Giáo án Đại số giải tích 11 cơ bản - Chương III - Bài 2: Dãy số
CHƯƠNG III: DÃY SỐ ,– CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
Tiết 39+40: DÃY SỐ
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là dãy số.
- Nắm chắc khái niệm dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
2) Kỹ năng :
- Biết cách giải các bài tập về dãy số như :
• Tìm số hạng tổng quát.
• Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
-Viết được dãy số cho bằng 3 cách.
3) Tư duy : Hiểu và vận dụng thành thạo cách tính dãy số.
4) Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày .
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
CHƯƠNG III: DÃY SỐ ,– CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN Tiết 39+40: DÃY SỐ ----&---- Ngày soạn: 25/11/2008 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là dãy số. - Nắm chắc khái niệm dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. - Các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số. 2) Kỹ năng : - Biết cách giải các bài tập về dãy số như : Tìm số hạng tổng quát. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số. -Viết được dãy số cho bằng 3 cách. 3) Tư duy : Hiểu và vận dụng thành thạo cách tính dãy số. 4) Thái độ : - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày . - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : Giáo án , SGK ,STK . Dụng cụ. III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Lấy ví dụ áp dụng. IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Ví dụ HĐGV HĐHS NỘI DUNG - Ví dụ 1 SGK. - Hướng dẫn HS tính các giá trị. - Nhận xét về kết quả. -Gợi ý để đưa đến kết quả -Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày -Tất cả các HS còn lại nhận xét. -Nhắc lại định nghĩa hàm số -Tính được Hoạt động 2 : Định nghĩa HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ 1: sgk -Qua hoạt động trên các em có nhận xét gì về hàm số đã cho? -Chỉnh sửa hoàn thiện -VD1:sgk. -Làm rõ các khái niệm liên quan. -HS suy nghĩ , trả lời. -Một HS lên bảng trình bày. -Tất cả các HS còn lại nhận xét. -HS suy nghĩ , trả lời. -Xem sgk. - HS suy nghĩ trả lời. -Ghi nhận kiến thức. 1/ Định nghĩa dãy số: +Là hàm số u được xác định: u Dạng khai triển: trong đó là số hạng đầu,là số hạng tổng quát. +Ví dụ: a)Cho dãy các lũy thừa của các số nguyên. b)Cho dãy các số tự nhiên chẳn. Hoạt động 3 : Định nghĩa dãy số hữu hạn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Dãy số như thế nào được gọi là dãy số hữu hạn? - GV nêu định nghĩa sgk. -VD2:sgk. -Chỉ rõ sự khác nhau giũa dãy số và dãy hữu hạn. -Học sinh lắng nghe trả lời. -Ghi nhận kiến thức. - Học sinh lắng nghe. - Nhận xét -Đọc VD2 sgk -Nhận xét , ghi nhận -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2/ Định nghĩa dãy số hữu hạn : Nếu hàm số u xác định trên tập hợp thì u là dãy hữu hạn. Dạng khai triển: ,là số hạng cuối. Hoạt động 4 : Cách cho một dãy số HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ2: Hãy nêu các phương pháp cho một hàm số và ví dụ minh họa. -VD3a: sgk. -Nếu viết dãy số trên dưới dạng khai triển thì ta có được điều gì? -VD3b:sgk (Trình bày tương tự câu a). HĐ 3:sgk - Qua ví dụ này các em có nhận xét gì ? VD4:sgk VD5:sgk - Qua ví dụ này các em có nhận xét gì ? HĐ 4:Viết 10 số hạng đầu của dãy Phi-bô-na-xi. -HS suy nghĩ trả lời -Một HS lên bảng trình bày. -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. - Nhận xét. -Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Ta có thể xác định được bất kỳ một số hạng nào