Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 49, 50: Dãy số

Bài :Dãy số

Tiết PP: 49+50 Tuần : 20

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:Giúp học sinh

ỉ Nắm vững khái niệm dãy số tawng, dãy số giảm, dãy số không đổi, dãy số bị chặn

ỉ Nắm vững một số cách cho một dãy số(cho bằng công thức cho bằng công thức truy hồi, cho bằng cách diễn đạt bằng lời cách xác định từng số hạng

ỉ Nắm được một số phương pháp đơn giản khảo sát tính đơn điệu, tính bị chặn của một dãy số

2. kĩ năng:

ỉ Biết cách cho một dãy số

ỉ Biết cách chứng minh một dãy số bị chặn trong các trường hợp đơn giản.

3. Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học

II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Bảng phụ

III. Phương pháp:Phát vấn, gợi mở .

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 49, 50: Dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PT_DTNT ĐắkHà 
Bài :Dãy số 
Tiết PP: 49+50 Tuần : 20
I.Mục tiêu:
Kiến thức:Giúp học sinh 
Nắm vững khái niệm dãy số tawng, dãy số giảm, dãy số không đổi, dãy số bị chặn 
Nắm vững một số cách cho một dãy số(cho bằng công thức cho bằng công thức truy hồi, cho bằng cách diễn đạt bằng lời cách xác định từng số hạng
Nắm được một số phương pháp đơn giản khảo sát tính đơn điệu, tính bị chặn của một dãy số 
kĩ năng: 
Biết cách cho một dãy số
Biết cách chứng minh một dãy số bị chặn trong các trường hợp đơn giản.
Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học
II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Bảng phụ
III. Phương pháp:Phát vấn, gợi mở.
IV. Tiến trình bài học:
ổn định lớp:kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ: 
Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
xây dựng định nghĩa dãy số
1. Định nghĩa
* M = {1,2, , m} hàm số u xác định/M gọi là dãy số hữu hạn. Tập giá trị
{u(1), u(2), , u(m)} ký hiệu
u1, u2, um đ (um)
*u xác định trên N* đ dãy số vô hạn
(un) : gọi là số hạng tổng quát
*u1, u2, , un dạng khai triển
2. Cách cho dãy số:
a) Cho số hạng tổng quát bằng công thức
Ví dụ ; Cho un = 3n2 + 2n + 1
u1 = 6
u2 = 17; ., u10 = 312
b) Cho mệnh đề mô tả các số hạng của dãy số
Ví dụ : Cho (Un) với Un là giá trị gần đúng thiếu của số p với sai số 10-n u1 = 3,1; u2 = 3, 14, .
c) Cho bằng phương pháp truy hồi 
*Gv: Nêu định nghĩa (Diễn giải)
 Một dãy số (um) là một hàm số với đối số là n
Ví dụ : Cho dãy số (un) xác định bởi
Các tính chất
3. Dãy số tăng, dãy số giảm
Định nghĩa 1 :
(un) tăng nếu un + 1 > un "nẻN*
(un)giảm nếu un +1 < un "nẻN*
Dãy só tăng hoặc giảm gọi chung là dãy số đơn điệu.
Chú ý: 
. Có dãy số không tăng, không giảm (*)
. (un) tăng Û un +1 - un > 0 "n ẻN* (2*) ngược lại là dãy số giảm
. un > 0 "n ẻN* thì
(un) tăng Û > 1 "n
(un) giảm Û < 1 "n
4) Dãy số bị chặn
Định nghĩa: Sách giáo khoa
Một học sinh lên bảng xét tính bị chặn của dãy số
un = 
Ví dụ: un = 2n + 1, > Un " nẻN*
Có un + 1 - un = 2 > 0 ị un +1 > un,"n
ị (un) tăng 
Ví dụ : Cho dãy số (un) xác định bởi
un = , "nẻN*
Ta có : n 
ị un + 1 < un "n ị u giảm
Ví dụ: Cho dãy số un = 
un = = 1 - Ê 1 ị un bị chặn trên 
và un Ê 0 "u ị un bị chặn dưới
Vậy un là dãy số bị chặn
.Củng cố bài học:Học sinh cần nắm các vấn đề sau:
* Nắm được cách cho một dãy số
* Cách chứng minh dãy số tăng, giảm 
* Chứng minh một dãy số bị chặn
5.Hướng dẫn về nhà:BT 8-13 sgk
6. Bài học kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTieet_49+50.doc