Giáo án Đại số lớp 9 từ tiết 66 đến tiết 69
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Ôn tập 1 cách hệ thống kiến thức cơ bản ch¬ương.
- T/c và dạng đồ thị h/số y = ax2 (a ¹ 0); Công thức nghiệm ph¬ương trình bậc hai; HT viét, vận dụng tính nhẩm nghiệm; Tìm 2 số biết tổng, tích của chúng.
2.Kỹ năng:
* HS Tb - Yếu:
- Vẽ được đồ thị h/s y = ax2 và giải pt bậc hai đơn giản.
* HS Khá – Giỏi :
- Vẽ thành thạo đồ thị h/s y = ax2 và giải pt bậc hai;
3. Thái độ: Nghiêm túc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị.
1. GV: Bài soạn, bảng phụ; th¬ước thẳng, phấn mầu; hệ trục ô vuông.
2. HS : Làm câu hỏi ôn tập ch¬ương IV; giải bài tập theo yêu cầu; th¬ước kẻ, giấy kẻ ô vuông; bút chì, MTBT.
III. Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định tổ chức (1')
2. Bài mới:
p/biệt. (HSK) * Hệ thức viét. - GV đưa bảng phụ bài tập. Hãy điền vào chỗ (….) để được các khẳng định đúng. (HSTB,Y đứng tại chỗ lần lượt điền ) + Nếu x1;x2 là 2 nghiệm ptrình: ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) thì x1 + x2 =….; x1.x2 =….. + Muốn tìm 2 số u; v biết u + v = S; u.v = P ta giải phương trình…… (Đkiện để có u;v là: ....) + Nếu a + b + c = 0 thì …… + Nếu a - b + c = 0 thì……. GV chốt lại KT cơ bản 2. Phương trình bậc hai: a) CT nghiệm TQ của PT bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) D = b2 - 4ac ; D > 0 PT có 2 nghiệm p/biệt ; D = 0: PT có nghiệm kép: x1 = x2 = - b/2a D < 0 ptrình vô nghiệm b) CT nghiệm thu gọn ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) D' = b'2 -ac (b =2b') D'> 0 ptrình có 2 nghiệm p/biệt ; D' = 0 ptrình có nghiệm kép: x1 = x2 = - b'/a D' < 0 ptrình vô nghiệm * a;c trái dấu => ac < 0 => D = b2- 4ac > 0 Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt 3. Hệ thức viét và ứng dụng: P/trình: ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) (1) Có 2 nghiệm x1; x2 thì: * Muốn tìm 2 số u + v = S; u.v = P Ta giải pt: x2 - Sx + P = 0 (Đk để có u;v: S2-4P³ 0) - Nếu a + b + c = 0 thì pt(1) có 2 nghiệm: x1 =1; x2 = Nếu a - b + c = 0 thì pt(1) có 2 nghiệm: x1=-1;x2 =- HĐ2: Luyện tập (30') - Cho HS làm bài 55(SGK) Cho pt x2 - x - 2 = 0 a) GPT : Y/c học sinh lên bảng làm bài - KT nghiệm của pt bằng MTCT b)GV: đưa bảng phụ vẽ sẵn hệ trục toạ độ yêu cầu HS vẽ đồ thị 2 h/s y = x2 và y = x + 2 trên cùng 1 hệ trục toạ độ - HS nhận xét - GV nhận xét. - Cho HS làm bài 56. - HS thảo luận nhóm - Đại diện trình bày - HS nhận xét. a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0 b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0 - GV nhận xét - Cho HS làm bài 61(a) - Cho HS thảo luận nhóm trong 5' - Gọi đại diện nhóm lên bảng làm - GV nx kết quả bài làm của HS và chốt lại Bài tập 55 (63- SGK) a) x2 - x - 2 = 0 Có a - b + c = 1-(-1) +(-2)= 0 x1 = -1; x2= - = 2 b) Đồ thị Bài 56 SGK a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0 Đặt x2 = t ³ 0 Ta có: 3t2 - 12t + 9 = 0 Có a + b + c = = 3 - 12 + 9 = 0 Þ t1 =1 ; t2 = 3. * Với t = t1 = 1 Þ x2 = 1Þ x1 = -1; x2 = 1 * Với t = t2 = 3 Þ x2 = 3 Þ x3 = -; x4 = Vậy: PT có bốn nghiệm là x1 = -1; x2 = 1; x3 = -; x4 = b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0 Đặt x2 = t ³ 0 Ta có: 2t2 + 3t - 2 = 0 Giải PT ta được t1 = -2 (loại) ; t2 = * Với t = t1 = Þ x2 = Þ x1 = -; x2 = Vậy: PT có hai nghiệm x1 = -; x2 = Bài 61 SGK a) u và v là 2 nghiệm của pt: x2 - 12x + 28 = 0 D' = (-6)2 - 1.28 = 8 x1= 6 + ; x2 = 6 - Vì 6 + > 6 - nên U = 6 + ; v = 6 - 3. Hướng dẫn về nhà. (1’) - G/v hệ thống lại KT cơ bản - Ôn kỹ lý thuyết - xem lại các bài tập đã làm ở trên lớp Ngày soạn: /04/2014 Ngày giảng: /04/2014 Tiết 68: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/s ôn tập các kiến thức cơ bản về h/s bậc nhất, các phương pháp giải hệ PT bậc nhất hai ẩn số. 2. Kỹ năng: * HS Tb - Yếu:Biết vẽ đồ thị h/s bậc nhất; giải hệ pt bậc nhất hai ẩn số, giải bài toán bằng cách lập hệ PT đơn giản . * HS Khá – Giỏi: Biết vẽ thành thạo đồ thị h/s bậc nhất và giải hệ pt bậc nhất hai ẩn số, giải bài toán bằng cách lập hệ PT . 