Giáo án dạy Đại số 7 tuần 23-24 - THCS Tân Dân

Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì.

- Học sinh: + Th

u thập số liệu

+ Lập bảng số liệu

? Làm thế nào để đánh giá đợc những dấu hiệu đó.

- Học sinh: + Lập bảng tần số

+ Tìm , mốt của dấu hiệu.

? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì.

- Học sinh: Lập biểu đồ.

- Giáo viên đa bảng phụ lên bảng

- Học sinh quan sát.

? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.

- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.

? Để tính số ta làm nh thế nào.

- Học sinh trả lời.

? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.

 

? Ngời ta dùng biểu đồ làm gì.

? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống.

 

 

 

doc16 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 7 tuần 23-24 - THCS Tân Dân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0,4
1,5đ
15%
0,8
5,0đ
 50%
0,6
3,0đ
30%
0,2
0,5
5 %
2,0
10đ 100%
Câu 1: (6đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
9
8
10
9
9
9
9
7
8
9
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
 a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2 ( 4đ)
Trung bình cộng của sáu số là 4.Do thêm số thứ bảy nên trung bình cộng của bảy số là 5.Tìm số thứ bảy
III. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (6đ)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
b) Bảng tần số: (1,5đ)
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
* Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14'
- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5 10 phút (0,5đ)
c) (1,5đ)
 và (0,5đ)
d) Vẽ biểu đồ : 2đ
Câu 2 ( 4đ)
Giả sử các số là: a1, a2,a3,a4,a5,a6,a7.Theo bài ra ta có: 
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 /6 = 4 => a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 = 24
Ta có a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 + a7/7 = 5
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 + a7 = 35. Hay 24 a+ a7 = 35 => a7 = 11
IV. Củng cố: (')
GV thu bài và nhận xét ý thức làm bài của HS
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại bài kiểm tra 
- Giờ sau học chương mới
------------------------------------
Phòng GD & ĐT Kinh Môn
Trường THCS Tân Dân
***** & *****
đề kiểm tra một tiết Năm học 2012 - 2013
Môn: toán lớp 7
Đề chính thức
A Ma trận đề.
 Cấp độ
Tờn 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Thu thập số liệu thống kờ, bảng “tần số”
Nhận biết được số cỏc giỏ trị, số cỏc giỏ trị khỏc nhau, tần số tương ứng
Tỡm được dấu hiệu điều tra
Lập được bảng tần số
Dựa vào bảng tần số rỳt ra được nhận xột về dấu hiệu
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,2
0,5đ
5%
0,2
 2,0
20%
0,2
 0,5
5%
0,2
 0,5
5%
0,8
3,5đ
35%
Biểu đồ
- Hiểu và biết cấu tạo một biểu đồ đoạn thẳng.
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,1
1,0đ
10%
0,1
0,5
5%
0,2
1,5đ
15%
Số trung bỡnh cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
- Hiểu trung bỡnh cộng của hai hay nhiểu số là gỡ.Tỡm được mốt của dấu hiệu
Vận dụng cụng thức tớnh được số trung bỡnh cộng 
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,2
1,0
10 %
0,5
2,0
20%
0,3
2,0đ
20%
1,0
5,0đ
50%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0,4
1,5đ
15%
0,8
5,0đ
 50%
0,6
3,0đ
30%
0,2
0,5
5 %
2,0
10đ 100%
B.Đề bài
Câu 1: (6đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
9
8
10
9
9
9
9
7
8
9
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
