Giáo án dạy Đại số 8 tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết : 64
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Tuần : 30
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết quy tắc bỏ dấu GTTĐ ở biểu thức dạng và dạng .
HS biết giải một số PT chứa dấu GTTĐ dạng và dạng
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng trình bày bài giải các PT chứa dấu GTTĐ ở trên.
3. Thái độ: HS rèn luyện tính chặc chẽ và chính xác.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung bài dạy.
2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn ĐS, thực hiện tốt lời dặn ở tiết 63.
Tiết : 64 §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Tuần : 30 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết quy tắc bỏ dấu GTTĐ ở biểu thức dạng và dạng . HS biết giải một số PT chứa dấu GTTĐ dạng và dạng 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng trình bày bài giải các PT chứa dấu GTTĐ ở trên. 3. Thái độ: HS rèn luyện tính chặc chẽ và chính xác. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung bài dạy. 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn ĐS, thực hiện tốt lời dặn ở tiết 63. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ () (Không KTBC) 2. Dạy học bài mới HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1.Qui tắc dấu GTTĐ (15p) ·Giới thiệu trực tiếp đ/n về GTTĐ của một số đã học. ·Cho VD: ;; Y/c HS trả lời. ·Rút ra kết luận? VD1: a)+) +) Lúc đó: +) Như vậy: A = ? Hãy rút gọn A b)+) +) Lúc đó: B = ? · Hãy rút gọn B. ·Ghi tựai ài của cả 2 câu lên bảng- Gọi 2 hs lên bảng trình bày. ·Cho lớp NX, chốt lại, cho điểm. HĐ2. Giải một số pt chứa GTTĐ (28p) VD2. ·Ghi đề bài lên bảng · Để giải pt này, ta cần xét hai trường hợp: và . +) Khi Lúc đó (1) +) Khi Lúc đó (1) ·Hướng dẫn cách trình bày lời giải (ghi bảng). VD3. ·Ghi đề bài lên bảng ·Để giải BT này, tương tự VD2, ta cũng xét 2 trường hợp: Rồi trình bày tương tự VD2 ·Gọi 1 hs (khá, giỏi) lên bảng trình bày- hỗ trợ (nếu cần) ·Cho hs NX< chốt lại ·Gọi 2 hs lên bảng thực hiện . Y/c cả lớp tự học. ·Cho lớp NX, chốt lại, cho điểm · Theo dõi, suy nghĩ, ghi nhận. · Đứng tại chỗ trả lời. · Trả lời theo SGK · · · Trả lời · ·Trả lời ·2HS lên bảng trình bày Hsa: Câu a; HSb:câu b. Lớp NX. ·Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở. ·Quan sát, suy nghĩ – ghi đề bài vào vở. ·Chăm chú theo dõi, suy nghĩ. ·Đứng tại chỗ trả lời từng ý trên bảng. ·Trả lời tương tự như trên. ·Chú ý quan sát, ghi nhận vào vở. ·Quan sát, suy nghĩ, ghi đề bài vào vở. ·Chú ý theo dõi, lắng nghe, suy nghĩ, hiểu. · Một hs lên bảng giải – cả lớp tự học hoặc quan sát trên bảng ·Lớp NX – Hoàn chỉnh lời giải vào vở HSa: câu a. HSb : câu b · Hai hs lên bảng trình bày lời giải. Cả lớp tự học, hoặc quan sát trên bảng. ·NX bài làm của bạn trên bảng – Hoàn chỉnh lời giải vào vở. §5. PT chứa dấu GTTĐ 1. Nhắc lại về GTTĐ. +) GTTĐ của số a, kí hiệu là , được định nghĩa như sau: +) VD: Ví dụ 1: Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn biểu thức: a) +) Khi +) Khi đó: b)khi x > 0 + Khi x > 0 + Khi đó: a) + Khi thì + Lúc đó: b) + Khi x < 6 thì x – 6 < 0 + Lúc đó: 2. Giải một số pt chứa dấu GTTĐ. VD2: Giải pt: Giải. * Khi hay thì (1) : (nhận) * Khi hay x < 0 Thì (1) : (nhận) + Vậy: Tập nghiệm của PT (1) là VD3: Giải pt: Giải. + Khi hay thì (1) (nhận) + Khi hay x < 3 Thì (1) (loại) + Vậy: Tập nghiệm của PT (1) là Giải các pt: + Khi Thì . +Lúc đó: (1) : (nhận) + Khi Thì (1) (loại) + Vậy: Tập nghiệm của PT (1) là . b) + Khi thì: (1) : (nhận) + Khi thì (1) : (nhận) + Vậy: Tập nghiệm của PT là: . 3. Củng cố và luyện tập bài học +) Gọi 4 hs lên bảng giải PT: BT 35a, c, BT 36a, BT 37a/51. Cho lớp NX – Chốt lại, cho điểm. 4. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại vở ghi và SGK. Làm hoàn chỉnh các BT 35b,c, 36b,c,d, 37b,c,d/51 vào vở BT . + Xem trước phần ôn tập chương IV – trang 52, 53 (SGK). Tự trả lời 5 câu hỏi /52 (xem bảng tóm tắt).
File đính kèm:
- DS8-t64.doc