Giáo án Đại số cơ bản lớp 11 - Cả năm
Tiết: 1-2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hàm số lượng giác .
- Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác .
2) Kỹ năng :
- Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến , nghịc biến của các hàm số .
- Vẽ được đồ thị các hàm số .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .
- Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
ïc : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Mệnh đề là gì ? -Cho vd vài mđ chứa biến ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Phương pháp quy nạp toán học HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ1/SGK/ ? -Chứng tỏa KL đúng , ta CM đúng với mọi trường hợp? -Chứng tỏa KL sai , ta chỉ ra một trường hợp sai ? -Trình bày như sgk -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 1. Phương pháp quy nạp toán học : (sgk) B1 : Kiểm tra mđ đúng với n = 1 B2 : Giả thiết mđ đúng với n = k . Ta cm mđ đúng với n = k + 1 Kết luận mđ đúng Hoạt động 3 : Ví dụ áp dụng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD1 sgk ? -HĐ2/SGK ? -VD2 sgk ? -Ktra với n = 1 làm ntn ? -Giả sử đúng với n = k ta được gì ? -Ta cần chứng minh gì ? -HĐ3/SGK ? -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2. Ví dụ áp dụng : Ví dụ 1 : (sgk) Ví dụ 2 : (sgk) Chú ý : (sgk) Hoạt động 4 : BT1/82/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG - BT1/82/SGK ? - Định nghĩa như sgk - Cho HS biết được ý nghĩa của kỳ vọng -VD4 sgk ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT1/82/SGK : Hoạt động 5 : Phương sai và độ lệch chuẩn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk - Cho HS biết được ý nghĩa của phương sai -VD5 sgk ? -VD6 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD5 sgk, nhận xét, ghi nhận -Đọc VD6 sgk, nhận xét, ghi nhận 4) Phương sai và độ lệch chuẩn: a) Phương sai :(sgk) b) Độ lệch chuẩn :(sgk) Chú ý : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Công thức tính kỳ vọng , phương sai, độ lệch chuẩn ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT43->BT49/SGK Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương Ngày soạn: / /09 Tiết: 39-40 DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN §2: DÃY SỐ ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là dãy số. - Nắm chắc khái niệm dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. - Các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số. 2) Kỹ năng : - Biết cách giải các bài tập về dãy số như : Tìm số hạng tổng quát. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số. -Viết được dãy số cho bằng 3 cách. 3) Tư duy : - Hiểu và vận dụng thành thạo cách tính dãy số. 4) Thái độ : - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày . - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG - Kiểm tra các câu hỏi về nhà của học sinh. -Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày -Tất cả các HS còn lại nhận xét. Hoạt động 2 : Định nghĩa HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ 1: sgk -Qua hoạt động trên các em có nhận xét gì về hàm số đã cho? -Chỉnh sửa hoàn thiện -VD1:sgk. -HS suy nghĩ , trả lời. -Một HS lên bảng trình bày. -Tất cả các HS còn lại nhận xét. -HS suy nghĩ , trả lời. -Xem sgk. - HS suy nghĩ trả lời. -Ghi nhận kiến thức. 1/ Định nghĩa dãy số: (sgk) Hoạt động 3 : Định nghĩa dãy số hữu hạn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Dãy số như thế nào được gọi là dãy số hữu hạn? - GV nêu định nghĩa sgk. -VD2:sgk. -Học sinh lắng nghe trả lời. -Ghi nhận kiến thức. - Học sinh lắng nghe. - Nhận xét -Đọc VD2 sgk -Nhận xét , ghi nhận -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2/ Định nghĩa dãy số hữu hạn : (sgk) Hoạt động 4 : Cách cho một dãy số HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ2: Hãy nêu các phương pháp cho một hàm số và ví dụ minh họa. -VD3a: sgk. -Nếu viết dãy số trên dưới dạng khai triển thì ta có được điều gì? -VD3b:sgk (Trình bày tương tự câu a). HĐ 3:sgk - Qua ví dụ này các em có nhận xét gì ? VD4:sgk VD5:sgk - Qua ví dụ này các em có nhận xét gì ? HĐ 4:Viết 10 số hạng đầu của dãy Phi-bô-na-xi. -HS suy nghĩ trả lời -Một HS lên bảng trình bày. -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. - Nhận xét. -Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Ta có thể xác định được bất kỳ một số hạng nào của dãy số. Chẳng hạn: ,, - Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -HS suy nghĩ trả lời : a/ b/ 1;4;7;10;13 -HS suy nghĩ trả lời - Xem sgk, suy nghĩ trả lời :Đó là dãy số được cho dưới dạng mô tả. - Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi,tức là : + Biết số hạng đầu hay vài số hạng đầu. + Biết hệ thức truy hồi. -HS suy nghĩ trả lời -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. - Nhận xét. 1/ Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát. 2/ Dãy số cho bằng phương pháp mô tả:sgk. 3/ Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi:sgk. Hoạt động 5 : Biểu diễn hình học của dãy số HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD6: sgk -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức Hoạt động 6: Dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ 5: sgk - Qua hoạt động này các em có nhận xét gì ? -VD7: sgk -VD8: sgk. -HĐ 6: sgk. -VD 9: sgk 1/ Viết 5 số hạng đầu của dãy số 2/ Viết 5 số hạng đầu của dãy số , biết -Xem sgk, suy nghĩ, trả lời -Đọc sgk, suy nghĩ, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc sgk, suy nghĩ, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Xem sgk, suy nghĩ, trả lời -Trình bày bảng. -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc sgk -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -HS đọc đề bài, suy nghĩ, trả lời -Một HS trình bày bảng -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện: -HS đọc đề bài, suy nghĩ, trả lời -Một HS trình bày bảng -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện:-1;2;5;8;11. 1/ Dãy số tăng, dãy số giảm:sgk 2/ Dãy số bị chặn: Định nghĩa: sgk. Bài tập Củng cố : - Trình bày định nghĩa dãy số, dãy số hữu hạn. - Để viết dãy số dưới dạng khai triển của dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát, ta cần tìm gì? - Nếu dãy số cho bằng phương pháp mô tả thì ta biết được điều gì? - Nếu biết được số hạng đầu hay vài số hạng đầu và hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó thì ta biết được điều gì ? -Dãy số như thế nào được gọi là dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn. Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT: 1;2;3;4;5 trang 92 Trả lời các câu sau: 1/ Biết 5 số hạng đầu của một dãy số là: 1;3; 5; 7;9. a/ Hãy chỉ ra một quy luật của dãy số này. b/ Viết tiếp 5 số hạng của dãy theo quy luật trên. 2/ Tìm 5 số hạng đầu của dãy số,,biết và d = 3. 3/ Cho dãy số 1;-3;-7;-11;-15. Tìm công sai d ( là khoảng cách giữa 2 số hạng ). 4/ Cho là một cấp số cộng có 6 số hạng với , d = 2. Viết dạng khai triển của nó. 5/ Cho là một cấp số cộng biết và d = 5. Tìm . 6/ Cholà một cấp số cộng có 6 số hạng với , d = 2. Tính tổng của 6 số hạng trên. 7/ Cho dãy số với . Tìm và d. Ngày soạn: / /09 Tiết: 41-42 DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN §3: CẤP SỐ CỘNG ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Biết được khái niệm cấp số cộng . Tính chất - Số hạng tổng quát . Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng 2) Kỹ năng : - Tìm được các yếu tố còn lại khi biết 3 trong 5 yếu tố . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là cấp số cộng - Hiểu và vận dụng linh hoạt các yếu tố của cấp số cộng 4) Thái độ : -Cẩn thận trong tính toán và trình bày . II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẽ - Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Trong các dãy số dưới đây, hãy chỉ ra dãy hữu hạn, vô hạn, tăng, giảm, bị chặn: a/ 2;5;8;11 b/ 1;3;5;7;.;2n + 1; c/ 1;-1;1;-1;1;-1 d/ -Kiểm tra các câu hỏi về nhà -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Định nghĩa. HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ 1: sgk -Thế nào là biến ngẫu nhiên rời rạc? -Chỉnh sửa hoàn thiện -VD1:sgk Để CM dãy số là CSC ta cần tìm gì? -HĐ 2: sgk. Để viết được dạng khai triển của CSC có 6 số hạng ta cần tìm gì? + + + -Đọc HĐ 1 sgk -Suy nghĩ trả lời: khoảng cách giữa hai số liền nhau là 4. -Nhận xét, ghi nhận -HS suy nghĩ trả lời: tìm d -Nhận xét, ghi nhận -HS suy nghĩ trả lời: + + Vậy dạng khai triển: -Tất cả HS còn lại làm vào vở nháp -Nhận xét Định nghĩa: sgk. Hoạt động 3 : Số hạng tổng quát. HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ 3: sgk. -VD2:sgk. a/Để tìm được khi biết số hạng đầu và công sai d, ta dựa vào đâu? b,c tương tự -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ, trả lời. -Ghi nhận -Xem sgk
File đính kèm:
- giao an dai 11cbtheo PPCT37 tuannew2009.doc