Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 11

Hoạt động của Gv

- Cho HS hát

- Cho HS viết và đọc: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu

- Gọi HS đọc câu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về

- Giới thiệu bài: ưu, ươu

- Viết lên bảng: ưu

- Gọi HS phân tích vần ưu

- Cho HS so sánh vần ưu với vần êu

- Cho HS ghép vần ưu

- Gọi HS đánh vần: ưu

- H: Có vần ưu, muốn có tiếng lựu ta làm sao?

- Cho HS ghép tiếng : lựu

- Gọi HS phân tích tiếng lựu

- Viết lên bảng: lựu

- Gọi HS đánh vần : lựu

- Cho HS xem tranh, hỏi: Trái gì đây?

- Viết lên bảng: trái lựu gọi HS đọc

- Gọi HS đánh vần, đọc: ưu, lựu, trái lựu

- Dạy vần ươu, quy trình tương tự vần ưu.

- Đính các từ ứng dụng lên bảng

- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu

- Gọi HS đọc từ ứng dụng

- Giải thích từ ứng dụng

- Hướng dẫn HS viết : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao

TIẾT 2

- Gọi HS đọc lại bài ở T 1

- Cho HS xem tranh và hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?

- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh

- Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa vần mới học

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói

 

docx19 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hực hành
Bài tập 1
Bài tập 2 cột 1, 2
Bài tập 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Tính: 
 5 - 1 - 1 = 5 - 2 - 1 = 4 - 1 - 1 =
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Số 0 trong phép trừ
- Yêu cầu HS lấy 1 qt, bớt 1 qt
- H: + Còn lại mấy qt?
 + 1 bớt 1 còn mấy?
- Nêu: 1 bớt 1 còn 0 ta viết như sau:
- Viết lên bảng: 1 - 1 = 0, gọi HS đọc
- Yêu cầu HS lấy 3 hình tròn, bớt 3hình tròn
- H: Còn lại mấy hình tròn?
- Gọi HS nêu phép tính
- Gọi HS đọc: 3 - 3 = 0
- H: + 2 trừ 2 bằng mấy?
 4 trừ 4 bằng mấy?
- Nêu : Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho kết quả bằng 0
- Cho HS xem tranh vẽ các hình vuông
- H: + Có 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông nào, còn lại mấy hình vuông?
- Nêu: Không bớt đi hình vuông nào, nghĩa là bớt 0 hình vuông.
- Viết lên bảng: 4 - 0 = 4 , gọi HS đọc
- Cho HS xem tranh vẽ các chấm tròn
- H: Có 5 chấm tròn bớt đi 0 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn?
- Gọi HS nêu phép tính
- Gọi HS đọc: 5 - 0 = 5 
- Nêu: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
- Cho HS mở SGK/61
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Chỉ vào cột thứ hai và hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính: 2 + 0 và 2 - 0 
- Nêu: Một số cộng hoặc trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh, viết phép tính vào các ô trống.
- Cho HS thực hiện phép tính
 5 - 5 = 4 - 0 =
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước bài : Luyện tập
- Cả lớp hát
- Cả lớp làm vào bảng con
- Lắng nghe
- Lấy qt theo yêu cầu
- Còn 0 qt
- 1 bớt 1 còn 0
- Lắng nghe
- một trừ một bằng 0
- Thực hiện theo yêu cầu
- Còn 0 hình tròn
 3 - 3 = 0
- ba trừ ba bằng 0
 2 trừ 2 bằng 0
 4 trừ 4 bằng 0
- Lắng nghe, nhận thức
- Quan sát
- Còn lại 4 hình vuông
- Lắng nghe
- Bốn trừ 0 bằng bốn
- Quan sát
- 5 chấm tròn bớt 0 chấm tròn, còn lại 5 chấm tròn
 5 - 0 = 5 
- Năm trừ 0 bằng năm
- Lắng nghe
- Tính
- Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Tính
- Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Kết quả đều bằng 2
- Lắng nghe
- Viết phép tính thích hợp
a/ 3 - 3 = 0
b/ 2 - 2 = 0 
- Làm vào bảng con
- Lắng nghe
 Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2014
 TIẾNG ANH
Đ/C HƯỜNG DẠY
.
HỌC VẦN
BÀI 44 VẦN: ON – AN
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được: on, an mẹ con, nhà sàn ; từ và các câu ứng dụng
	- Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè
II/ Chuẩn bị:
GV: Bộ chữ
