Giáo án Đại số và Giải tích 11 tiết 1 đến 5
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A.Mục đích
* Kiến thức. Giúp học sinh nắm được :
+ Bảng GTLG .
+ Hàm số y = sinx , hàm số y = cosx, y = tanx, y = cotx; sự biến thiên , tính tuần hoàn cỏc hàm số này.
*Kĩ năng
+Hs diễn tả được tính tuần hoàn và chu kì của hàm số lượng giác và sự biến thiên của hàm số lượng giác.
+Mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx .
+ Mối quan hệ giữa các hàm số y = tanx và y = cotx.
*Thỏi độ
+Sau khi học xong bài này hs tích cực trong học tập.Biết vận dụng các kiến thức cơ bản vào trong một số trường hợp cụ thể.
=cosx. Quy tắc này được gọi là hàm số cosin. Tập xác định của hàm số là R Hs phát biểu Hàm số tang được xác định bởi công thức Kí hiệu y = tanx. TXĐ của hàm số Hs phát biểu Hàm số côtang được xác định bởi công thức Kí hiệu y = cotx. TXĐ của hàm số Học sinh làm bài : Sin(-x) = - sinx. Cos(-x) = cosx. II.Tớnh tuần hoàn và chu kỳ của cỏc hàm số lượng giỏc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giáo viên cho hs làm ?3 Hãy chỉ ra một số T sao cho sin(x+T) = sinx. Hãy chỉ ra một số T mà tan(x+T)= tanx. Giáo viên kết luận: Người ta chứng minh được là : T = 2 Là số nhỏ nhất thoả mãn sin(x+T) = sinx với mọi số thực x . Tương tự với các hàm số y = cosx , y = tanx và y = cotx. Thỏa món với T = π Số T nhỏ nhất thỏa món tớnh chất đú được gọi là chu kỳ của cỏc hàm số lượng giỏc. Gợi ỷ trả lời câu hỏi 3 Theo tính chất của GTLG ta có các số T như Theo tính chất của GTLG ta có các số T như Kết luận: -Hàm số y = sinx; y = cosx tuần hoàn với chu kỳ T = 2π -Hàm số y = tanx; y = cotx tuần hoàn với chu kỳ T = π. E. Củng cố, dặn dũ Qua tiết học, yờu cầu nắm được định nghĩa, Tập xỏc định, Chu kỳ tuần hoàn của cỏc hàm số lượng giỏc y = sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx. Vận dụng kiến thức làm cỏc bài tập 1, 2 SGK ( 17). Tiết 2 Ngày22/08/2011 A.Mục đích * Kiến thức. Giúp học sinh nắm được : + Sự biến thiờn và đồ thị của cỏc hàm số y = sinx , hàm số y = cosx *Kĩ năng +Vẽ thành thạo đồ thị của hàm sin và hàm cos *Thỏi độ +Sau khi học xong bài này hs tích cực trong học tập. Biết vận dụng các kiến thức cơ bản vào trong một số trường hợp cụ thể. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh *Giáo viên chuẩn bị: + Câu hỏi gợi mở +Chuẩn bị các hình vẽ từ hình 3, 6. *Chuẩn bị của hs C.Phương phỏp dạy học: Thuyết trỡnh kết hợp gợi mở vấn đỏp, đan xen hoạt động nhúm D.Tiến trình bài học +Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; đồ dựng học tập. 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ Tỡm TXĐ của cỏc hàm số: a)y = tan(x - π3) ; b)y = 1+cos2x1-cos2x 3. Bài mới: III.Sự biến thiờn và đồ thị của cỏc hàm số lượng giỏc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hàm số y = sinx Hàm số y = sinx nhận giá trị trong tập nào ? Hàm số y = sinx chẵn hay lẻ ? Nêu chu kì của hàm số Giáo viên kết luận: Và với Vậy hàm số y = sinx đồng biến trên và nghịch biến trên . Bảng biến thiên: x 0 y= sinx 1 0 0 Hàm số y = cosx Giáo viên đưa ra một số câu hỏi Hàm số y = cosx nhận giá trị trong tập nào? Hàm số y = cosx chẵn hay lẻ ? Chu kì của hàm số y = cosx ? Cho học sinh quan sát hình 6 và đưa ra câu hỏi. Trong đoạn hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Trong đoạn hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Bảng biến thiên x - 0 y=cosx 1 -1 -1 Giáo viên nêu các bước vẽ đồ thị hàm số y = cosx . Hs quan sát hình vẽ rồi đưa ra câu trả lời. Và với Vậy hàm số y = sinx đồng biến trên và nghịch biến trên . Hs vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên