Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 45: Kiểm tra học kỳ I

Tiết 45: KIỂM TRA HỌC KỲ I

I. MỤC TIÊU

 1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi kết thúc học kỳ I.

 2.Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.

 3. Về tư duy:

 Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen

 4. Về thái độ:

 Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.

II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 1. Thực tiễn:

 Học sinh đã học xong nội dung kiến thức HK I.

 2. Phương tiện:

 - Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra.

 - Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra

 3. Về phương pháp dạy học: Kiểm tra viết nghiêm túc

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 45: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15 /12/2007 Ngày giảng: 17/12/2007
Tiết 45: Kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu
	1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi kết thúc học kỳ I.. 
	2.Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.
	3. Về tư duy:
	Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen
	4. Về thái độ: 
	Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
	1. Thực tiễn:
	 Học sinh đã học xong nội dung kiến thức HK I.
	 2. Phương tiện:
	- Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra.
	- Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra
	 3. Về phương pháp dạy học: Kiểm tra viết nghiêm túc 
 III. Tiến trình bài học và các hoạt động
A. Các hoạt động học tập	
B. Tiến trình bài học 
* ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số.
C. Giao đề:
Phần trắc nghiệm.
Cõu 1: Một lớp học cú 40 hs trong đú cú 15 nữ và 25 nam.Cú bao nhiờu cỏch chọn 3 hs trong đú cú ớt nhất 1 nam vào ban cỏn sự lớp
a. 	b. 	c. 	d. 
Cõu 2: Giỏ trị tổng S = bằng:
	a) 	b) ;	c) 	d) 
Cõu 3: Trong khai triển nhị thức . Số hạng khụng chứa x là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cõu 4: Cho 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Cú thể tạo ra bao nhiờu số gồm 4 chữ số khỏc nhau:
	a) số	b) 240 số	c) 325 số	d) 360 số
Cõu 5: Tớnh xỏc xuất để khi gieo con xỳc xắc 6 lần độc lập, khụng lần nào xuất hiện mặt cú số chấm là một số chẵn.
	a) 	b) 	c) 64	d) 
Cõu 6: Cho 2 đường thẳng cắt nhau. Cú mấy phộp đối xứng trục biến d’ thành d.
	a) Cú 2 phộp đối xứng trục.	b) Cú 3 phộp đối xứng trục.
	c) Chỉ cú một phộp đối xứng trục.	d) Khụng cú .
Cõu 7: Cho đường thẳng (d): . Ảnh của (d) qua gốc O là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cõu 8: Cho đường trũn (C) tõm và bỏn kớnh . Qua phộp vị trớ tõm O tỉ số phương trỡnh tổng quỏt đường trũn ảnh của nú là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cõu 9: Tỡm mệnh đề sai trong cỏc mệnh đề sau:
	a) Phộp tịnh tiến và phộp đối xứng tõm là phộp dời hỡnh.
	b) Phộp đồng dạng là phộp vị tự với tỉ số k > 0.
	c) Phộp tịnh tiến là một phộp biến hỡnh.
	d) Phộp dời hỡnh là phộp đồng dạng với k ạ 1.
Cõu 10: Khi cắt tứ diện bằng một mặt phẳng thỡ thiết diện thu được cú thể là:
	a) Hỡnh tam giỏc hoặc tứ giỏc.	b) Hỡnh ngũ giỏc.
	c) Chỉ cú thể là tứ giỏc.	d) Cả 3 cõu trờn đều sai.
Cõu 11: Cho hỡnh chúp S ABCD cú đỏy là hỡnh bỡnh hành ABCD. Kết luận nào sau đõy là sai:
	a) BC // mp(SAD).
	b) Hai mặt phẳng (SDC) và (SAB) là song song vỡ cú DC // AB.
	c) Hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) cú giao tuyến đi qua S và // BC.
	d) SC và DB là 2 đường thẳng chộo nhau.
Cõu 12: Giỏ trị của tổng là :
	a) 	 	b) c) 	 d) 
II. Phần tự luận.
Bài 1: (1 điểm).
Tỡm trong khai triển . Biết rằng hệ số bằng 10 lần hệ số .
Bài 2: (2 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) .
b) .
Bài 3: (1,5 điểm) : (1,5đ) Một hộp đựng 4 hũn bi đen và 3 hũn bi trắng. Lấy ngẫu nhiờn 3 viờn từ hộp đó cho, Gọi X là là số viờn bi đen trong 3 viờn bi được lấy ra.
Lập bảng phõn bố xỏc suất ngẫu nhiờn rời rạc của biến X.
Tớnh kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiờn rời rạc của biến X.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. Gọi P là điểm thuộc cạnh BA sao cho .
a) Tỡm giao điểm Q của mặt phẳng và BC.
b) Chứng minh rằng thiết diện do mặt phẳng cắt tứ diện là hỡnh thang.
c) Chứng minh .
Đáp án và biểu điểm
Môn: Toán 11 Chương trình nâng cao.
Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
d
b
b
d
a
a
c
d
d
a
b
c
Tổng điểm: 3.0.
Phần tự luận:
Bài 1
ý
Nội dung
Điểm
Ta có: 
0.25
nên hệ số của là và hệ số của là .
0.25
Theo GT ta có: .
0.5
Bài 2 Giải các phương trình:
ý
Nội dung
Điểm
a,
Ta có:
0.5
0.25
0.25
b
Ta có: 
0.25
0.5
0.25
Bài 3: 
ý
Nội dung
Điểm
a)
Bảng phân bố xác suất ngẫu nhiên của X:
X
0
1
2
3
P
0.5
b)
Kỳ vọng: .
0.5
Phương sai 
0.5
 Bài 4: 
ý
Nội dung
Điểm
Hình vẽ: 
0.25
a)
Trong (ABD) có , trong (BCD) có 
Vậy 
Ta chứng minh được .
0.5
0.25
0.5
b)
 Ta có MN//BC nên PQ//BC suy ra PQ//MN vậy thiết diện là hình thang.
0.5
c)
 Vì PQ//BC nên PQ//(ACD).
0.5

File đính kèm:

  • docDSNC11_T45.doc