HS: SGK, vở TV, Bộ chữ cái
III/ Các họat động dạy-học:
TG
Nội Dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
2p
3p
30p
30p
3p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Nghe báo cáo sĩ số
- Cho HS viết và đọc: ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Gọi HS đọc câu: Nhà Sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
- Giới thiệu bài : on , an
- Viết lên bảng : on
- Gọi HS phân tích vần on
- Cho HS so sánh vần on với vần oi
- Cho HS ghép vần on
- Gọi HS đánh vần : on
- H: Có vần on. muốn có tiếng con ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng con
- Gọi HS phân tích tiếng con
- Viết lên bảng: con, gọi HS đánh vần tiếng con
- Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai?
- Viết lên bảng: mẹ con, gọi HS đọc
- Gọi HS đánh vần, đọc: on, con, mẹ con
- Dạy vần an, quy trình tương tự vần on
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần on, an
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: on, mẹ con, an, nhà sàn
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa vần mới học
- Gọi HS đọc bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
 + Trong tranh vẽ mấy bạn?
 + Các bạn ấy đang làm gì?
 + Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
 + Em và các bạn thường giúp nhau những công việc gì?
- Cho HS viết: on , an, mẹ con, nhà sàn
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới cò chứa vần on, an
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 45: ân, ă- ăn
- LT báo cáo sĩ số
- Viết vào bảng con và đọc
- 2 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm o ghép với âm n
- Giống nhau âm đầu o, khác nhau âm cuối n, i
- Ghép o với n
- o - nờ - on 
- Thêm âm c trước vần on
- Ghép vào bảng cài
- Âm c ghép vần on
- cờ – on – con
- Tranh vẽ: mẹ con
- Đọc trơn : mẹ con
- Lần lượt đọc
 - Theo dõi
- Non, hòn, hàn, bàn
- Đọc trơn
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Tranh vẽ gấu mẹ, gấu con đang cầm đàn. Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa
- Lần lượt đọc
- con, còn, đàn
- Bé và bạn bè
- Quan sát tranh
- Tranh vẽ 3 bạn
- Trò chuyện
- Kể tên bạn của mình
- Suy nghĩ, trả lời
- Viết trong vở TV
- 3 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
BUỔI CHIỀU
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 11: GIA ĐÌNH
I/ Mục tiêu:
 - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình
 - Biết yêu quí gia đình
	* HS khá, giỏi: vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình
II/ Chuẩn bị:
GV: Các tranh trong SGK trang 24, 25
HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy-học:
TG
Nội Dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
2p
3p
30p
2p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Quan sát tranh
HĐ2: Kể về những người thân trong gia đình mình
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
- Em đánh răng khi nào?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Gia đình
- Yêu càu HS quan sát các hình ở trang 24, 25 và thảo luận
 + Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang lảm gì?
 + Gia đình Minh có những ai ? Minh và những người trong gia đình đang làm gì?
- Gọi đại diện nhóm kể về gia đình Lan, gia đình Minh
- KL: Mỗi người sinh ra đều có cha, mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà, đó là gia đình
- Yêu cầu HS giới thiệu những người thân trong gia đình mình cho các bạn nghe.
 + Gia đính em có những ai?
 + Hằng ngày, những người trong gia đình em làm gì?
- KL: Gia đình là tổ âm của em. Ba, mẹ, ông, bà, anh, chị, em là những người thân yêu nhất của em.
- Cho HS vẽ tranh giới thiệu về gia đình mình
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài : Nhà ở 
- Cả lớp hát
- HS 1 trả lời
- HS 2 trả lời
- Lắng nghe
- Chia nhóm và thảo luận theo nhóm đôi, theo từng tranh HS nói về gia đình Lan, gia đình Minh
