Giáo án Đại số khối 11 - Chương 5 - Bài 4: Vi phân – bài tập

CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM

Tiết: §4: VI PHÂN – BÀI TẬP

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Định nghĩa vi phân, ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng.

- Trọng tâm : Tính vi phân.

2) Kỹ năng :

- Tính đạo hàm của các hàm số

- Thành thạo tính vi phân.

- Ưng dụng của vi phân để tính gần đúng một số giá trị.

3) Tư duy :

- Hiểu và vận dụng thành thạo ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng.

4) Thái độ :

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày .

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 11 - Chương 5 - Bài 4: Vi phân – bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(sinx)’ = cosx
Tuần 	 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
CHƯƠNG V:	 ĐẠO HÀM 	 
Tiết: §4: VI PHÂN – BÀI TẬP
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
Định nghĩa vi phân, ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng. 
Trọng tâm : Tính vi phân.
2) Kỹ năng :
Tính đạo hàm của các hàm số 
Thành thạo tính vi phân.
Ưùng dụng của vi phân để tính gần đúng một số giá trị.
3) Tư duy : 
- Hiểu và vận dụng thành thạo ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng.
4) Thái độ : 
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày . 
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , thước kẽ, phấn màu.
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Định nghĩa
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
- GV nêu ĐN.
- H: Để tính vi phân của hàm số ta cần phải làm gì ?
- HD: Chỉ tính đạo hàm của hàm số đã cho. Các bài còn lại hs lên bảng làm.
GV: Cho hs hoạt động nhóm
GV: Nhận xét và đánh giá
-Ghi nhận kiến thức.
- Hs vận dụng ĐN vi phân và đạo hàm của các hàm số đã. 
Hs lên bảng thực hiện.
Hs hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm trình bày
1 .ĐN: SGK
 dy = y’dx hay df(x) = f’(x)dx (1) 
Ví dụ: Cho f(x) = x3 – 2x ; f(x) = sin3x; f(x) = cos2x. Hãy tính vi phân của các hàm số đã cho.
Giải: df(x) = (3x2 – 2)dx
HD: sử dụng CT : (cosu)’ = - u’.sinu
BT: Tính vi phân
Hoạt động 2 : Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Aùp dụng định nghĩa đạo hàm để chứng minh.
Gv: HD học sinh thực hiện
Hs cần nhó số gia của đối số và số gia của hàm số.
Hs thực hiện
2. Uùng dụng vi phân vào phép tính gần đúng:
CT: f(x) = f(xo+) f(xo) + f’(xo) 
Ví dụ: SGK
Hoạt động 3 : Bài tập
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
HD: Vận dụng 
- GV gọi HS lên bảng thực hiện.
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức.
-Ghi nhận kiến thức 
-Hs lên bảng thực hiện
Tính vi phân của các hàm số sau.
a) y = x2 + 3x - 7
b) y = 
c) y = 
d) y = tan2x
e)y =
	Củng cố : 
Cần nhớ các CT tính đạo hàm của hàm số lượng giác và các hàm số hợp tương ứng.
Dặn dò : 
- Làm các bài tập :BT1BT8 : SGK
Tuần 	 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
 CHƯƠNG V:	 ĐẠO HÀM 	 
Tiết: §3: BÀI TẬP ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
Đạo hàm của hàm số lượng giác và các hàm số hợp của chúng. 
Trọng tâm : Đạo hàm của các hàm số lượng giác.
2) Kỹ năng :
Thành thạo tính đạo hàm của các hsố 
Tính đạo hàm của các hàm số hợp.
3) Tư duy : 
- Hiểu và vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải bài tập.
4) Thái độ : 
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày . 
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , thước kẽ, phấn màu.
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-HS1: Trình bày ĐL 1,2,3,4,5
-HS2: Trình bày bảng đạo hàm.
-Một HS trình bày
-Tất cả các HS còn lại lắng nghe.
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn chỉnh 
-Thực hiện các bước tương tự trên.
Hoạt động 2 : Bài tập .
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
GV gọi hs nêu các quy tắc tính đạo hàm :
- GV gọi hs lên bảng.
HD: a) Aùp dụng đh của một tích và đh của hs cotgx.
b) Aùp dụng CT đh của hs sinu và hs sinx.
c) Aùp dụng CT đh của và đh các hslgiác.
 -GV gọi hs khá lên làm các bài còn lại
-HS suy nghĩ đưa ra hướng giải
-Trình bày bảng
-Tất cả HS còn lại làm vào nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức.
Tính đạo hàm của các hàm số: 
a) y = x.cotgx 
b) y = sin(sinx)
c) 
d) 
e) 
 f) 
g) y = sin2(cos3x) 
h) y = ln4(sinx)
Giải: 
a) Đk: sinx 0.
b) y’ = cosx.cos(sinx)
c)ĐK:x 0 và sinx0, 
 y’ = 
d) Đk: cosx 0 và 1+ tgx 0.
e) HD: ADCT: (sinu)’ và ()’
f) HD : ADCT : (cotgu)’ và 
g) HD: ADCT : và (sinu)’, (cosu)’
h) HD: ADCT : và (sinu)’, (lnu)’. 
 Đk: sinx > 0
Củng cố : 
Cần nhớ các CT tính đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản và các hàm số hợp tương ứng.
Dặn dò : 
-Xem kỹ bài tập đã giải và chuẩn bị bài mới.

File đính kèm:

  • docCV.BAI4.DS11.doc