Giáo án Đại số 9 tuần 37 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :

- Kiến thức : Trình bày được cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .

- Kỹ năng : Thực hiện thành thạo việc chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán.

- Thái độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. Nhận thức được ứng dụng của toán học trong một số trường hợp thực tế.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

 1.GV: GA,SGK, thước thẳng.

 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.

III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trỡnh,

IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: ( 1 phỳt)

2.Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong tiết dạy)

3.Giảng bài mới : ( 43phỳt)

 ĐVĐ: Tiết này chúng ta sẽ một số bài tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 37 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 37
Tiết : *
	 Ngày soạn: / 5/ 2014
 Ngày dạy: / 5/ 2014
LUYậ́N TẬP.
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :	
- Kiến thức : Trình bày được cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- Kỹ năng : Thực hiện thành thạo việc chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán. 
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. Nhận thức được ứng dụng của toán học trong một số trường hợp thực tế. 
II. Chuẩn bị của GV và HS :
 1.GV: GA,SGK, thước thẳng. 
 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.
III.Phương phỏp : Vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh, …
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : 
Ổn định lớp: ( 1 phỳt)
2.Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong tiết dạy)
3.Giảng bài mới : ( 43phỳt)
 ĐVĐ: Tiờ́t này chúng ta sẽ mụ̣t sụ́ bài tọ̃p vờ̀ giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hoạt động của GV-HS
Nụ̣i dung
Hoạt đụ̣ng 1 (30 p)
Bài 1:GV ghi đề bảng phụ.
Mụ̣t mãnh vườn hình chữ nhọ̃t có chiờ̀u rụ̣ng bé hơn chiờ̀u đà 4m, diợ̀n tích bằng 320m2.Tính các kích thức của mãnh vườn.
GV yờu cầu HS phõn tớch bài toán
HS thực hiợ̀n
GV cho HS thảo luọ̃n theo bàn đờ̉ thực hiợ̀n
HS thảo luọ̃n
GV theo dõi, hướng dõ̃n cho HS khi cõ̀n
1HS lờn bảng thực hiợ̀n
HS khác làm và nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung.
Bài 2:(Bài 47/SGK).
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm giải bài tập 47 trong 7 phút.
HS thực hiợ̀n
GV theo dõi, hướng dõ̃n cho HS khi cõ̀n
Gọi đại diợ̀n nhóm lờn bảng trình bày
Đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày lời giải.
HS nhóm khác làm và nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung.
GV chụ́t lại cách giải dạng toán này.
Bài 1
Gọi x là chiều rộng của mảnh đất (m) (x >0)
Chiều dài mảnh đất là: (x + 4) (m)
Diện tớch mảnh đất là 320 m2, ta cú phương trỡnh:
 x(x + 4) = 320
 x2 + 4x – 320 = 0
’ = b’2 – ac = (2)2 – 1. (-320) = 324
=18
 x1 = -2 + 18 = 16 (TMDK)
 x2 = -2 - 18 = -20 (Loại)
Chiều rộng của mảnh đất là 16m.
Chiều dài mảnh đất là :
 16 + 4 = 20m.
Bài 2:(Bài 47/SGK).
Gọi vận tốc xe của bác hiợ̀p là x (km/h). ĐK: x >0
Vận tốc xe của Liờn là: x - 3 (km/h)
Thời gian bác Hiợ̀p đi từ làng lờn tỉnh là
: h.
Thời gian Liờn đi từ làng lờn tỉnh là
h.
Theo đề ta cú phương trỡnh:
 -= x2 -3x – 180 = 0
 x1 = 15 (TMDK)
 x2 = -12 (Loại)
Vậy vận tốc xe của bác Hiợ̀p là 15(km/h).
Vậy vận tốc xe của Liờn là 12(km/h).
Hoạt đụ̣ng 2(13p)
Bài 44 (58-SGK)
HS đọc đề bài và nờu túm tắc đề bài.
GV hướng dẫn HS thực hành giải.
