Giáo án Đại số lớp 9 tuần 1

 I.MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.

 2.Kĩ năng: Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của số dương. Biết được liên hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các căn bậc hai.

 3.Thái độ: HS chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp7.Liên hệ thực tế trong việc tính toán và so sánh căn bậc hai.

II.CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn: bài tập ?1; BT củng cố. Máy tính bỏ túi, thước.

- Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động nhóm, cá nhân, Nêu và giải quyết vấn đề.

 2.Chuẩn bị của học sinh:

 -Nội dung kiến thức học sinh ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Ôn tập định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai của một số không âm trong sgk 7, đọc trước bài “căn bậc hai”, bảng bình phương từ 1 đến 20.

-Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tình hình lớp:(1’)

 + Điểm danh học sinh trong lớp.

 + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)

2.Kiểm tra bài cũ :(3’) ( Không kiểm tra) Giới thiệu sơ lược chương trình toán 9

 Nêu yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn Toán.

3.Giảng bài mới :

a) Giới thiệu bài(1’) Giới thiệu chương I: Ở lớp 7, chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai.Tuy nhiên ta chưa biết những quy tắc tính toán trên các căn bậc hai. Các quy tắc đó rất cần thiết cho việc tiếp tục học Toán và cho việc giải nhiều bài toán cuộc sống hàng ngày.Trong chương I, ta sẽ được học các quy tắc tính trên các căn bậc hai.

