Giáo án Đại số và Giải tích 11 NC tiết 49, 50: Dãy số
Tiết 49, 50
DÃY SỐ
A. Mục tiêu bài học :
1.1. Về kiến thức : Giúp học sinh
- Nắm được định nghĩa dãy số , cách cho dãy số
- Biết được tính tăng giảm của dãy số
- Biết viết các số hạng của dãy số bằng ba cách
1.2.Về kĩ năng
- Biết sử dụng công thức truy hồi
- Biết sử dụng máy tính để tìm các số hạng của dãy số
1.3.Về tư duy và thái độ :
- Xây dựng tư duy lôgíc ,linh hoạt ,biết quy lạ thành quen
- Cẩn thận chính xác trong lập luận và tính toán
Tiết 49, 50 Ngày soạn: 12/2/08 DÃY SỐ ************** A. Mục tiêu bài học : 1.1. Về kiến thức : Giúp học sinh - Nắm được định nghĩa dãy số , cách cho dãy số - Biết được tính tăng giảm của dãy số - Biết viết các số hạng của dãy số bằng ba cách 1.2.Về kĩ năng - Biết sử dụng cơng thức truy hồi - Biết sử dụng máy tính để tìm các số hạng của dãy số 1.3.Về tư duy và thái độ : - Xây dựng tư duy lôgíc ,linh hoạt ,biết quy lạ thành quen - Cẩn thận chính xác trong lập luận và tính toán B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 2.1. Chuẩn bị của giáo viên - Các bảng phụ và phiếu học tập - Đồ dùng dạy học của giáo viên : máy tính ,giáo án 2.2.Chuẩn bị của học sinh : - Đồ dùng học tập : Thước ,máy tính - Sách giáo khoa C. Tiến trình bài học : 4.1. Kiểm tra bài cũ : Nêu phương pháp chứng minh quy nạp 4.2. Bài mới : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung HĐ1:định nghĩa dãy số Định nghĩa : • Cho hàm số Tính : f(1) ; f(2) ,f(3) ,f(4) ,. - Vận dụng vd trên nêu định nghĩa của dãy số - Nhận xét câu trả lời của học sinh và nêu định nghĩa • Đọc các số hạng đầu của dãy các số chính phương nhỏ hơn 100 - Dãy số trên cĩ bao nhiêu số hạng - Dãy số trên gọi là dãy số hữu hạng - Số hạng tổng quát của dãy số trên là số nào ? - Giáo viên nhận xét - Nghe ,hiểu làm nhiệm vụ - Tính f(1) ,f(2) ,f(3) , - Sắp xếp thành dãy số - Học sinh nêu định nghĩa - Học sinh đọc dãy các số chính phương - Cĩ 9 số hạng - Học sinh nêu định nghĩa dãy số hữu hạng - Học sinh nghe ,hiểu nhiệm vụ - Học sinh tìm được số hạng tổng quát 1) Định nghĩa : • Mỗi hàm số u xác định trên tập Nđược gọi là dãy số vơ hạn Kí hiệu : • Người ta thường viết dãy số dưới dạng : - : số hạng đầu tiên của dãy số - : số hạng tổng quát của dãy số • Chú ý :Dãy số hữu hạn (Sgk ) Ví dụ : Cho các dãy số sau : a) 1,3,5,7,9,11,. b) Tìm số hạng tổng quát của dãy số . Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung HĐ2: Cách cho dãy số • Cho dãy số : . Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số • Cho dãy số : - Với n 3 . Viết số hạng thứ 5 - Giáo viên gợi ý học sinh viết - Dãy số trên gọi là cho bằng cơng thức truy hồi - Viết dãy các số nguyên tố HĐ3:Dãy số tăng,dãy số giảm • Nhận xét các số hạng của dãy số : 1 ,4 ,9 ,16 ,25 ,36,.. - Dãy số trên gọi là dãy số tăng - Hãy nêu định nghĩa dãy số tăng •Nêu định nghĩa dãy số giảm HĐ4:dãy số bị chặn. •: - Dãy số trên gọi là dãy số bị chặn dưới - Hãy nêu định nghĩa dãy số bị chặn dưới • Nhận xét các số hạng của dãy số - Nêu đ.nghĩa dãy số bị chặn trên - Học sinh viết : 2 ,3 ,5 ,7,11,13, - Học sinh nghe ,hiểu nhiệm vụ - Học sinh viết 5 số hạng - Học sinh viết khơng được - Học sinh phát hiện cách viết - Học sinh nêu cách cho bằng cơng thức truy hồi - Học sinh viết được : 2,3,5,7,11,. - Số hạng đứng sau lớn hơn số hạng đứng trước - Học sinh nêu định nghĩa - Học sinh nêu định nghĩa - Số hạng đứng của dãy số đều lớn hơn 1 - Học sinh nêu định nghĩa - Dãy số bị chặn trên - Học sinh nêu định nghĩa 2) Cách cho dãy số : a) Cho bằng cơng thức : ví dụ : Cho dãy số : Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số b) Cho bằng cơng thức truy hồi : ví dụ : Cho dãy số : Với n 3 . Viết số hạng thứ 5 c) Cho bằng cách mơ tả : ví dụ : Viết dãy các số nguyên tố 2 ,3 ,5 ,7 , 11, 3) Dãy số tăng ,dãy số giảm : - Dãy số gọi là tăng nếu với mọi thì ta cĩ : - Dãy số gọi là giảm nếu với mọi thì ta cĩ : 3) Dãy số bị chặn : - Dãy số gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho với mọi - Dãy số gọi là bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho với mọi - Dãy số vừa bị chặn trên ,vừa bị chặn dưới gọi là dãy số bị chặn Củng cố:
File đính kèm:
- tiet 49, 50 day so.doc