HS thực hiợ̀n theo hd của GV
1HS lờn bảng thực hiợ̀n
HS khác làm và nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung
Bài 44 (58-SGK)
Gọi số phải tìm là x.
Theo đề bài ta có phương trình:
x2-12.x2=12↔x24-14-12=0
↔x2-x-2=0
=> x1 = -1 ; x2 = 2
Trả lời: số phải tìm là (-1) hoặc 2. 
4.Củng cụ́ :GV thực hiợ̀n trong tiờ́t dạy.
5. Hướng dẫn HS: (1p)
-Xem lại bài
 -Làm cỏc bài tập 45, 47 SGK, 52, 56, 61 SBT/46, 47.
V/ Rỳt kinh nghiệm : 
Tuần: 37
Tiết : 70
	 Ngày soạn: / 5/ 2014
 Ngày dạy: / 5 / 2014
ễN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :	
- Kiến thức : Hợ̀ thụ́ng các kiờ́n thức của chương IV vờ̀ :Tớnh chất và dạng đồ thị hàm số y = ax2 (a 0);Cỏc cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai; Hệ thức Vi-ột và vận dụng để tớnh nhẩm nghiệm của phương trỡnh bậc hai;Tỡm 2 số biết tổng và tớch của nú.
- Kỹ năng : Vọ̃n dụng được các kiờ́n thức nờu trờn vào giải bài tọ̃p. 
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. II. Chuẩn bị của GV và HS :
 1.GV: GA,SGK, thước thẳng. 
 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.
III.Phương phỏp : Vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh, …
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : 
Ổn định lớp: ( 1 phỳt)
2.Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong tiết dạy)
3.Giảng bài mới : ( 43phỳt)
 ĐVĐ: Tiờ́t này chúng ta sẽ ụn tọ̃p mụ̣t sụ́ kiờ́n thức trọng tõm của chương IV. lập phương trình.
Hoạt động của GV-HS
Nụ̣i dung
Hoạt động 1: 1(13p)
- Kiến thức:	
1. Hàm số y = ax2 (a 0).
GV đưa đồ thị hàm số y = 2x2 lờn bảng phụ, yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi SGK.
2. Phương trỡnh bậc hai: ax2 + bx + c = 0(a0) 
GV yờu cầu HS viết cụng thức nghiệm tổng quỏt.
3. Hệ thức Vi-ột.
HS thực hiợ̀n các yờu cõ̀u của GV
GV khắc sõu kiờ́n thức cho HS
I. Lý thuyết.
1. Hàm số y = ax2 (a 0).
Nếu a > 0 thỡ hàm số y = ax2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
Với x = 0 thỡ h.số đạt giỏ trị nhỏ nhất bằng 0. 
Nếu a 0.
Với x = 0 thỡ h.số đạt giỏ trị lớn nhất bằng 0.
2. Phương trỡnh bậc hai: ax2 + bx + c = 0(a0) 
* Cụng thức nghiệm:
 = b2 – 4ac
Nếu >0 thỡ phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt: 
x1 = ; x2 = .
Nếu = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp:
Nếu < 0 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm.
3. Hệ thức Vi-ột.
Nếu là nghiệm của phương trỡnh: 
ax2 + bx + c = 0 thỡ ; 
Hoạt động 2: (30p)
GV cho HS đọc đờ̀
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số y = 
2 HS lờn bảng vẽ hỡnh.
HS khác làm và nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung
Bài 2: Giải phương trỡnh: 
a. x2 – (1–)x –1 = 0
b. (2–)x2 + 2x – (2+) = 0
GV cho HS thảo luọ̃n nhóm làm bài 2 trong 5p
ẵ sụ́ nhóm làm cõu a, ẵ còn lại làm cõu b
GV gọi 2 HS lờn bảng làm bài.
HS nhóm khác làm và nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung
II. Bài tập.
Bài 1:
+ Bảng giỏ trị:
x
-4 -2 0 2 4
y = x2
4 1 0 1 4
4
2
5
0
y
x
4
1
-1
-4
Bài 2: Giải phương trỡnh: 
a. x2 – (1–)x –1 = 0
 Ta cú a – b + c = +1–– 1 = 0
 Phương trỡnh cú 2 nghiệm:
 x1 = –1; x2 = =
b. (2–)x2 + 2x – (2+) = 0
 Ta cú a + b + c = 2–+2–2– = 0
 Phương trỡnh cú 2 nghiệm:
 x1 = 1; 
 x2 = =
4.Củng cố: GV củng cố từng phần.
5.Hướng dẫn HS: (1 ph)
-Xem lại cỏc dạng toỏn đó học để ghi nhớ cỏch phõn tớch.
-Làm cỏc bài tập cũn lại.
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày.....thỏng....năm 2014
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 37.doc