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Treo bảng phụ ghi bài tập ?1
- Yêu cầu 5 HS trả lời miệng
 - Từ những bài tập trên ta thấy 
những số nào có căn bậc hai?
- Căn bậc hai của số a không âm là gì?
- Số a> 0 coù đúng hai caên baäc hai laø hai số đối nhau: số dương kí hiệu vaø số âm kí hiệu là -
- Người ta đặt cho căn bậc hai dương của số của một cái tên là căn bậc hai số học.
- Kí hiệu dùng để chỉ giá trị nào ?
- Hãy chỉ rõ trong các ví dụ trên, giá trị nào là căn bậc hai số học của 3; ; 2 ?
- Tổng quát:với ,trong hai giá trị và -số nào là căn bậc hai số học của a?
- Khi viết x =thì x phải thỏa mãn điều kiện nào?
-Gọi HS đọc chú ý SGK 
- Phát biểu bằng lời công thức: 
- Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương.
- Yêu cầu HS làm ?3 nhưng sửa lại câu hỏi.
Khai phương mỗi số sau rồi tìm các căn bậc hai của nó
a) 64; b) 81; c) 1,21; d) 18
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn: trong 5 ‘
- Yêu cầu treo bảng nhóm , và nhận xét ,
- Nhận xét , tổng hợp., bổ sung 
- Ta đã biết phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân. 
-Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
- Để khai phương một số, người ta có thể dùng dụng cụ gì?
- Nêu sự khác nhau giữa căn bậc hai số học và căn bậc hai của một số không âm ?
- Quan sát bảng phụ và trả lời
+ Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
+ Căn bậc hai của là 
+ Căn bậc hai của 0 là 0.
+ Căn bậc hai của 2 là 
 + Căn bậc hai của -4 không tồn tại.
- Chỉ có những số mới có căn bậc hai.
- Căn bậc hai của là số x sao cho x2 = a
-Với số a > 0 có hai căn bậc hai là: Căn bậc hai dương, kí hiệu là : Căn bậc hai âm, kí hiệu là: -.
- Dùng để chỉ giá trị căn bậc hai dương của số a > 0
-HS.TB trả lời:
3 là căn bậc hai số học của 9
là căn bậc hai số học của; …
là căn bậc hai số học của a
- Khi viết x =thì x là căn bậc hai số học của a, do đó và 
x2 = a
- HS .Y đọc chú ý SGK
- CBHSH của số a không âm là số x không âm và bình phương số x thì bằng a
-Thảo luận làm tính trên bảng nhóm 
a) vì 8 và 82 = 64
 căn bậc hai của 64 là 8
b) , vì và 92= 81
căn bậc hai của 81 là 9
c) vì 1,1 > 0 và 1,12 = 1,21 căn bậc hai của 1,21là 1,1
d) = vì > 0 và ()2 = 18
căn bậc hai của 18 là 
- Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương.
- Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
- Căn bậc hai số học của một số không âm là một số không âm, còn căn bậc hai của một số không âm là hai số đối nhau.
1.Caên baäc hai soá hoïc:
a) Căn bậc hai
- Căn bậc hai của là số x sao cho x2 = a
- Số a > 0 coù đúng hai caên baäc hai laø hai số đối nhau: số dương kí hiệu vaø số âm kí hiệu là -
Ví dụ:Căn bậc hai của 64 là = 8 và = - 8
b).Caên baäc hai soá hoïc:
Với , số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của cúa 0
Ví duï 1: 
+ CBHSH cuûa 16 là = 4 
+ CBHSH cuûa 5 laø 
c) Chú ý:
 a > 0
- Khai phương số là tìm 
- Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương.
15’
Hoạt động 2: So sánh các CBHSH
- Hãy sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn các số 64,81,1,21.Tương tự đối với các căn bậc hai số học của chúng
- Có nhận xét gì về mối liên quan giữa thứ tự các số đã cho với các căn bậc hai số học của chúng?
Các em đã phát hiện ra một định lý .Hãy đọc định lý sgk
-Điều trên ta đã học ôû lôùp 7
“Vôùi caùc soá a,b khoâng aâm, neáu 
 a < b thì <. 
-Ta coù theå chöùng minh ñöôïc:
Vôùi hai soá a vaø b khoâng aâm, neáu < thì a < b.
- Toång hôïp hai keát quaû treân neâu ñònh lí.
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt định lý bằng ký hiệu ?
- Đaët vaán ñeà “ÖÙng duïng ñònh lí ñeå so saùnh caùc soá”, giôùi thieäu ví duï 2(SGK)
- Yêu cầu HS làm ?4 
- Nhận xét, bổ sung
- Mở rộng: 
so sánh + 1 với 3 ?
- Gợi ý: viết 3 = 2 + 1
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 SGK.
- Yêu cầu HS áp dụng ví dụ 3 làm ?5 Tìm số x không âm biết :
a) > 1.
b) < 3.
- Ta có 1 < 21 < 64 < 81
 và 1 < < 8 < 9
- Số lớn hơn thì có căn bậc hai số học lớn hơn.
- HS.Khá đọc và tóm tắt định lí bằng kí hiệu.
- HS cả lớp đọc ví dụ 2 SGK
- Hai HS khá lên bảng trình bày
+ HS1: vì 16 > 15 > 
 Vậy: 4 > 
+ HS2: vì 11 > 3 >
 Vậy : > 3
- Ta có:<
+ 1 < + 1 
Vây : + 1 < 3 
- Đọc ví dụ 3 SGK trang 6
 - HS Khá lên bảng thực hiện
+ HS1
Vì x 0 và > 1 
 > 
 x > 1
+ HS2
b) Ta có: Với 
Ta có < 3 <
Vậy 
2. So sánh các CBHSH:
a) Định lí :(SGK)
Với a thì
b) Ví dụ: 
a) Ta có: 16 > 15 > 
Vậy 4 > .
b) Ta có: 11 > 9 
 > 
Vậy > 3
7’
Hoạt động3: Củng cố
Bài 2c: So sánh 7 và 
- Gọi HS lên bảng làm , yêu cầu cả lớp làm vào vở.
Bài 4b:
 Tìm x không âm , biết :
 2
- Gọi HS lên bảng làm , yêu cầu cả lớp làm vào vở
- HS.TB lên bảng giải
Keát quaû 7 > 
- HS.TB lên bảng giải
 2 
Vì x 0 neân x = 72 
 x = 49
Baøi 2c: 
Ta coù 7 = 
Maø 
Neân 7 > 
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’)
 - Bài tập về nhà: + Bài số 1; 2a,b; 4 ; 5 trang 6,7 SGK (H.dẫn:Tương tự các ví dụ và các [?] trong bài.)