3. Thái độ: Có ý thức ôn tập kiến thức. II. Chuẩn bị. 1. GV : Soạn bài, HT bài tập, bảng phụ. 2. HS : Ôn tập KT theo hướng dẫn giờ trước, giải bài tập về nhà. III. Tiến trình lên lớp. 1.Ổn định tổ chức: (1') 2.Bài mới: HĐ của GV và HS Ghi bảng HĐ1: Ôn lý thuyết (18') - GV nêu câu hỏi : + Nêu công thức hàm số bậc nhất ; tính chất biến thiên và đồ thị của hàm số ? + Đồ thị hàm số là đường gì? đi qua những điểm nào? - HS lần lượt trả lời nêu ví dụ minh hoạ + Thế nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số ? + Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ? + Hàm số bậc hai có dạng nào? Nêu công thức tổng quát? Tính chất biến thiên của hàm số và đồ thị của hàm số? + Đồ thị hàm số là đường gì ? nhận trục nào là trục đối xứng ? + Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc hai một ẩn và cách giải theo công thức nghiệm ? + Viết hệ thức vi - ét đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) ? A. Lý thuyết 1. Hàm số bậc nhất : a) CT h/s: y = ax + b ( a ¹ 0 ) b) TXĐ : mọi x Î R - ĐB : a > 0 ; NB : a < 0 - Đồ thị là đt đi qua hai điểm A( xA ; yA) và B ( xB ; yB) bất kỳ . Hoặc đi qua hai điểm đặc biệt P ( 0 ; b ) và Q ( 2. Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn . a) Dạng tổng quát : b) Cách giải : - Giải hệ bằng pp cộng . - Giải hệ bằng pp thế . 3. Hàm số bậc hai : a) CT h/s : y = ax2 ( a ¹ 0 ) b) TXĐ : mọi x R ÎÎ R - Đồng biến : Với a > 0 ® x > 0 ; với a < 0 ® x < 0 - Nghịch biến : Với a > 0 ® x 0 - Đồ thị hàm số là một Parabol đỉnh O( 0 ; 0 ) nhận Oy là trục đối xứng . 4. Phương trình bậc hai một ẩn a) Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0 ) b) Cách giải : Dùng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn ( sgk - 44 ; 48 ) c) Hệ thức Vi - ét : phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm ® hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn : và (Hệ thức Vi - ét) HĐ2: Bài tập (25') - GV ra bài tập 6 sgk. - Cả lớp làm bài - HS nêu cách làm - Đồ thị hàm số đi qua điểm A (1; 3) và B (-1;-1) ® ta có những phương trình nào? - HS: a + b = 3 (1 ) - a + b = -1 (2) - Hãy lập hệ phương trình sau đó giải hệ tìm a và b và suy ra công thức hàm số cần tìm ? Từ (1) và (2) ta có: - Giải hệ pt bằng MTCT - Khi nào hai đường thẳng song song với nhau ? d // d’ khi a = a' và b b’ - 1 HSK lên bảng làm bài - HS dưới lớp nx bài làm của bạn - Đồ thị hàm số y = ax + b // với đường thẳng y = x + 5 ® ta suy ra điều gì ? - Thay toạ độ diểm C vào công thức hàm số ta có gì? - GV nx và chốt lại - Cho HS làm bài 9 (sgk - 132) - Nêu cách hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số . - Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số ta áp dụng phương pháp cộng đai số hoặc phương pháp thế. - HS giải phương trình bằng phương pháp cộng đại số - HSK,G lên bảng làm bài - Vậy hệ phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm - Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm 3 HSTB,Y lên bảng làm bài - GV cho HS làm bài sau đó nhận xét cách làm . - Nêu CT nghiệm của PT bậc hai và CT nghiệm th gọn của nó. - HS dưới lớp nx bài làm của các bạn - GV nx và chốt lại . Bài 6 (SGK 132) a) Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A ( 1 ; 3 ) và B ( -1 ; -1) ® Thay toạ độ điểm A và B vào công thức hàm số ta có : 3 = a . 1 + b ® a + b = 3 (1 ) -1 = a .