Giáo án Đại số và Giải tích 11 Tiết 52 - §1: Cung và góc lượng giác
CHƯƠNG VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Tiết 52 - §1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU
1) Về kiến thức
- Hiểu khái niệm số đocủa cung lượng giác.
- Hiểu khái niệm số đo của một góc lượng giác
- Biểu diễn được cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
2) Về kỹ năng
- Xác định cung lượng giác, góc lượng giác khi biết điểm đầu và điểm cuối.
- Xác định được số đo của một góc, cung lượng giác
3) Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Thái độ tập trung, tích cực tham gia để chủ động nắm chắc kiến thức.
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: phương tiện dạy học, thước, compa, bảng phụ .
2) Học sinh: Bài cũ, xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tuyên Quang Trường THPT Ỷ La ----------***---------- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 Tiết 52 - §1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: HOÀNG THỊ KIM PHƯỢNG HỌ VÀ TÊN GIÁO SINH THỰC TẬP: DƯƠNG HÙNG MẠNH Tuyên Quang, tháng 3 năm 2013 Ngày dạy: ; tại lớp CHƯƠNG VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Tiết 52 - §1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU 1) Về kiến thức - Hiểu khái niệm số đocủa cung lượng giác. - Hiểu khái niệm số đo của một góc lượng giác - Biểu diễn được cung lượng giác trên đường tròn lượng giác 2) Về kỹ năng - Xác định cung lượng giác, góc lượng giác khi biết điểm đầu và điểm cuối. - Xác định được số đo của một góc, cung lượng giác 3) Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Thái độ tập trung, tích cực tham gia để chủ động nắm chắc kiến thức. II. CHUẨN BỊ: 1) Giáo viên: phương tiện dạy học, thước, compa, bảng phụ. 2) Học sinh: Bài cũ, xem trước bài học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi: nêu đường tròn lượng giác và công thúc đổi độ sang radian và ngược lại HS đứng tại chỗ Trả lời: 2) Bài mới: Hoạt động 1: Số đo của một cung lượng giác. (15 phút). Hoạt động của GV và HS Nội dung chính GV: Nêu ví dụ 1sgk/137 GV: Yêu cầu HS theo dõi hình 44 SGK Xác định số đo của các cung lượng giác như hình vẽ ? Hình a, b, c điểm M di động từ A đến B theo chiều âm hay dương? và nó quay quanh hình tròn mấy vòng HS: a, b chiều dương. c chiều âm a: 1 vòng, b: 2 vòng, c: 3 vòng GV: Đưa ra khái niệm số đo cung lượng giác. HS: Tiếp nhận kiến thức GV: Yêu cầu HS thực hiện HĐ2 sgk Tính sđ khi M chuyển động lần đầu tiên từ A tới D M chuyển động quanh đường tròn mấy vòng HS: sđ= 3 vòng GV: Đưa ra ghi nhớ HS: Ghi nhận kiến thức. I. KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. 2) Số đo của một cung lượng giác Ví dụ Cung lượng giác trong hình 44a) có số đo là . Còn cung lượng giác trong hình 44b) có số đo là . Và cung lượng giác trong hình 44c) có số đo là . Số đo của một cung lượng giác (A ¹ M) là một số thực âm hay dương. Kí hiệu sđ. HĐ2 sđ= Ghi nhớ: Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2p hoặc 3600. sđ = a + k2p (k Î Z) sđ = a0 + k3600 (k Î Z) trong đó a (hay a0) là số đo của một lượng giác tuỳ ý có điểm đầu A và điểm cuối M. Hoạt động 2: Tìm hiểu số đo của một góc lượng giác. (8 phút). Hoạt động của GV và HS Nội dung chính GV: Đưa ra định nghĩa HS: Theo dõi và ghi nhận kiến thức. GV: Đưa ra HĐ 3 sgk. HS thực hiện 3) Số đo của một góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác (OA, OM) là số đo của cung lượng giác tương ứng. Hoạt động 3: Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. (10 phút). Hoạt động của GV và HS Nội dung chính GV: Yêu cầu HS theo dõi hình 47 sgk Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung có số đo: a) b) –7650 GV: Tách và –7650 về dạng a + k2p (k Î Z) a0 + k3600 (k Î Z) HS: = + 3.2p –7650 = –450 + (–2).3600 4) Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. B 0 x A M B' N A' y a) = + 3.2p Þ M là điểm giữa cung nhỏ . b) –7650 = –450 + (–2).3600 Þ Điểm cuối cung –7650 là điểm chính giữa N của cung nhỏ 3) Củng cố (5 phút). - Bài tập 5a, 5b.sgk/140 B1: Vẽ đường tròn lượng giác gốc A(1;0) B2: Đưa các cung về dạng a + k2p (k Î Z) a0 + k3600 (k Î Z) B3: biểu diễn trên đường tròn HS: thực hiện bài tập 4) Bài tập về nhà (2 phút). Bài 5, 6, 7 SGK. Đọc trước bài "Giá trị lượng giác của một cung". BT6: thay lần lượt k=0,1,2,3,4. Vào các số đo cung tương ứng = > M tương ứng. chú ý thay đến khi nào điểm M bắt đầu lặp lại trên đường tròn lượng giác
File đính kèm:
- Cung và Góc Lượng Giác T2.doc