Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 77, 78: Đạo Hàm và ý nghĩa của đạo hàm luyện tập
Đạo Hàm và ý nghĩa của đạo hàm luyện tập
Tiết PP: 77+78 Tuần : 31
I. Mục Tiêu:
Học sinh: Nắm vững các qui tắt tính đạo hàm .
Tính được đạo hàm của một số hàm số số đơn giản.
II. Phương pháp : Gợi mở - Vấn đáp.
III. Các bước lên lớp:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
Học sinh 1: - Định nghĩa đạo hàm tại 1 điểm, trên một khoảng, một đoạn,
- Tiếp tuyến và phương trình của tiếp tuyến .
Trường PT_DTNT ĐắkHà
Đạo Hàm và ý nghĩa của đạo hàm luyện tập
Tiết PP: 77+78 Tuần : 31
I. Mục Tiêu:
Học sinh: Nắm vững các qui tắt tính đạo hàm .
Tính được đạo hàm của một số hàm số số đơn giản.
II. Phương pháp : Gợi mở - Vấn đáp.
III. Các bước lên lớp:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
Học sinh 1: - Định nghĩa đạo hàm tại 1 điểm, trên một khoảng, một đoạn,
- Tiếp tuyến và phương trình của tiếp tuyến .
Học sinh 2: - Tính Dy của các hàm số sau theo x và Dx :
y = c ( c là hằng số); y = xn ;
3. Bài giảng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
b. Đạo hàm của hàm số hợp:
Định lý:
Nếu u = g(x) có đạo hàm theo x, y = f(u) có đạo hàm theo u thì hàm số y =f(g(x)) có đạo hàm theo x và : y'x = f'u.u'x.
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số
y = (9x + 1)3
Đặt u = 9x + 3 ị y = u3.
y' = y'u.ux = 37(9x +1)2..
y = (x2 - 3x + 1)3
y' = 3(x2 - 3x + 1)2(x2 - 3x + 1)'
= 3(x2 - 3x + 1)2(2x - 3)
Tính đạo hàm của các hàm số
a/ y = x5 - 4x3 + 2x - 3
Tập xác định D = R
y' = (x5)' - (4x3)' + (2x)' - (3)'
= 5x4 - 12x2 + 2
b/ y = - x + x2 - 0,5x4.
Tập xác định D = R.
y' = ( - x + x2 - 0,5x4)'.
= + 2x - 2x3.
d/ y = 3x3.(2x - 3)
Tập xác định D = R
y' = (3x3)'.(2x - 3) + 3x3.(2x - 3),
= 24x3 - 27x2
g/ y = vời a + b ≠ 0.
Bài tập 3 - trang 22 - Sách giáo khoa
Tính đạo hàm của các hàm số
a/ y = (x2 + 1)(5-3x2)
Tập xác định D = R
y' = (x2 + 1)'(5-3x2)+(x2 + 1)(5-3x2)'
= 4x - 12x3.
b/ y = x(2x - 1)(3x +2)
Tập xác định D = R
y = (x)'(2x - 1)(3x + 2) + x(2x - 1)'(3x + 2)
+ x(2x- 1)(3x +2)'
= (2x - 1)(3x +2)+2x(3x +2)+3x(2x- 1)
c/ y =
Tập xác định D = R \ {-1; 1}
d/ y =
Tập xác định D = R
*Gv: Đặt vấn đề = .
*Hs: Tính = ?
*Gv: lưu ý: vì hàm số u = u(x) liên tục (Dxđ 0 ị D u đ 0)
*Hs: Lên bảng giải các ví dụ.
*Gv: Lưu ý cho học sinh cách xác định hàm số f(u(x)) ị đạo hàm của nó.
+ (un)' = nun-1u,
+
*Gv: Cho học sinh phát biểu kết quả đạo hàm của một số hàm số đơn giản?
+ Qui tác tính đạo hàm ?
*Hs: Hai học sinh lên bảng.
+ Cả lớp nhận xét bài làm của bạn!
*Gv: + a là hằng số ị a5 cũng là hằng số
ị (a5)' = 0.
+ Bài tập 2e/ thường sử dụng qui tắc tính đạo hàm của 1 thương đ nhận xét kỹ bài toán(hàm số ) đã cho đ tìm đạo hàm .
*Gv: Tổng kết đ củng cố.
*Hs:
+ Xác định dạng của hàm số ?
đ lựa chọn qui tắc tính!
+ Một học sinh lên bảng.
*Gv: Nhận xét, đánh giá đ củng cố.
*Hs: + Xác định dạng của hàm số ?
đ lựa chọn qui tắc tính!
+ Một học sinh lên bảng.
*Gv: Nhận xét, đánh giá đ củng cố.
*Hs:
+ Xác định dạng của hàm số ?
đ lựa chọn qui tắc tính!
+ Một học sinh lên bảng.
*Gv: Nhận xét, đánh giá đ củng cố.
*Hs:
+ Xác định dạng của hàm số ?
đ lựa chọn qui tắc tính!
+ Một học sinh lên bảng.
*Gv: Nhận xét, đánh giá đ củng cố.
4. Củng cố:
- Các qui tắc ( hệ quả) tính đạo hàm của hàm số.
- Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số số hợp.
5. Bài tập:
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
y = x3 + (4,x) ; y = (x4 - 4x2 + 3, x2)
l ; ; y =
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
Tieet_77+78.doc



