Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 3, 4: Các hàm số lượng giác

Bài :Các Hàm số lượng giác

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

-Giúp học sinh rằng trong định nghĩa các hàm số lượng giác y= sinx, y= cosx, y= tgx, y= cotgx , x là số thực và là số đo rađian .

-Hiểu tính chất chẵn lẻ, tính chất tuần hoàn của hàm số lượng giác

-Biết dựa vào trục sin, trục cosin,trục tg, trục cotg gắn với đường tròn lượng giác để khảo sát sự biến thiên của hàm số tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị

 

2. kĩ năng:Giúp HS nhận biết hình dạng và vẽ đồ thị, giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất

3. Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 3, 4: Các hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PT_DTNT ĐắkHà	Bài :Các Hàm số lượng giác
Tiết PP: 1+2	Tuần : 01
I.Mục tiêu:
Kiến thức: 
-Giúp học sinh rằng trong định nghĩa các hàm số lượng giác y= sinx, y= cosx, y= tgx, y= cotgx , x là số thực và là số đo rađian .
-Hiểu tính chất chẵn lẻ, tính chất tuần hoàn của hàm số lượng giác 
-Biết dựa vào trục sin, trục cosin,trục tg, trục cotg gắn với đường tròn lượng giác để khảo sát sự biến thiên của hàm số tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị
kĩ năng:Giúp HS nhận biết hình dạng và vẽ đồ thị, giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất 
Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học
II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Thước thẳng , Compa
III. Phương pháp:Pháp vấn, gợi mở.
IV. Tiến trình bài học:
ổn định lớp:kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ:không
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Tìm tập xác định của hàm số
 Bài 1: Tìm TXĐ hàm số sau:
a)y= b)y=
c)y= d)y= tg
Hướng dẫn:
D=R vì -1
D=R\
D=R\
D=R\
HS:Tập xác định của hàm số ?
Các dạng thường gặp:
 đk: B
 đk: A0
đk: B > 0
Hàm đa thức : D=R
Hoạt động 2:Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Bài 2:Xét tính chẵn lẻ các hàm số sau:
a)y=-2sinx b) y=3sinx-2
c)y=sinx-cosx d)y=sinxcos2x+tgx
 Hướng dẫn:
a)Hàm số lẻ
Vì f(-x) =-f(x)
b)Hàm số không chẵn không lẻ
Vì f(-x) f(x)
f(-x) -f(x)
c) Hàm số không chẵn không lẻ
Vì f(-x) f(x)
f(-x) -f(x)
d)Hàm số lẻ
vì f(-x) =-f(x)
HS:Cách xác định tính chẵn lẻ của hàm số?
Tìm tập xác định củat hàm số
kiểm tra xD, -xD
Xét f(-x) =f(x) hàm số chẵn
Xét f(-x) =-f(x) hàm số lẻ
Nếu -xD Hàm số không chẵn không lẻ
Nếu f(-x) f(x) Hàm số không chẵn không lẻ
Xét f(-x) -f(x) Hàm số không chẵn không lẻ
hoạt động 3:Tìm max, min
Bài 3: Tìm GTLN; GTNN
a)y=2cos+3
b)y=-1
c)y=4sin
Hướng dẫn:
Ta có : cos
2cos
12cos+35
vậy Max= 5 khi x= ?
 min=1 khi x= ?
tương tự 
 b) Max= khi x= ?
 min=-1 khi x= ?
c) Max= 4 khi x= ?
 min=-4 khi x= ?
HS: dựa trên hai cơ sở chính
-1
-1
Suy ra y= sinx Max=1 khi x=
min=-1 khi x=-
Suy ra y= cosx Max=1 khi x=k2
min=-1 khi x=
4.Củng cố bài học:Học sinh cần nắm các vấn đề sau:
+ Tìm tập xác định của hàm số
+ Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số
+ Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất
5.Hướng dẫn về nhà :Bài 7 đến bài 13 sgk trang 15,16
6. Bài học kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet3.4.doc