 + Hướng dẫn bài 3 : Nghiệm của phương trình x2 = a ( a 0) là các CBH của a.
 a) x2 = 2 x1 = và x2 = - Dùng máy tính ta tìm được
 x1 = 1,414 ; x2 = -1,414
 + BT làm thêm : so sánh 2 + với 5 
	 - Chuẩn bị bài mới: + Ôn các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học,so sánh các căn bậc hai. bảng
 bình phương từ 1 đến 20
	+Dụng cụ học tâp: Thước thẳng, 
 + Đọc trước“Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
Tiết: 2
§2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I.MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: + Hiểu khái niện căn thức bậc hai , biểu thức lấy căn (hay biểu thức dưới dấu căn)
	 + Phân biệt được khái niệm căn bậc hai (của một số) với khái niệm căn thức bậc hai
 + Hiểu điều kiện xác định của căn thức bậc hai(hay điều kiện có nghĩa) của 
	 + Biết cách chứng minh định lí
 2.Kĩ năng: + Biết tìm điều kiện xác định của khi biểu thức A không phức tạp.
 + Tránh sai lầm cho rằng được xác định khi 	 
	 +Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và làm việc theo qui trình: nhận xét,phán đoán ,tránh sai lầm.
II.CHUẨN BỊ : 
1. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Đồ dùng dạy học,phiếu học tập,bài tập ra kì trước: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập , ví dụ 3.
- Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, 
2.Chuẩn bị của học sinh:
	- Nội dung kiến thức HS chuẩn bị trước ở nhà: Căn bậc hai số học, so sánh hai căn bậc hai.
- Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:(1’) 
+ Điểm danh học sinh trong lớp.
+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
HS1:
-Nêu định nghĩa CBHSH của số không âm a? 
-Làm bài tập 1SGK Tính CBHSH: ;;;; 
- Nêu đúng định nghĩa 
- Giải đúng bài 1 . 
KQ: 12; 13; 16; 18; 19
5đ
5đ
 HS2: 
-Nêu định lí về so sánh các căn bậc hai số học?
- Làm bài tập 
a) So sánh 6 và ; 
b) Tìm x không âm biết: 
- Nêu đúng định lý 
- Giải đúng bài tập 
KQ: a) vì 
 b) Với ta có
 . Vậy 
 5đ
 5đ
- Yêu cầu HS nhận xét đánh giá
 - Nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm .
 3.Giảng bài mới :
 a) Giới thiệu bài(1’) Mở rộng căn bậc hai của một số không âm , ta có căn thức bậc hai . Để hiểu rõ 
 điều này, ta sẽ nghiên cứu trong tiết học này. 
b)Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
15’
Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai.
- Yêu cầu HS làm ?1
(Đưa đề lên bảng phụ)
Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x
 Thì cạnh AB = (cm) . 
Vì sao ?
 - Nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn.
- Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lí Pytago ta có:
AB2 + BC2 = AC2
=> AB2 = 25 – x2
Do đó: AB = 
- Vài HS đọc lại phần tổng quát
 cả lớp lắng nghe
1. Caên thöùc baäc hai
a) Tổng quát:
+ Với A là một biểu thức đại số,là một căn thức bậc hai của A ,trong đó A là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ xaùc ñònh (hay coù nghóa) khi và chỉ khi 
- Treo bảng phụ ghi bài tập
Hãy chỉ ra các căn thức bậc hai ? Biểu thức lấy căn.
- Gọi HS trả lời
-Ta biết có nghĩa chỉ khi . Vậy có nghĩa khi nào?
- Giới thiệu: có nghĩa 
(xác định) khi nào? Nêu ví dụ 1, có phân tích như SGK.
- Cho HS làm ?2 và cho thêm ba bài tập khác
 Với giá trị nào của x th các căn thức sau xác định ?
a) b) 
c) d) 
- Yêu cầu HS tự nhận xét sau đó
 GV nhận xét chung, giải thích kỹ, và lưu ý bài c;d
- NVĐ: Ngoài 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8 . Ta còn có hằng đẳng thức đáng nhớ nữa sẽ tìm hiểu ở đây 
- Vài HS đứng tại chỗ trả lời:
là căn thức bậc hai;3x+1 là biểu thức lấy căn.
..........
 không phải là căn thức bậc hai; vì số 1 đứng ngoài dấu căn.
- HS.TB trả lời: có nghĩa khi A không âm
- HS khá giải trên bảng , cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét, bổ sung
- Suy nghó …….
b) ví dụ:
xác định được khi 2x+60
Vậy căn thức xác định khi 
 ?2
a) xác định khi tức là . Vậy khi thì xác định
b)xác định được khi 3x - 6 0 
c) xác định được khi
không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện này.
d) xác định được khi Mọi giá trị của x thỏa mãn điều kiện này.
17’
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức 
- Yêu cầu HS làm ?3
( Treo bảng phụ)
-Hãy quan sát kết quả và nhận xét quan hệ giữa và a?
- Hãy điền một biểu thức thích hợp vào chỗ trống để có đẳng thức đúng 
- Nhận xét và nêu định lí
- Hướng dẫn chứng minh định lí 
+Vế trái của đẳng thức là căn bậc hai số học của a2.Do đó phải chứng minh vế phải là gì?
+ Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a , ta có với mọi a
- Nếu thì 
- Nếu a < 0 thì 
Vậy với mọi a.
- Giới thiệu ví dụ 2 và nêu ý nghĩa: không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai (nhờ biến đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai) 
- Yêu cầu HS nhẩm kết quả bài tập 7 SGK ( tương tự ví dụ 2 )
- Trình bày câu a) ví dụ 3
Rút gọn: 
a) 
và hướng dẫn HS làm câu b).
Lưu ý: nếu 
 nếu 
- Giới thiệu chú ý:
Trình bày câu a) ví dụ 4 
Rút gọ

File đính kèm:

  • docTuần 1.đs9.doc