cố- dặn dò: Chuẩn bị bài cho tiết sau 
- Cá nhân đọc nối tiếp nhau.
-HS viết bảng con 
- Quan sát.
- Cá nhân - nhóm lớp đọc.
- Đọc, thực hành cài tiếng bê.
- Tiếng bê có âm b đứng trước, âm ê đứng sau.
- Con bê.
- Đọc bê
- Đọc cá nhân - nhóm - lớp.
- Đọc âm v
- Giống nhau, khác nhau 
- Luyện đọc.
- Nêu - gạch chân.
- Luyện đọc từ.
-HS viết bảng con 
- Vẽ bé
- Bé đang vẽ bê
- Cá nhân đọc.
- Đọc cá nhân ,đồng thanh
- HS nêu.
-HS đọc bài tiết 1
-HS viết vở tập viết 
-HS luyện nói theo cặp 
- Quan sát tranh sgk trang 17.
-HS nhận xét.
- Thực hành luyện nói.
Toán (7) Luyện tập
 I .Mục tiêu.
 -Nhận biết được số lượng 1,2,3. 
 - Biết đọc, viết ,đếm các số 1,2,3. 
 II. Chuẩn bị.
- Một số đồ vật có số lượng 1, 2, 3 
III. Các hoạt động.
 giáo viên
*Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu viết ,đọc các số 1,2,3
GV theo dõi sữa sai 
*Hoạt động 2: Bài mới
a.Giới thiệu bài:
GV hướng dẫn thực hành
Bài 1:Viết số tương ứng với nhóm đồ vật
GV theo dõi giúp đỡ HS
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống
Yêu cầu đọc từng dãy số
GV theo dõi sữa sai
Bài 3: GV hướng dẫn về nhà viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4:Hướng dẫn về nhà HS viết theo thứ tự đã đưa ra.
*Củng cố-dặn dò :Về đọc viết các số 
 Chuẩn bị bài cho tiết sau 
 Học sinh
- HS viết bảng con , đọc
- HS làm bài theo yêu cầu
- HS đọc từng dãy số
- HS nhận biết cấu tạo các số
	 Thứ 6 ngày 30 tháng 8 năm 2013
Tập viết (1,2) Tô các nét cơ bản - Tô e, b, bé 
I. Mục tiêu :
- Tô được các nét cơ bản và e, b, bé theo vở tập viết 1, tập một 
II. Chuẩn bị : Mẫu các nét cơ bản.
III. Các hoạt động dạy- học : 
 Giáo viên
* Hoạt động 1:Gv kiểm tra vở tập viết của HS
-Nhắc nhở 1 số học sinh chưa bao bọc vở cẩn thận .
*Hoạt động 2: Bài mới
GV cho HS nêu lại các nét cơ bản mà các em đã học .
GV hướng dẫn quy trình tô các nét
Cho HS tô vào vở
GV theo dõi giúp đỡ HS
*Tô e,b,bé (tương tự)
*Thu vở chấm bài nhận xét - sửa chữa
Tuyên dương những HS tô đẹp
*Tổng kết dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
 Học sinh
-HS đặt vở lên bàn 
-HS nêu các nét cơ bản đã học 
- HS theo dõi-quan sát 
- HS tô vào vở
- HS nộp vở chấm
	 Toán(8) các số 1 - 2 - 3 - 4 - 5.
I .Mục tiêu.
- Nhận biết được các nhóm có từ 1đến 5 đồ vật.
- Đọc viết, các số 4, số 5, đếm được các số từ 1 đến 5, và đọc t

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_1_tuan_13_nam_2013.doc
Giáo án liên quan