( -1) + b® - a + b = -1 (2) Từ (1) và (2) ta có HPT: Vậy H/s cần tìm là : y = 2x + 1 b) Vì đồ thị hàm số y = ax + b song song với đt’ y = x + 5 ® ta có a = a' hay a = 1 ® Đồ thị hàm số đã cho có dạng : y = x + b ( *) - Vì đồ thị hàm số đi qua điểm C ( 1 ; 2 ) ® Thay toạ độ điểm C và công thức (*) ta có : (*) Û 2 = 1 . 1 + b ® b = 1 Vậy: hàm số cần tìm là : y = x + 1 Bài 9 (sgk - 132) a) Giải hệ phương trình : (I) - Với y ³ 0 ta có (I) Û Û (TM) - Với y < 0 ta có (I) Û Û (TM) Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là : ( x = 2 ; y = 3 ) hoặc ( x = ) Bài tập a) 2x2 + 7x - 9 = 0 (a = 2; b = 7; c = - 9) - 4.2.(-9) = 49 + 72 = 121 > 0 PT có 2 nghiệm phân biệt b) x2 - 4x - 21 = 0 (a = 1; = - 2 ; c = - 21) = 4 + 21 = 25 > 0 5 PT có 2 nghiệm phân biệt = 2 + 5 = 7 ; = 2 - 5 = - 3 c) x2 - 6x + 9 = 0 (a = 1; = -3; c = 9) = 0 = 0 PT có nghiệm kép 3. Hướng dẫn về nhà. (1’) - Ôn tập kỹ lại các khái niệm đã học , xem lại các bài tập đã chữa . - Nắm chắc các khái niệm đã học phần hàm số bậc nhất , giải hệ phương trình , hàm số bậc hai và giải phương trình bậc hai . - Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 132 , 133 . - BT 7 ( 132 ) - Dùng điều kiện song song ® a = a' ; b ¹ b' ; cắt nhau a ¹ a' ; trùng nhau a = a' và b = b' . - BT 10 : đặt ẩn phụ : - BT 13 - Thay toạ độ điểm A ( -2 ; 1 ) vào công thức của hàm số để tìm a . - Ôn tập tiếp về dạng toán giải bài toán bằng cách lập phương trình , hệ phương trình . Ngày soạn: ……../04/2014 Ngày giảng: …./04/2014 Tiết 69 : ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Ôn tập cho học sinh các bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình (gồm cả giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình) 2. Kỹ năng: * HS Tb - Yếu:Tiếp tục rèn kỹ năng cho học sinh phân loại bài toán , phân tích các đại lượng của bài toán , trình bày bài giải . * HS Khá – Giỏi : Phân loại được bài toán, phân tích các đại lượng của bài toán , trình bày bài giải . 3. Thái độ:Thấy rõ được tính thực tế của toán học II. Chuẩn bị. 1.GV Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ kẻ bảng số liệu 2. HS : Ôn tập lại cách giải bài toán bằng cách lập PT, HPT. Các dạng toán và cách làm III. Tiến trình lên lớp. 1.Ổn định tổ chức (1') 2. Bài mới: HĐGV – HS Nội dung HĐ 1: Ôn tập lý thuyết (6') - GV gọi HS nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình. - HS nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình - Tóm tắt các bước giải đó vào bảng phụ yêu cầu HS ôn lại . - Nêu cách giải dạng toán chuyển động và dạng toán quan hệ số . - HSK: Nêu cách giải dạng toán chuyển động và dạng toán quan hệ số * Các bước giải bài toán bằng cách lập PT, HPT : B1 : Lập PT ( HPT ). - Chọn ẩn , gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn . - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết . - Lập PT ( HPT ) biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng . B2 : G PT ( HPT ) nói trên B3 : Trả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của PT (HPT) nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận HĐ 2: Luyện tập (37') - GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài và ghi tóm tắt bài toán . - HSTB đọc đề bài và ghi tóm tắt bài toán - Nêu cách chọn ẩn , gọi ẩn và đặt ĐK cho ẩn . - HSTB: Nêu cách chọn ẩn , gọi ẩn và đặt ĐK cho ẩn . - Nếu gọi số sách lúc đầu ở giá I là x cuốn ® ta có số sách ở giá thứ II lúc đầu là bao nhiêu ? - HSTB: Số sách ở giá II lúc đầu là : ( 450 - x) cuốn - Hãy lập bảng số liệu biểu diễn mối quan hệ giữa hai giá sách trên . - HSK lập bảng số liệu … Đối tượng Lúc đầu Sau khi chuyển Giá I x x - 50 Giá II 450 - x 450 - x + 50 - D
File đính kèm:
- GIAO AN DAI SO TIET 66-69.doc