Giáo án Đại số lớp 9 Tiết 65: luyện tập
I. Mục tiêu:
*Học sinh được rèn cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
*Học sinh biết chọn ẩn và đk của ẩn
*Học sinh có kỹ năng giải các loại toán: quan hệ số, toán chuyển động.
Toán năng suất
II. Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài toán;
2. Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định tổ chức lớp(1’).
Tiết 65: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: *Học sinh được rèn cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . *Học sinh biết chọn ẩn và đk của ẩn *Học sinh có kỹ năng giải các loại toán: quan hệ số, toán chuyển động. Toán năng suất II. Chuẩn bị: 1.Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ ghi các bài toán; 2. Chuẩn bị của trò: - Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Bảng phụ nhóm III. Tiến trình lên lớp: Ổn định tổ chức lớp(1’). Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9’) - Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập PT - Chữa bài 48(sgk) BT48 (sgk-59) Gọi chiều rộng m/tôn lúc đầu là: x dm; (x>10) Chiều dài là: 2x Thùng tôn có đáy dài : 2x-10; Rộng là : x – 10 ; Cao là 5dm .Ta có PT: 5(2x - 10)(x - 10) = 1500 x2 - 15x – 100 = 0 x1 = 20 (TMĐK) x2 = -5 (loại) Vậy : m/tôn có rộng là 20đm ……………..dài là:40 dm Hoạt động 2 Luyện tập(33’) - BT49 - Đọc đề ; nêu y/c của bài ra - HS đọc đề ; nêu mối qhệ bài ra lập PT - HS: GPT; kl n0 Bài 54 Tr 46 SBT – Bài toán này thuộc dạng gì ? – Có những đại lượng nào ? GV kẻ bảng phân tích đại lượng, yêu cầu HS điền vào bảng. Số ngày NS 1 ngày Số m3 Kế hoạch x (ngày) 450 (m3) Thực hiện x – 4 (ngày) 96%.450 = 432 (m3) ĐK : x > 4 – Lập phương trình bài toán – GV yêu cầu HS nhìn vào bảng phân tích, trình bày bài giải. BT 49 (sgk-59) Gọi đ/1 làm 1 mình xong CV hết x (ng (x>0) Đội 2………………x+6 1 ngày đội 1 làm (CV) 1 ngày đội 2 làm(CV) 1 ngày cả 2 đội làm (CV) Ta có PT: += x2-2x-24=0 x1=6(TMĐK) x2=-4(loại) Vậy 1 mình đội1……………6(ngày) ……………….2……………12(ngày) Bài 54 Tr 46 SBT Gọi tg quy định là x ngày ( x > 4 ) Năng suất quy định là 4 ngày trước thời hạn quy định tổ máy đã sản xuất được: 96%.450 = 432 (m3) Năng suất đã thực hiện là: Vì năng suất thực hiện tăng 4,5 m3 so với quy định nên ta có pt: hay Giải pt ta được x = - 20 KTMĐK TL: thời gian quy định là 20 ngày Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà(2’) Xem lại các dạng bt đã chữa ở 2 tiết Ôn tập trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương IV BTVN làm các bt: 53, 54, 55, 57(sgk) Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: *Học sinh được ôn tập một cách hệ thống lý thuyết của chương: + về tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 ( a0); +các công thức nghiệm của phương trình bậc hai; + hệ thức Viét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai. +Tìm hai số khi biết tổng và tích. *Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ ghi các bài toán; máy tính bỏ túi 2. Chuẩn bị của trò: - Ôn lại các kiến thức cơ bản của chương - Bảng phụ nhóm , máy tính bỏ túi III. Tiến trình lên lớp: Ổn định tổ chức lớp(1’). 9A:.................................... 9B:........................................ H/ đ của GV H/ đ của HS Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (10’) ?Nêu dạng tổng quát về đồ thị và tính chất của hàm số y = ax2 (a0) G: Đưa bảng phụ có ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản cần nhớ. Gọi hai học sinh lên bảng viết công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn Dưới lớp học sinh làm vào vở ? Khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn? Khi nào dùng công thức nghiệm tổng quát? Phát biểu hệ thức Viét? ? Các cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai Gv chốt lại kt 1. Hàm số y = ax2 ( a0) 2. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a0) * Công thức ngiệm tổng quát * Công thức nghiệm thu gọn * Khi a, c trái dấu thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 3. Hệ thức Viét – ứng dụng Hoạt động 2 Luyện tập(33’) ? bài tập 55 tr 63 sgk: Gọi học sinh lên bảng trình bày Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G: Nhận xét bổ sung ?Làm bài tập 55a và bài số 57d tr 59 sgk: G: Yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài 55a; nửa lớp làm bài 57d G : Kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn G: Nhận xét bổ sung ?Làm bài tập 58a và bài số 59bd tr 59 sgk: G: Yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài 58a; nửa lớp làm bài 59b G : Kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn G: Nhận xét bổ sung Bài 55 (sgk/63) a/ Giải phương trình x2 – x – 2 = 0 Ta có 1 – ( -1) + ( -2) = 1 + 1 – 2 = 0 x1 = -1 ; x2 = 2 c/ Với x = - 1 t a có :y = (-1)2 = - 1 + 2 Với x = 2 t a có y = 22 = 2 + 2 (= 4 ) Vậy x = -1 và x = 2 thoả mãn phương trình của cả hai hàm số x1 = -1 và x2 = 2 là hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = x2 và y = x + 2 Bài 56a (Sgk/63) Giải phương trình sau: 3x4 - 12 x2 + 9 = 0 đặt x2 = t ( điều kiện t 0) phương trình trở thành: 3t2 – 12 t + 9 = 0 Ta có 3 + (-12 ) + 9 = 0 t1 = 1 ; t2 = 3 (TMĐK t 0) Giải theo cách đặt ta có Với t = 1 x2 = 1 x1 = 1; x2 = - 1 t = 3 x2 = 3 x3 = ; x4 = - Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x1 = 1; x2 = - 1; x3 = ; x4 = - Bài 57 d(Sgk/63) = ; x 1/3; x - 1/3 (1) 6x2 – 13 x - 5 = 0 Giải phương trình trên ta dược x1 = 5/ 2 (TM); x2 = - 1/ 3 ( loại) Vậy nghiệm của pt là: x = 5/2 Bài 59 b (Sgk/63) (x + )2 – 4 ( x + ) + 3 = 0 ;x 0 Đặt x + = t ; phương trình trở thành t2 – 4 t + 3 = 0 t1 = 1; t2 = 3 Giải theo cách đặt với t1 = 1 x + = 1 x 2 – x + 1 = 0 phương trìnhvô nghiệm với t1 = 3 x + = 3 x 2 – 3x + 1 = 0 phương trình có 2 nghiệm x1 = ; x2 = Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = ; x2 = Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà(1’) Ôn tập tiếp kt trong chương IV Làm các bài tập 60 64 sgk) Giờ sau ôn tập tiếp
File đính kèm:
- GIAO AN DS 9 CHUONG 4 - Tiêt 65-66.doc