 a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2 ( 4đ)
Trung bình cộng của sáu số là 4.Do thêm số thứ bảy nên trung bình cộng của bảy số là 5.Tìm số thứ bảy
C. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (6đ)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
b) Bảng tần số: (1,5đ)
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
* Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14'
- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5 10 phút (0,5đ)
c) (1,5đ)
 và (0,5đ)
d) Vẽ biểu đồ : 1đ
Câu 2 ( 4đ)
Giả sử các số là: a1, a2,a3,a4,a5,a6,a7.Theo bài ra ta có: (1,0 đ)
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 /6 = 4 => a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 = 24 (1đ)
Ta có a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 + a7/7 = 5 (1đ)
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 + a7 = 35. Hay 24 a+ a7 = 35 => a7 = 11 (1đ)
------------------------------------
Phòng GD & ĐT Kinh Môn
Trường THCS Tân Dân
***** & *****
đề kiểm tra một tiết Năm học 2012 - 2013
Môn: toán lớp 7
Đề giới thiệu I
A Ma trận đề.
 Cấp độ
Tờn 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Thu thập số liệu thống kờ, bảng “tần số”
Nhận biết được số cỏc giỏ trị, số cỏc giỏ trị khỏc nhau, tần số tương ứng
Tỡm được dấu hiệu điều tra
Lập được bảng tần số
Dựa vào bảng tần số rỳt ra được nhận xột về dấu hiệu
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,2
0,5đ
5%
0,2
 2,0
20%
0,2
 0,5
5%
0,2
 0,5
5%
0,8
3,5đ
35%
Biểu đồ
- Hiểu và biết cấu tạo một biểu đồ đoạn thẳng.
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,1
1,0đ
10%
0,1
0,5
5%
0,2
1,5đ
15%
Số trung bỡnh cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
- Hiểu trung bỡnh cộng của hai hay nhiểu số là gỡ.Tỡm được mốt của dấu hiệu
Vận dụng cụng thức tớnh được số trung bỡnh cộng 
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,2
1,0
10 %
0,5
2,0
20%
0,3
2,0đ
20%
1,0
5,0đ
50%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0,4
1,5đ
15%
0,8
5,0đ
 50%
0,6
3,0đ
30%
0,2
0,5
5 %
2,0
10đ 100%
B. Đề bài
Bài 1: ( 4 điểm)
Trung bình cộng của sáu số là 4.Do thêm số thứ bảy nên trung bình cộng của bảy số là 5.Tìm số thứ bảy
 Bài 2 (6 điểm)
Số lỗi chớnh tả trong một bài kiểm tra mụn văn của học sinh của lớp 7C được thầy giỏo ghi lại trong bảng dưới đõy ?
Giỏ trị (x)
2
3
4
5
6
9
10
Tần số (n)
3
6
9
5
7
1
1
N = 32
a) Dấu hiệu là gỡ ? Tỡm mốt của dấu hiệu ?
b) Rỳt ra ba nhận xột về dấu hiệu?
c) Tỡm số lỗi trung bỡnh trong mỗi bài kiểm tra? 
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?
C.Đáp án và thang điểm	 
Bài
Nội dung
Điểm
1
4đ
Giả sử các số là: a1, a2,a3,a4,a5,a6,a7.Theo bài ra ta có: 
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 /6 = 4 => a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 = 24 
Ta có a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 + a7/7 = 5 
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 + a7 = 35. Hay 24 a+ a7 = 35 => 
a7 = 11 
1,0
1,0
1,0
1,0
2
6đ
a) Dấu hiệu là: Số lỗi chớnh tả trong một bài kiểm tra mụn văn của từng học sinh lớp 7C
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi)
1,25
0,5
b) Một số nhận xột
- Cú một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1%
- Cú ba bài kiểm tra mắc lỗi ớt nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3%
- Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 27,9%
0,25
0,25
0,25
