Giáo án Đại số và giải tích CB 11 tiết 22, 23: Quy tắc đếm
TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
1 QUY TẮC ĐẾM (Tiết 22+23 )
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Quy tắc cộng và quy tắc nhân.
2. Kỹ năng :
Vận dụng vào giải toán.
3. Tư duy-Thái độ :
+ Biết khái quát hoá, tương tự để đi đến các quy tắc.
+ Biết quy lạ về quen.
+ Tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Chuẩn bị của giáo viên : Máy chiếu, giấy gương (bảng1, 2), bút lông, MTBT.
2. Chuẩn bị của học sinh : MTBT, bút lông, giấy gương.
TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT x1 QUY TẮC ĐẾM (Tiết 22+23 ) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Quy tắc cộng và quy tắc nhân. Kỹ năng : Vận dụng vào giải toán. 3. Tư duy-Thái độ : + Biết khái quát hoá, tương tự để đi đến các quy tắc. + Biết quy lạ về quen. + Tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Chuẩn bị của giáo viên : Máy chiếu, giấy gương (bảng1, 2), bút lông, MTBT. Chuẩn bị của học sinh : MTBT, bút lông, giấy gương. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở, đan xen hoạt động nhóm. IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Tiết 22 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng ( Trình chiếu ) : -Nghe, ghi nhận mạch kiến thức. HĐ1 Giới thiệu chung về chương II. Chương II : TỔ HỢP VÀ XÁC XUẤT Quy tắc đếm Hoán vị- Chỉnh hợp - Tổ hợp Nhị thức Niutơn Phép thử và biến cố Xác xuất và biến cố -Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Ghi nhận kiến thức cơ bản vừa được học. HĐ 2 +HĐ 2a : Hình thành Quy tắc cộng +HĐ 2b Tổng quát, ta có: Quy tắc cộng. +HĐ 2c VD vận dụng. Từ các 10 quả cầu (3 quả cầu màu trắng, 7 quả cầu màu đen) có bao nhiêu cách chọn : 1 quả cầu màu đen? 1 quả cầu màu trắng ? 1 trong số 10 quả cầu trên ? Bảng 1: 1. QUI TẮC CỘNG GT Hành động Số cách thực hiện Ghi chú HĐ 1 m Các HĐ không trùng nhau. HĐ 2 n KL Công việc được hoàn thành bởi 1 trong 2 HĐ trên. m + n VD 2 : Từ các chữ số 1, 2 và 3, có bao nhiêu cách lập số tự nhiên có các chữ số khác nhau ? Giải + Nếu số tự nhiên có 1 chữ số thì có 3 cách lập. + Nếu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau (B) thì có 6 cách lập. Vậy có 3 + 6 = 9 cách lập số tự nhiên có các chữ số khác nhau. -Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. -Theo dõi câu trả lời và nhận xét chỉnh sửa chổ sai. HĐ 3 +HĐ 3a: Hình thành Quy tắc nhân . +HĐ 3b: Phát biểu Quy tắc nhân . +HĐ 3c: Ví dụ vận dụng. VD 3 Từ TP A đến TP B có 2 con đường, từ TP B đến TP C có 3 con đường.Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B ? Bảng 2: 2. QUI TẮC NHÂN GT Hành động Số cách thực hiện Ghi chú HĐ 1 m HĐ 2 n KL Công việc được hoàn thành bởi 2 HĐ liên tiếp : HĐ1, HĐ2 m x n VD4: Nếu bạn có 5 áo sơ mi và 3 quần tây, thì bạn có bao nhiêu cách chọn 1 bộ áo quần ? Giải + Ta chọn 1 áo sơ mi, có 5 cách chọn. + Ta chọn 1 quần tây, có 3 cách chọn. Vậy có 5 x 3 = 15 cách chọn 1 bộ áo quần . -Xem lại các qui tắc. HĐ 4 : Củng cố 1. Phát biểu 2 quy tắc đếm. 2. Trường hợp nào dùng QT cộng, trường hợp nào dùng QT nhân. -Ghi nhớ nhiệm vụ HĐ 5: Hướng dẫn tự học ở nhà + Đọc kỹ các quy tắc đếm và quy tắc mở rộng + Làm các bài tập SGK . IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Tiết 23 : HOẠT ĐỘNG 1 : HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1 SÁCH GIÁO KHOA Hoạt động của GV Hoạt động của HS +GV hướng dẫn HS : sử dụng các phương pháp đếm số phần tử của một tập hợp . Kí hiệu n(A), n(B), n(C), n(D) là các số cần tìm ứng với các câu a), b), c) và d). b)Giả sử cần tìm là . Có bao nhiêu cách chọn a và b ? c)Giả sử số cần tìm là . Có bao nhiêu cách chọn a , b và c ? d)Tương tự câu b), dùng quy tắc nhân hãy tính số các số gồm ba chữ số được tạo từ các chữ số 1, 2, 3, 4 . +Suy ra số các số gồm không quá ba chữ số là bao nhiêu ? +Thực hiện theo yêu cầu của GV : a)n(A)= 4. b)Có 4 cách chọn a và 4 cách chọn b. Vậy, theo quy tắc nhân ta có n(B)=42= 16. c)Giả sử số cần tìm là . Có 4 cách chọn a, 3 cách chọn b và 2 cách chọn c. Vậy theo quy tắc nhân ta có n( C ) = 4.3.2=24. d) Số các số gồm ba chữ số được tạo từ các chữ số 1, 2, 3, 4 là 43= 64. Vậy, theo quy tắc cộng, Số các số gồm không quá ba chữ số là n(D) = 4+42+43=84. HOẠT ĐỘNG 2 : HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 2 SÁCH GIÁO KHOA Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Một số tự nhiên nhỏ hơn 100 có mấy chữ số? Câu hỏi 2 Có bao nhiêu số có một chữ số? Câu hỏi 3 Có bao nhiêu số có hai chữ số? Câu hỏi 4 Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100? Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Một hoặc hai chữ số Gợi ý trả lời câu hỏi 2 10 số. Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Có 10.9= 90 số Gợi ý trả lời câu hỏi 4 Có 100 số. HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 3 SÁCH GIÁO KHOA Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Có bao nhiêu cách đi từ A đến D? Câu hỏi 2 Có bao nhiêu cách đi từ D đến A? Câu hỏi 3 Có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay về A? Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Có 4.3.2= 24 cách. Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Có 3.2.4= 24 cách. Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Có 24+ 24= 48 cách HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 4 SÁCH GIÁO KHOA Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Để chọn một đồng hồ cần bao nhiêu hành động? Câu hỏi 2 Có bao nhiêu cách chọn một đồng hồ Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Hai hành động: Chọn mặt rồi chọn dây hoặc ngược lại. Gợi ý trả lời câu hỏi 2. Có 3.4= 12 cách chọn. 4)Củng cố : +Phát biểu 2 quy tắc đếm. +Trường hợp nào dùng Quy tắc cộng, trường hợp nào dùng Quy tắc nhân ? 5)Dặn dò : -Học kĩ bài theo nôi dung đã cho . - Chuẩn bị : Các hoạt động cho bài tiếp theo : Bài 2 : Hoán vị -Chỉnh hợp –Tổ hợp.
File đính kèm:
- Bai 1 qtac dem da chinh sua.doc