Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 5, 6: Công thức lượng giác
Bài :Công thức lượng giác
Tiết PP: 5+6 Tuần : 02
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+Ôn tập công thức lượng giác cơ bản, công thức cộng và hệ quả (công thức nhân đôi, công thức hạ bậc).
+Nắm vững các công thức biến đổi tổng thành tích ,tích thành tổng và biểu thức asinx +bcosx về dạng Csin(x+).
2. kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng các công thức lượng giác nêu trên vào giải bài tập
3. Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học
II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Thước thẳng , Compa
III. Phương pháp:Pháp vấn, gợi mở .
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:kiểm tra sĩ số
Trường PT_DTNT ĐắkHà Bài :Công thức lượng giác Tiết PP: 5+6 Tuần : 02 I.Mục tiêu: Kiến thức: +Ôn tập công thức lượng giác cơ bản, công thức cộng và hệ quả (công thức nhân đôi, công thức hạ bậc). +Nắm vững các công thức biến đổi tổng thành tích ,tích thành tổng và biểu thức asinx +bcosx về dạng Csin(x+). kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng các công thức lượng giác nêu trên vào giải bài tập Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Thước thẳng , Compa III. Phương pháp:Pháp vấn, gợi mở. IV. Tiến trình bài học: ổn định lớp:kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ:Tập xác định của hàm số? Tìm tập xác định hàm số y= Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Nhắc lại các công thức cộng đã học 1.Một số công thức lượng giác đã học: * Công thức cộng: cos(a+b)=cosa.cosb- sina.sinb (1) cos(a-b)=cosa.cosb+ sina.sinb (2) sin(a+b)=sina.cosb- cosa.sinb (3) sin(a-b)=sina.cosb+ cosa.sinb (4) tg(a+b)= (5) tg(a-b)= (6) HS:Nhắc lại các công thức cộng đã được học ở lớp 10? 1:Chứng minh: sinx+cosx= sin(x+) sinx- cosx= -cos(x+) Gọi Hs lên bảng thực hiện Hoạt động 2:Dựa trên công thức cộng chứng minh công thức nhân đôi, hạ bậc Từ công thức (1), (3), (5) thay b=a ta được các công thức sau gọi là công thức nhân đôi: Cos2a=cos2a- sin2a (7) =2cos2-1 (7’) =1-2sin2a (7’’) Sin2a= 2sina.cosa (8) tg2a= (9) từ công thức (7’)và (7’’) suy ra : cos2a= (10) sin2a= (11) Chú ý:sina= 2sincos 2 HS:thực hiện công thức cộng Sin(a+a)= ? Cos(a+a)= ? Thay cos2a= 1- sin2a Thay sin2a =1-cos2a tg(a+a)= ? suy ra các công thức cần chứng minh Chứng minh rằng: cos cos cos cos sin= Hs: sử dụng công thức gì? Công thức: Sin2a= 2sina.cosa (8) Ta có: cos sin=thay vào và áp dụng liên tiếp ta được điều cần chứng minh Hoạt động 3:Công thức biến đổi tổng thành tích Dựa vào công thức cộng ta dễ dàng suy ra: cosa.cosb=[cos(a-b)+ cos(a+b)] (12) sina.sinb= [cos(a-b)- cos(a+b)] (13) sina.cosb= [sin(a-b)+ sin(a+b)] (14) cosa+cosb=2cos (15) cosa-cosb=-2sin (16) sina+sinb=2sin (17) sina-sinb=2cos (18) 3 HS: Dựa vào công thức công tính: cos(a+b)+ cos(a-b)=? cos(a-b)-cos(a+b)=? sin(a-b)+ sin(a+b)=? 4 HS:trong các công thức biến đổi tích thành tổng trên đặt: =a+b =a-b suy ra x=;y=ta được các công thức biến đổi tổng thành tích 5 Đơn giản biểu thức sau: A=sin- sin ĐS:A=sin Hoạt động 4:biến đổi asinx +bcosx về dạng Csin(x+). (a2+b2 0) Ta có:asinx +bcosx= Đặt suy ra: asinx +bcosx= Csin(x+) với C= HS: ứng dụng tìm Max,min một hàm số lượng giác. Biến đổi B=3sinx+4cosx 4.Củng cố bài học:Học sinh cần nắm các vấn đề sau: Các công thức lượng giác đã học Tìm Max, min một hàm số lượng giác 5.Hướng dẫn về nhà :Bài 7 đến 13 sgk trang 6. Bài học kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet5,6.doc