c) * Số trung bỡnh cộng : 
X = = 4.6 (lỗi) 	 
1,5
d) 
2
Tổng
10đ
Chỳ ý: 
Bài 2:
- Xỏc định dấu hiệu nếu HS nờu chưa cụ thể GV cho nửa số điểm phần đú so đỏp ỏn
- HS cú thể cú những nhận xột khỏc khụng như đỏp ỏn nhưng vẫn đỳng với bài thỡ GV vẫn cho điểm tối đa
- Tớnh số trung bỡnh cộng HS cú thể trỡnh bày dưới dạng bảng tần số dạng dọc hoặc theo cụng thức GV chấm vẫn cho điểm tối đa
- Khi HS dựng biểu đồ đoạn thẳng:
+ Mỗi đoạn thẳng HS dựng sai GV trừ 0,25đ
+ Thiếu kớ hiệu trục giỏ trị (x) và trục tần số (n) GV trừ 0,25đ/lỗi
+ Nếu HS chia cỏc đơn vị độ dài trờn cựng một trục sai Gv khụng cho điểm phần biểu đồ
Phòng GD & ĐT Kinh Môn
Trường THCS Tân Dân
***** & *****
đề kiểm tra một tiết Năm học 2012 - 2013
Môn: toán lớp 7
Đề giới thiệu II
A Ma trận đề.
 Cấp độ
Tờn 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Thu thập số liệu thống kờ, bảng “tần số”
Nhận biết được số cỏc giỏ trị, số cỏc giỏ trị khỏc nhau, tần số tương ứng
Tỡm được dấu hiệu điều tra
Lập được bảng tần số
Dựa vào bảng tần số rỳt ra được nhận xột về dấu hiệu
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,2
0,5đ
5%
0,2
 2,0
20%
0,2
 0,5
5%
0,2
 0,5
5%
0,8
3,5đ
35%
Biểu đồ
- Hiểu và biết cấu tạo một biểu đồ đoạn thẳng.
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,1
1,0đ
10%
0,1
0,5
5%
0,2
1,5đ
15%
Số trung bỡnh cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
- Hiểu trung bỡnh cộng của hai hay nhiểu số là gỡ.Tỡm được mốt của dấu hiệu
Vận dụng cụng thức tớnh được số trung bỡnh cộng 
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0,2
1,0
10 %
0,5
2,0
20%
0,3
2,0đ
20%
1,0
5,0đ
50%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0,4
1,5đ
15%
0,8
5,0đ
 50%
0,6
3,0đ
30%
0,2
0,5
5 %
2,0
10đ 100%
B. Đề bài
Câu 1 ( 4 điểm)
Một giỏo viờn thể dục đo chiều cao (tớnh theo cm) của một nhúm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau :
138
141
145
145
139
141
138
141
139
141
140
150
140
141
140
143
145
139
140
143
 a) Lập bảng tần số?	
 b) Thầy giỏo đó đo chiều cao bao nhiờu bạn?
 c) Số bạn cú chiều cao thấp nhất là bao nhiờu? 
 d) Cú bao nhiờu bạn cú chiều cao 143 cm? 	
 	 e) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là bao nhiờu?
 f) Chiều cao của cỏc bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
Câu 2: (6đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
9
8
10
9
9
9
9
7
8
9
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
 a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
C.Đáp án và thang điểm.
Bài
Nội dung
Điểm
1
3
4đ
a) 
Chiều cao (x)
138
139
140
141
143
145
150
Tần số ( n) 
2
3
4
5
2
3
1
N = 20
1,5
b) Thầy giỏo đó đo chiều cao của 20 bạn
0,5
c) Số bạn cú chiều cao thấp nhất là hai bạn
0,5
d) Cú hai bạn cao 143cm
0,5
e) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là 7
0,5
f) Chiều cao của cỏc bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140cm đến 141cm
0,5
2
6đ
a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 
b) Bảng tần số: 
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
* Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14'
- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5 10 phút 
c) 
 và (0,5đ)
d) Vẽ biểu đồ : 
1,0
1,0
1,0
1,5
 1,5
Tổng
10đ
Tuần 24 - Tiết 51 
 Ngày soạn: 15/02/2014
 Ngày dạy: 20/02/2014 
Đ1: khái niệm về Biểu thức đại số
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của chương.
? ở 

File đính kèm:

  • docTiet 4952.doc
Giáo án liên quan