Giáo án dạy Đại số 8 tiết 44: Luyện tập §3
Tiết : 03
LUYỆN TẬP §3.
Tuần : 02
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được rèn luyện kĩ năng biến đổi giải pt khi được củng cố các bước giải chủ yếu đã học. HS nắm chắc hơn các quy tắc bỏ dấu ngoặc, chuyển vế.
2. Kỹ năng: HS rèn luyện tốt kĩ năng trình bày lời giải: chặt chẽ, chính xác.
3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung luyện tập.
2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn ĐS, thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 43.
Tiết : 03 LUYỆN TẬP §3. Tuần : 02 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được rèn luyện kĩ năng biến đổi giải pt khi được củng cố các bước giải chủ yếu đã học. HS nắm chắc hơn các quy tắc bỏ dấu ngoặc, chuyển vế. 2. Kỹ năng: HS rèn luyện tốt kĩ năng trình bày lời giải: chặt chẽ, chính xác. 3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và chính xác. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung luyện tập. 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn ĐS, thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 43. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (7’) Nêu các bước chủ yếu để giải pt (4đ). Áp dụng: Giải pt (6đ) GV: + Gọi HS1: Nêu các bước giải pt. HS2: Giải pt áp dụng. + Đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập. 2. Tổ chức luyện tập. HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG BT10. +) Ghi tựa bài lên bảng. Gọi một hs trả lời. +) Cho hs nhận xét, chốt lại, cho điểm. BT11. +) Ghi 2 câu b, f lên bảng. Gọi 2 hs lên giải. +) Cho hs nhận xét, chốt lại, cho điểm. BT12c. +) Ghi câu c lên bảng. Gọi 1 hs lên giải. +) Cho hs nhận xét, chốt lại, cho điểm. BT13. +) Cho hs đọc BT 13 và quan sát hình 2. Giải thích. Cho hs trả lời. BT17.(SGK). +) Ghi 3 câu a, b, c lên bảng. Gọi 3 hs lên giải. +) Cho hs nhận xét, chốt lại, cho điểm. +) Tiếp tục ghi 3 câu d, e, f lên bảng. Gọi tiếp 3 hs khác lên giải. +) Cho hs nhận xét bài giải của d, e, f. Chốt lại, cho điểm. BT18(SGK). +) Ghi tựa bài (2 câu a, b lên bảng). Gọi hs tự nguyện lên giải. +) Cho hs nhận xét, chốt lại, cho điểm. •) HSa: chuyển – 6 và – x mà không đổi dấu. •) HSb: Chuyển vế sang vế phải mà không đổi dấu. +) 4 hs lên bảng giải. Cả lớp tự giải hoặc quan sát trên bảng. +) Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở bài tập (đã giải). +) hs lên bảng giải. Cả lớp tự học (hoặc quan sát trên bảng). +) Nhận xét, điều chỉnh ở vở BT. +) Quan sát hình 2, trả lời. ( Đã chuẩn bị sẵn ở nhà). +) 3 hs lên bảng giải. Cả lớp tự học. +) Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở. +) 3 hs lên bảng giải 3 câu d, e, f. Cả lớp tự học. +) Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở. +) Hai hs tự nguyện lên bảng giải. Cả lớp tự học hoặc quan sát trên bảng. +) Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở. Luyện tập §3 BT17. Giải pt a) Vậy: S = {3} Vậy: S = {5} Vậy: S = {12} Vậy: S = {8} Vậy: S = {7} .Vô lý. Vậy: S = . BT18. Giải pt: MC = 6 Vậy: S = {3} MC = 20 Vậy: 3. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại vở ghi và SGK, thực hành lại các BT đã giải trên lớp, làm hoàn chỉnh các BT11a, b, d, e;12 b, d; 17, 19 ,20. + Ôn lại bài toán tìm x có dạng A.B = 0. Xem trước §4.
File đính kèm:
- DS8-t44.doc