- Cả lớp lắng nghe, bổ sung
- Lắng nghe, nhận thức
- Làm việc cá nhân, lần lượt kể về gia đình mình cho các bạn nghe
- Lắng nghe
- HS khá, giỏi thực hiện
- Lắng nghe
 THỦ CÔNG
BÀI 6: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ (T2)
I/ Mục tiêu:
	- Biết cách xé, dán hình con gà con
	- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà cò thể dùng bút màu để vẽ
	* HS khéo tay:
	- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ
II/ Chuẩn bị:
GV: Bài mẫu
HS: Giấy thủ công, hồ, vở Thủ công
III/ Các hoạt động dạy-học :
TG
Trình tự
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
2p
3p
30p
2p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Thực hành xé hình con gà con
HĐ2: Thực hành dán hình con gà con
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Con gà con có các bộ phận nào?
- Đầu gà có gì?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Xé, dán hình con gà con ( T2 )
- Nhắc lại các bước xé hình con gà con
- Yêu cầu HS lấy giấy màu ( chọn màu theo ý thích ) đặt mặt kẻ ô lên
- Hướng dẫn HS lần lượt đếm ô, đánh dấu và vẽ các hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác trên hình vuông
- Cho HS xé rời các hình khỏi tờ giấy màu - Lần lượt xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà
- Hướng dẫn HS sắp xếp các hình vào vở Thủ công, bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự: thân gà, đầu gà, đuôi gà
- Cho HS dùng bút màu để vẽ hình mỏ gà, mắt gà, chân gà
- Cho HS trình bày sản phẩm
- Chọn bài xé, dán đẹp tuyên dương
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS tiết sau chuẩn bị: giấy thủ công, bút chì, hồ, giấy trắng làm nền
- Cả lớp hát
- Đầu, mình, đuôi, chân
- Mắt, mỏ
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hành vẽ các hình trên giấy màu
- Vẽ hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác
- Thực hành xé các hình: thân gà, đầu gà, đuôi gà
- Dán các hình vào vở Thủ công
- Cả lớp thực hiện
 - Thực hiện theo tổ
- Nhận xét
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014
Nghỉ ngày nhà giáo Việt Nam
Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2014
TẬP VIẾT
Tiết 9: Cái kéo, trái đào, chú cừu, rau non
I/ Mục tiêu:
	 - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài. Yêu cầu kiểu chữ viết thường cỡ vừa
	* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
II/ Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu, vở TV
HS: Bảng, phấn, vở TV
III/ Các hoạt động dạy-học:
TG
Nội Dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
2p
3p
30p
2p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS tập viết
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Cho HS viết: tươi cười, ngày hội
- Giới thiệu bài: Tập viết các chữ: cái kéo, trái đào, chú cừu, rau non
- Đính lên bảng: cái kéo, gọi HS đọc
- H: + Khoảng cách của chữ cái và chữ kéo bằng bao nhiêu?
 + Các con chữ: c, a, I, e, o, cao mấy ô li?
 + Con chữ k cao mấy ô li?
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ: cái kéo
- Cho HS viết chữ: cái kéo
- Tương tự hướng dẫn HS tập viết các chữ: trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- Cho HS xem vở Tập viết mẫu và hướng dẫn cách viết bài vào vở
- Cho HS viết bài vào vở 
- Chấm điểm
- Nhận xét bài viết
- Cho HS tập viết lại những chữ các em viết chưa đúng 
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà luyện viết lại những chữ vừa học
- Cả lớp hát
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Đọc: Cái kéo
- Khoảng cách bằng 1 con chữ 0
- 2 ô li
- 5 ô li
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hiện
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
 TOÁN
TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
	- Thực hiện được phép c

File đính kèm:

  • docxgiao_an_day_hoc_lop_1_tuan_11.docx