Rồi suy ra đồ thị hàm số trên Và từ đó suy ra đồ thị hàm số y = sinx. ( bảng phụ ) Học sinh trả lời : Hàm số y = cosx có TXĐ : D = R Hàm số y= cosx là hàm số chẵn. Hàm số y = cosx nghịch biến trong đoạn và nghịch biến trong đoạn Học sinh dựa vào bảng biến thiên và tính chất của hàm số y = cosx từ đó suy ra đò thị hàm số y = cosx. ( hình vẽ ) D.Củng cố, dặn dũ Qua giờ học yờu cầu nắm được sự biến thiờn và đồ thị của cỏc hàm số: y = sinx; y = cosx. Trờn toàn tập xỏc định của chỳng Vận dụng làm cỏc bài tập số 3, 4 SGK (17 ) Tiết 3 Ngày 25/08/2011 A.Mục đích * Kiến thức. Giúp học sinh nắm được : Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số lượng giác y = tanx; y = cotx. *Kĩ năng Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị thành thạo cỏc hàm số tan và cot *Thỏi độ +Sau khi học xong bài này hs tích cực trong học tập. Biết vận dụng các kiến thức cơ bản vào trong một số trường hợp cụ thể. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh *Giáo viên chuẩn bị: + Câu hỏi gợi mở +Chuẩn bị các hình vẽ từ hình 3, 6. *Chuẩn bị của hs C.Phương phỏp dạy học: Thuyết trỡnh kết hợp gợi mở vấn đỏp, đan xen hoạt động nhúm D.Tiến trình bài học +Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; đồ dựng học tập. 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ Xột tớnh chẵn lẻ của cỏc hàm số y = sin3x – sin5x y = cos2x – sin3x Bài mới: III.Sự biến thiờn và đồ thị của cỏc hàm số lượng giỏc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3.Hàm số y = tanx Giáo viên đưa ra một số câu hỏi Hàm số y = tanx nhận giá trị trong tập nào? Hàm số y = tanx chẵn hay lẻ ? Chu kì của hàm số y = tanx ? Cho học sinh quan sát hình 7 và đưa ra câu hỏi. Trong đoạn hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Bảng biến thiên x 0 y=tanx 1 0 Dựa vào tính chất lẻ của hàm số y= tanx suy ra suy ra sự biến thiên của hàm số y= tanx trong 4.Hàm số y = cotx Giáo viên đưa ra một số câu hỏi Hàm số y =cotx nhận giá trị trong tập nào? Hàm số y = cotx chẵn hay lẻ ? Chu kì của hàm số y = cotx ? Cho học sinh quan sát hình 9 và đưa ra câu hỏi. Trong đoạn hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Bảng biến thiên x 0 y=cotx 0 Dựa vào tính chất lẻ của hàm số y= cotx suy ra suy ra sự biến thiên của hàm số y= cotx trong Học sinh trả lời : Hàm số y = tanx có TXĐ : D = R\+k Hàm số y= tanx là hàm số lẻ. Hàm số y = tanx nghịch biến trong khoảng Học sinh dựa vào bảng biến thiên và tính chất của hàm số y = tanx từ đó suy ra đò thị hàm số y = tanx. ( hình vẽ ) Học sinh trả lời : Hàm số y = cotx có TXĐ : D = R\ k Hàm số y= cotx là hàm số lẻ. Hàm số y = cotx nghịch biến trong khoảng Học sinh dựa vào bảng biến thiên và tính chất của hàm số y = cotx từ đó suy ra đò thị hàm số y = cotx. ( hình vẽ ) E.Củng cố, dặn dũ tóm tắt bài học 1. Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực y = sinx. Quy tắc này được gọi là hàm số sin. • y = sinx xác định với mọi và - 1 ≤ sinx ≤ 1. • y = sinx là hàm số lẻ. • y = sinx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2. hàm số y = sinx đồng biến trên và nghịch biến trên . 2. Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thựcx với số thực y = cosx (h.2b). Quy tắc này được gọi là hàm số côsin. • y = cosx xác định với mọi và - 1 ≤ sinx ≤ 1. • y = cosx là hàm số chẵn. • y = cosx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2. hàm số y = sinx đồng biến trên [-; 0]và nghịch biến trên [0; ]. 3. Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức y = tanx = (cosx ≠ 0). Tập xác định của hàm số y = tanx là . • y = tanx xác định với mọi x ≠ • y = tanx là hàm số lẻ. • y = tanx là hàm số tuần hoàn với chu kì . Hàm số y = tanx đồng biến trên nửa khoảng [0; ). 4. Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức y = cotx = (sinx ≠ 0). Tập xác định của hàm số y = tanx là . • y = tanx có tập xác định là:. • y = tanx là hàm số tuần hoàn với chu kì . • y = cotx là hàm số lẻ. Hàm số y = cotx nghịch biến trên khoảng (0; ). 5.Hướng dẫn về nhà. Bài tập 1,2,3,4,5 (SGK) Tiết 4 Ngày27/08/2011 LUYỆN TẬP A.Mục đích * Kiến thức Giỳp học sinh: + Nhớ lại bảng GTLG . Nắm vững: + Hàm số y = sinx , y = cosx; y = tanx y = cotx +Sự biến thiờn, tính chất tuần hoàn của hàm số lượng giác. +Đồ thị của hàm số lượng giác. Thụng qua việc giải quyết cỏc bài tập. *Kĩ năng +Hs diễn tả được tính tuần hoàn và chu kì của hàm số lượng giác và sự biến thiên của hàm số lượng giác. +Biểu thị được đồ thị của hàm số lượng giác. +Mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx . + Mối quan hệ giữa các hàm số y = tanx và y = cotx. *Thaí độ Chủ động, tớch cực, sỏng tạo trong học tập. Biết vận dụng kiến thức trong những trường hợp cụ thể. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh *Giáo viên chuẩn bị: + Câu hỏi gợi mở +Hỡnh vẽ. *Chuẩn bị của hs Học bài và làm bài tập trước khi đến lớp. C.Phương phỏp dạy học: Gợi mở vấn đỏp, đan xen hoạt động nhúm D.Tiến trình bài học 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập 1. (a) Tập xác định của hàm y = tanx là R. (b) Tập xác định của hàm y = cotx là R. (c) Tập xác định của hàm y = cosx là R. (d) Tập xác định của hàm y = là R. Trả lời. (c). 2. (a) Tập xác định của hàm y = tanx là R \ { + k}. (b) Tập xác định của hàm y = cotx là R. (a) Tập xác định của hàm y = cosx là R \ { + k}. (d) Tập xác định của hàm y = là R. Trả lời. (a). 3.Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 (SGK Tr 17 ) Hướng dẫn. Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của hàm số lượng giác. Bài 2 ( SGK Tr 17 ) Hướng dẫn . Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của hàm số lượng giác. Sử dụng đường tròn đơn vị hoặc đồ thị của các hàm số lượng giác. Bài 3 ( SGK Tr 17 ) Hướng dẫn. Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của hàm số lượng giác, hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối. Sử dụng đường tròn đơn vị hoặc đồ thị các hàm số lượng giác. Bài 1 (a) tanx = 0 tại . (b) tanx = 1 tại . (c) tanx > 0 khi . (d) tanx < 0 khi . Bài 2 (a). Vậy (b)Vì nên điều kiện là > hay . Vậy . (c) Điều kiện: Vậy . (d) Điều kiện: Vậy . Bài 3 Ta có nếu Mà nên lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các khoảng này, còn giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các đoạn còn lại, ta được đồ thị của hàm số . E.Củng cố, dặn dũ Qua giờ luyện tập yờu cầu nắm vững kiến thức cơ bản về hàm số lượng giỏc. - Tập xỏc định, tập giỏ trị của cỏc hàm số lượng giỏc. - Tớnh chẵn, lẻ; tớnh tuần hoàn của cỏc hàm số lượng giỏc. Vận dụng làm tiếp cỏc bài tập trong sỏch giỏo khoa. Tiết 5 Ngày 29/08/2011 LUYỆN TẬP A.Mục đích * Kiến thức. Giỳp học sinh: Củng cố kiến thức về hàm số lượng giỏc thụng qua việc hệ thống lại kiến thức và chữa cỏc bài tập trong SGK *Kĩ năng Vận dụng linh hoạt kiến thức vào giải từng bài tập cụ thể *Thỏi độ Chủ động, tớch cực, sỏng tạo trong học tập. Biết vận dụng kiến thức vào thực tế. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh *Giáo viên chuẩn bị: + Câu hỏi gợi mở +Hỡnh vẽ. *Chuẩn bị của hs Học bài và làm bài tập trước khi đến lớp. C.Phương phỏp dạy học: Gợi mở vấn đỏp, đan xen hoạt động nhúm D.Tiến trình b
File đính kèm:
- T1.T5.doc