Giáo án Đại số & Giải tích lớp 11 tiết 15: Một số phương trình lượng giác thường gặp
Tiết PPCT: 15 - Đại số và Giải tích
Tên bài dạy: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCTHƯỜNG GẶP
Dạy tại lớp: 11A4
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS nắm được:
- Củng cố cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
- Các dạng phương trình asinu + bcosu = c.
2. Kĩ năng
- Sau khi học xong bài này HS cần giải thành thạo các phương trình lượng giác khác ngoài phương trình cơ bản.
- Giải và biến đổi thành thạo phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
3. Thái độ
- Tự giác, tích cực trong học tập.
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể.
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV:
- Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS:
- Cần ôn lại một số kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10 về công thức lượng giác.
- Ôn lại bài 2.
nguyễn văn xá Giáo án kiểm tra toàn diện, năm học 2011 - 2012 Tiết PPCT: 15 - Đại số và Giải tích Tên bài dạy: một số phương trình lượng giác thường gặp Ngày soạn: 15-09-2011 Ngày dạy: 21-09-2011 Dạy tại lớp: 11A4 I. mục tiêu 1. Kiến thức HS nắm được: - Củng cố cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. - Các dạng phương trình asinu + bcosu = c. 2. Kĩ năng - Sau khi học xong bài này HS cần giải thành thạo các phương trình lượng giác khác ngoài phương trình cơ bản. - Giải và biến đổi thành thạo phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. 3. Thái độ - Tự giác, tích cực trong học tập. - Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. - Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. chuẩn bị của Gv và hs 1. Chuẩn bị của GV: - Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở, phấn màu. 2. Chuẩn bị của HS: - Cần ôn lại một số kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10 về công thức lượng giác. - Ôn lại bài 2. III. phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề. IV. tiến trình bài dạy 1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào trong tiết dạy. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 5 (SGK): Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Gv đưa ra câu hỏi: Hãy nhắc lại các công thức cộng? -áp dụng biến công thức trên để biến đổi các biểu thức sau: a, cos( x-) = b, sin(x-) = - Chứng minh công thức : asinx+ bcosx= sin(x+) với cos=và sin= - Từ kết quả trên hãy giải phương trình: asinx+ bcosx= c (1) - áp dụng giải ví dụ 9 trong SGK? - Gv yêu cầu hs làm ? GV lưu ý học sinh điều kiện để phương trình có nghiệm là - Hs đứng tại chổ nêu cách giải 2 câu trên. - Hs biến đổi tương tự như 2 bài trên. - Hs suy nghĩ trả lời: (1)sin(x+) = c sin(x+)= - Hs trả lời: .... sin(x+)= -Hs giải tương tự trên. Hoạt động 6:Hướng dẫn hs giải bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bt4a: + Cosx = 0 có phải là nghiệm của phương trình hay không? + Chia hai vế cho cos2x ta được phương trình nào? + Giải phương trình vừa tìm được? Các câu 4b,4c làm tương tự. Chú ý: Với phương trình có thể dùng công thức hạ bậc để đưa phương trình về dạng Bt5b: Phương trình này được gọi là phương trình gì? nêu cách giải? Bt6a: +Từ phương trình suy ra tan(2x+1)= ? + áp dụng công thức tanx.cotx=1 suy ra =? + Sử dụng công thức nào để biến đổi từ hàm cot về hàm tan? + Trình bày tiếp lời giải? Bt3b: Đưa pt trên về dạng pt nào đã học? trình bày lời giải? Hs trả lời: Cosx = 0 không phải là nghiệm do đó pt đã cho 2tan2x+ tanx- 3 = 0 x= + k, x = acrtan(-) +k - Hs trả lời: + là phương trình bậc nhất đối với sin3x và cos3x. PP giải: pt5sin(3x-)= 5 3x-=....... -Hs trả lời: tan(2x+1) = = cot(3x-1) = tan(-3x+1) nghiệm của pt...... -Hs áp dụng pp giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. V.cũng cố - HS nắm được cách giải phương trình asinu + bcosu = c, biết vận dụng vào giải toán. vi. bài tập về nhà - Các bài tập tương tự trong SGK và SBT. Nhận xét của Tổ trưởng chuyên môn ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- 3.doc