Giáo án Đại số và Giải tích 11 NC tiết 14, 15: Phương trình thuần nhất
Tuần: 5
Tiết ppct: 14,15
PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh giải thành thạo phương trình thuần nhất bậc hai.
2. Về kĩ năng:
- Tìm đúng nghiệm của phương trình dựa theo điều kiện.
3. Về tư duy:
- Biết áp dụng thành thạo các phương pháp giải để giải các bài tập.
- Biết cách biến đổi một phương trình khác về dạng đã học.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
Tuần: 5 Tiết ppct: 14,15 Ngày soạn: 21/9/07 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT *********** A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh giải thành thạo phương trình thuần nhất bậc hai. 2. Về kĩ năng: - Tìm đúng nghiệm của phương trình dựa theo điều kiện. 3. Về tư duy: - Biết áp dụng thành thạo các phương pháp giải để giải các bài tập. - Biết cách biến đổi một phương trình khác về dạng đã học. 4. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. B. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở, vấn đáp. - Hoạt động nhóm ( chia lớp thành 4 nhóm). - Nêu cách giải cho học sinh ghi nhận sau đó giải bài tập . C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: - Các bảng phụ hoạt động nhóm. - Sách giáo khoa, sách hướng dẫn. - Các dạng bài tập thuộc dạng nâng cao. - Các bài tập sách giáo khoa. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Giải phương trình cos3x + 2sin3x = 5 3. Dạy bài mới: Tiết 1 và tiết 2 Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 5’ 10’ 5’ 5’ 15’ 15’ 15’ 5’ HĐ1: Đưa phương pháp giải pt asin2x + bsinxcosx + ccos2x = 0 + Đk cosx chia 2 vế cho cos2x + Sau đó đưa về phương trình bậc hai theo tanx. + VD: Giải phương trình. 4sin2x – 5sinxcosx – 6cos2x = 0 + Cho HS hoạt động nhóm + GV theo dõi chốt ý. HĐ2: Yêu cầu HS giải theo cách chia 2 vế cho sin2x. HĐ3: HD học sinh trường hợp asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d + d = d(sin2x + cos2x) Thế vào phương trình rút gọn và giải tương tự như phần đầu. HĐ4: Cho ví dụ 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x = - 2 + Yêu cầu học sinh tự giải. HĐ5: Cho học sinh giải H6 sin2x - sinxcosx + 2cos2x = 1 + Cho HS hoạt động nhóm + GV nhận xét và chốt ý. HĐ6: Cho học sinh giải VD + + Gọi học sinh lên bảng giải + GV theo dõi. + GV nhận xét. HĐ7: Ghi bảng một số bài tập cho học sinh về nhà tự giải. + sin2x + sin2x –cos2x = -1 + 2cos2x + sin2x –sinx cosx = 0 + sin2x + cos2x = 3 + sin2x – 2sin2x = 2 + Phương trình tương đương atan2x + btanx + c = 0 + Đặt t = tanx + at2 + bt + c = 0 + Giải giống như mục 1 + 4sin2x – 5sinxcosx – 6cos2x = 0 + Thay cosx = 0 vào pt ta được + sinx = 0 vô lý + Chia cho cos2x ta có 4tan2x – 5tanx – 6 = 0 + HS tự giải + HS chú ý theo dõi ghi nhận 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x = - 2 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x = 2(sin2x + cos2x) 4sin2x -5sinxcosx + cos2x = 0 Chia 2 vế cho cos2x 4tan2x – 5tanx + 1 = 0 + HS tổ chức hoạt động nhóm + Trình bày kết quả. Sin2x - sinxcosx + 2cos2x = sin2x + cos2x + cos2x - sinxcosx = 0 và cosx - sinx = 0 + Tiếp tục giải giống như mục 2 + 4 = 4(sin2x + cos2x) Phương trình tương đương 2sin2x + 5 cos2x Thế cosx = 0 vào pt không thoả Chia 2 vế cho cos2x Giải tương tự như trên. + Học sinh ghi nhận các bài tập và về nhà tự giải. 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx Dạng : asin2x + bsinxcosx + ccos2x = 0 pp giải: Đk cosx chia 2 vế cho cos2x Các vd: Chú ý: asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d Biến đổi d = d(sin2x + cos2x) Củng cố : - Trước hết phải thử với cosx = 0 nếu không là nghiệm thì chia 2 vế cho cos2x Chú ý dạng vế phải là d thì d = d(sin2x + cos2x) Nắm thật vững công thức nghiệm phương pháp giải. Dặn dò: - Về xem lại các bài đã giải, giải các bài tập trang 41, 42.
File đính kèm:
- tiet 14,15 phuong trinh thuan nhat.doc