Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 63 : luyện tập
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0,
2. Kỹ năng : Giải thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0,
Tiếp tục rèn kỹ năng giải BPT bậc nhất một ẩn , biết chuyển một số bài toán thành bài toán giải BPT bậc nhất một ẩn
Tiếp tục rèn luyện kỹ n8ng trình bày lời giải , tính cẩn thận , tính chính xác khi giải bài toán
3. Thái độ : Liên hệ đến phương trình bậc nhất một ẩn.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : 30 Tiết 63 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm được cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0, … 2. Kỹ năng : Giải thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0, … Tiếp tục rèn kỹ năng giải BPT bậc nhất một ẩn , biết chuyển một số bài toán thành bài toán giải BPT bậc nhất một ẩn Tiếp tục rèn luyện kỹ n8ng trình bày lời giải , tính cẩn thận , tính chính xác khi giải bài toán 3. Thái độ : Liên hệ đến phương trình bậc nhất một ẩn. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Phát biểu qui tắc chuyển vế 2x-50x Phát biểu qui tắc nhân -3x-7x+54x5x Số tờ giấy bạc loại 5000đ Số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15-x 5000x+(15-x)200070000 a. Phát biểu qui tắc chuyển vế ? Hãy làm bài 29a trang 48 b. Phát biểu qui tắc nhân ? Hãy làm bài 29b trang 48 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 30. Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000đ thì số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15-x. Ta có bpt : 5000x+(15-x)200070000 5000x+30000-2000x 70000 3000x40000 x Vậy có tối đa là 13 tờ 5000đ 31a. 15-6x >15-6x>0x<0 31b. 8-11x 4 31c. 3(x-1)<2(x-4) 3x-3<2x-8x<-5 31d. 5(2-x)<3(3-2x) 10-5x<9-6xx<-1 32a. 8x+3(x+1)>5x-(2x-6) 8x+3x+3>5x-2x+6 8x>3 x> 3/8 32b. 2x(6x-1)>(3x-2)(4x+3) 12x2-2x>12x2+9x-8x-6 -3x>-6 x<2 33. Ta có bất phương trình : 2x+3348 2x15 x7,5 Đề bài hỏi gì ? Khi đó số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu ? Ta thiết lập được bđt nào ? Làm thế nào để mất mẫu ? Hai mẫu khác nhau ta làm ntn ? Đề bài hỏi gì ? Ta thiết lập được bđt nào ? Nhân hai vế cho 3 Nhân hai vế cho 4 Qui đồng, MTC là 12 Qui đồng, MTC là 15 Điểm môn Toán IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại cách giải các dạng bất phương trình V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm các bài tập còn lại
File đính kèm:
- tiet 63.doc