Giáo án Đại số lớp 11 (cơ bản) tiết 38, 39: Dãy số
Tên bài dạy: Dãy số.
Tiết: 38 - 39.
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ HS biết thế nào là dãy số (hữu hạn và vô hạn).
+ HS biết cách cho một dãy số.
+ HS biết thế nào là dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn.
* Về kỹ năng:
+ HS biết tìm số hạng thứ k của một dãy số.
+ HS nhận biết được dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn.
Chuẩn bị:
* Giáo viên:
+ Thước kẻ, phấn màu.
* Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo hướng dẫn của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở
Tên bài dạy: Dãy số. Tiết: 38 - 39. Mục đích: * Về kiến thức: + HS biết thế nào là dãy số (hữu hạn và vô hạn). + HS biết cách cho một dãy số. + HS biết thế nào là dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn. * Về kỹ năng: + HS biết tìm số hạng thứ k của một dãy số. + HS nhận biết được dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn. Chuẩn bị: * Giáo viên: + Thước kẻ, phấn màu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo hướng dẫn của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Các bước chứng minh bằng phương pháp quy nạp ? + Có phải lúc nào bước 1 cũng kiểm tra với ? * Bài mới: 1. Định nghĩa 1.1. Định nghĩa dãy số Dãy số là hàm số u xác định trên . Viết dãy số dưới dạng khai triển: là số hạng đầu, là số hạng tổng quát của dãy số. Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Với , hãy liệt kê các biết ? Có bao nhiêu số ? xác định theo quy tắc trên có phải là hàm số không ? Vì sao ? GV giới thiệu khái niệm dãy số. Dãy số là gì ? Hãy cho một ví dụ về dãy số ? HS liệt kê các số . Có vô số số . Là hàm số vì với mỗi có duy nhất . HS nêu định nghĩa dãy số. HS cho ví dụ. 1.2. Định nghĩa dãy số hữu hạn Dãy số hữu hạn là hàm số u xác định trên với . Viết dãy số dưới dạng khai triển: là số hạng đầu, là số hạng cuối. Hoạt động 2: Tiếp cận khái niệm dãy số hữu hạn. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Với , hãy liệt kê các biết ? Có bao nhiêu số ? xác định theo quy tắc trên có phải là hàm số không ? Vì sao ? So sánh với ví dụ trước ? GV giới thiệu khái niệm dãy số hữu hạn. Dãy số hữu hạn là gì ? Hãy cho một ví dụ về dãy số hữu hạn ? HS liệt kê các số . Có 10 số . Là hàm số vì với mỗi có duy nhất . HS so sánh. HS định nghĩa. HS cho ví dụ. 2. Cách cho một dãy số 2.1. Cho bằng công thức của số hạng tổng quát Hoạt động 3: Cho dãy số bằng công thức của số hạng tổng quát. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho . Hãy liệt kê các số ? Có thể tính được không ? GV giới thiệu cách cho dãy số bằng công thức. Cho một ví dụ dãy số cho bằng công thức ? HS liệt kê. . HS cho ví dụ. 2.2. Cho bằng phương pháp mô tả Hoạt động 4: GV giới thiệu dãy số cho bằng phương pháp mô tả. 2.3. Cho bằng phương pháp truy hồi Bước 1: Cho số hạng đầu (hay vài số hạng đầu). Bước 2: Cho hệ thức truy hồi (hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng hay vài số hạng trước đó). Hoạt động 5: Cho dãy số bằng phương pháp truy hồi. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Xét công thức . Hãy liệt kê ? GV giới thiệu công thức truy hồi. Các bước cho dãy số bằng phương pháp truy hồi ? HS viết . HS nêu nhận xét. 3. Biểu diễn hình học của dãy số Hoạt động 6: Biểu diễn hình học của dãy số. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hãy vẽ các điểm trên hệ trục tọa độ biết và ? Hãy vẽ các điểm trên trục số biết và ? HS vẽ hình. HS vẽ hình. 4. Dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn 4.1. Dãy số tăng, dãy số giảm Dãy số được gọi là tăng nếu với mọi ta có . Dãy số được gọi là giảm nếu với mọi ta có . Hoạt động 7: Tiếp cận khái niệm dãy số tăng, dãy số giảm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho dãy số . Hãy liệt kê 10 số hạng đầu của dãy ? Có nhận xét gì về các số này ? GV giới thiệu khái niệm dãy số tăng. Thế nào là một dãy số tăng ? Một cách tổng quát, hãy chứng minh dãy số trên tăng ? Cho dãy số . Hãy liệt kê 10 số hạng đầu của dãy ? Có nhận xét gì về các số này ? GV giới thiệu khái niệm dãy số giảm. Thế nào là một dãy số giảm ? Một cách tổng quát, hãy chứng minh dãy số trên giảm ? So sánh dãy số với hai dãy số trên ? HS liệt kê. Các số hạng tăng dần. HS nêu định nghĩa. HS chứng minh. HS liệt kê. Các số hạng giảm dần. HS nêu định nghĩa. HS chứng minh. HS rút ra nhận xét. 4.2. Dãy số bị chặn Hoạt động 8: Tiếp cận khái niệm dãy số bị chặn trên. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Biểu diễn các số hạng của dãy số trên trục số ? So sánh các số hạng của dãy số với số ? GV giới thiệu khái niệm dãy số bị chặn trên. So sánh các số hạng của dãy số với số 0 ? GV giới thiệu khái niệm dãy số bị chặn dưới. GV giới thiệu khái niệm dãy số bị chặn. Dãy số Fibonacci có bị chặn không ? Vì sao ? HS vẽ trục số. . . Không bị chặn vì nó chỉ bị chặn dưới mà không bị chặn trên. 5. Bài tập 1 SGK trang 92 Hoạt động 9: Viết các số hạng của dãy số . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Năm số hạng đầu tương ứng với n bằng bao nhiêu ? Viết ? Tương tự cho các câu còn lại. . HS viết. 6. Bài tập 4 SGK trang 92 Hoạt động 10: Xét tính tăng giảm của dãy số . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tính ? So sánh và ? Đưa ra kết luận ? . HS lập hiệu và so sánh. HS nêu kết luận. * Củng cố: + Thế nào là dãy số tăng, dãy số giảm ? + Thế nào là dãy số bị chặn trên ? Thế nào là dãy số bị chặn dưới ? + Thế nào là dãy số bị chặn ? * Dặn dò: Làm bài tập 4 – 5 SGK trang 92.
File đính kèm:
- DS11-t38,39.doc