của dãy số. Chẳng hạn: ,, - Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -HS suy nghĩ trả lời : a/ b/ 1;4;7;10;13 -HS suy nghĩ trả lời - Xem sgk, suy nghĩ trả lời :Đó là dãy số được cho dưới dạng mô tả. - Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi,tức là : + Biết số hạng đầu hay vài số hạng đầu. + Biết hệ thức truy hồi. -HS suy nghĩ trả lời -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. - Nhận xét. 1/ Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát. +Đưa ra công thức của số hạng tổng quát. +Ví dụ: Cho dãy với Khai triển: 2/ Dãy số cho bằng phương pháp mô tả: +Mô tả các số hạng của dãy số. + Ví dụ: Cho dãy với là chử số thứ n trong giá trị của số Liệt kê: 3,1,4,1,.. 3/ Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi: +Cho một hoặc một vài số hạng đầu.Các số hạng tiếp theo phụ thuộc vào các số hạng dã biết. +Ví dụ: Dãy Phi bô na xi. Vài ví dụ về cách cho dãy số. Hoạt động 5 : Biểu diễn hình học của dãy số HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD6: sgk -Giáo viên hướng dẫn hoc sinh xem SGK. -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Cách biểu diễn dãy số. -Ví dụ. Hoạt động 6: Dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ 5: sgk -Lấy ví dụ về dãy số có tính chất tăng,giảm để đưa đến định nghĩa. - Qua hoạt động này các em có nhận xét gì ? -VD7: sgk -VD8: sgk. -HĐ 6: sgk. -VD 9: sgk 1/ Viết 5 số hạng đầu của dãy số 2/ Viết 5 số hạng đầu của dãy số , biết -Xem sgk, suy nghĩ, trả lời -Đọc sgk, suy nghĩ, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc sgk, suy nghĩ, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Xem sgk, suy nghĩ, trả lời -Trình bày bảng. -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. -Đọc sgk -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -HS đọc đề bài, suy nghĩ, trả lời -Một HS trình bày bảng -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện: -HS đọc đề bài, suy nghĩ, trả lời -Một HS trình bày bảng -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. -Nhận xét 1) Dãy số tăng, dãy số giảm: Cho +Nếu thì ta có dãy tăng. +Nếu thì ta có dãy giảm. +Các ví dụ về dãy tăng,giảm: 2/ Dãy số bị chặn: Cho dãy số +Nếu ,ta nói dãy bị chặn trên bỡi M. + Nếu ta nói dãy bị chặn dưới bỡi m. + Dãy bị chặn nếu vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới. +Ví dụ về dãy bị chặn trên,chặn dưới và bị chặn Bài tập Củng cố : - Trình bày định nghĩa dãy số, dãy số hữu hạn. - Để viết dãy số dưới dạng khai triển của dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát, ta cần tìm gì? - Nếu dãy số cho bằng phương pháp mô tả thì ta biết được điều gì? - Nếu biết được số hạng đầu hay vài số hạng đầu và hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó thì ta biết được điều gì ? -Dãy số như thế nào được gọi là dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn. Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT: 1;2;3;4;5 trang 92 Trả lời các câu sau: 1/ Biết 5 số hạng đầu của một dãy số là: 1;3; 5; 7;9. a/ Hãy chỉ ra một quy luật của dãy số này. b/ Viết tiếp 5 số hạng của dãy theo quy luật trên. 2/ Tìm 5 số hạng đầu của dãy số,,biết và d = 3. 3/ Cho dãy số 1;-3;-7;-11;-15. Tìm công sai d ( là khoảng cách giữa 2 số hạng ). 4/ Cho là một cấp số cộng có 6 số hạng với , d = 2. Viết dạng khai triển của nó. 5/ Cho là một cấp số cộng biết và d = 5. Tìm . 6/ Cholà một cấp số cộng có 6 số hạng với , d = 2. Tính tổng của 6 số hạng trên. 7/ Cho dãy số với . Tìm và d.
File đính kèm:
- CIII_Bai2_DS11.doc