Giáo án Đại số 9 tuần 31 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :

- Kiến thức : Nhắc lại được hệ thức Vi-ột và cỏch tỡm hai số khi biết tổng và tớch của chỳng.

- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo hệ thức Vi- ột vào tính tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, và giải một số bài toán có liên quan.

- Thái độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

 1.GV: GA,SGK, thước thẳng.

 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.

III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trỡnh,

IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: ( 1 phỳt)

2.Kiểm tra bài cũ: ( Xen trong tiết dạy )

3.Giảng bài mới : ( 38 phỳt)

ĐVĐ: Tiết này chỳng ta sẽ tiếp tục làm 1 số bỡa tập về hệ thức Vi-ột.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 31 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31
Tiết : *
	 Ngày soạn: 4/ 4/ 2014
 Ngày dạy: 7 / 4 / 2014
LUYỆN TẬP (TT)
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :	
- Kiến thức : Nhắc lại được hệ thức Vi-ột và cỏch tỡm hai số khi biết tổng và tớch của chỳng.
- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo hệ thức Vi- ột vào tính tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, và giải một số bài toán có liên quan.
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. 
II. Chuẩn bị của GV và HS :
 1.GV: GA,SGK, thước thẳng. 
 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.
III.Phương phỏp : Vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh, …
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : 
Ổn định lớp: ( 1 phỳt)
2.Kiểm tra bài cũ: ( Xen trong tiết dạy )
3.Giảng bài mới : ( 38 phỳt)
ĐVĐ: Tiết này chỳng ta sẽ tiếp tục làm 1 số bỡa tập về hệ thức Vi-ột.
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung 
Hoạt động 1 (8 phút)
- Nêu định lí Vi - ét và các cách để nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai.
HS trả lời.
- GV treo bảng phụ tóm tắt nội dung định lí Vi-ét và các cách để nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai.
- GV Khắc sâu cho học sinh nội dung định lí và điều kiện áp dụng. định lí vi ét và các tổng quát đó.
HS tiếp thu.
I. Lý thuyết 
1. Hệ thức Vi - ét:
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình:
 ax2 + bx + c = 0 thì 
2. Cách nhẩm nghiệm:
a) Nếu phương trình có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm x1 = 1 còn nghiệm kia là .
b) Nếu phương trình có a - b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm x1 = -1 còn nghiệm kia là .
Hoạt động 2 (30 phút)
- GV nêu nội dung bài tập 37 ( SBT - 43) và yêu cầu học sinh nêu cách giải bài tập này ntn ?
- Tính nhẩm nghiệm của phương trình này ta cần tính tổng các hệ số của phương trình bậc hai để từ đó tính nhẩm được các nghiệm của phương trình .
- GV yêu cầu học sinh trình bày tương tự phần b)
HS đứng tại chỗ thực hiện
HS khỏc nhận xột
GV nhận xột, bổ sung.
- GV nêu nội dung bài tập 36 (SBT - 43) không giải phương trình hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình sau:
- Hãy nêu cách làm ?
- Tính để kiểm tra điều kiện có nghiệm của phương trình từ đó tính tổng và tích các nghiệm của phương trình theo hệ thức Vi - ét.
- GV hướng dẫn làm phần a và yêu cầu học sinh trình bày bảng phần b).
HS lờn bảng thực hiện
HS khỏc nhận xột
- GV nhận xét và chốt lại cách làm bài . 
- GV nêu nội dung bài tập 41(SBT - 43) Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng ta làm như thế nào ? Hãy nêu cách làm ?
- HS trả lời: Tìm 2 số u và v 2 biết tổng và tích của chúng. thì 2 số đó là nghiệm của phương trình bậc hai 
GV cho HS làm theo nhúm, nửa số nhúm làm cõu a, nửa cũn lại làm cõu b.
- GV cho các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày lời giải các bạn bên dưới có thể bổ sung. 
- GV nhận xét và chốt lại cách làm bài . 
II. Bài tập: 
1. Bài tập 37: (SBT-43) 
Tính nhẩm nghiệm của phương trình:
a) 
Ta có: a = 7; b = -9; c = 2 
 nên phương trình có một nghiệm còn nghiệm kia là .
b) 
Ta có: a = 23; b = -9; c = -32 
 nên phương trình có một nghiệm còn nghiệm kia là .
2. Bài 36: (SBT-43) Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình sau:
a) (1) 
Ta có: 
 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2
Theo hệ thức Vi ét ta có: 
Vậy 
b) (1) 
Ta có: 
 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2
Theo hệ thức Vi ét ta có: 
Vậy 
3. Bài tập 41: (SBT-44) Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) và 
Vì 2 số u và v có và nên u và v là 2 nghiệm của phương trình: (1)
Ta có: 
 Phương trình (1) có 2 nghiệm
; 
Vậy hai số cần tìm là: u = 10 thì v = 4 
 hoặc u = 4 thì v = 10 
b) và 
Vì 2 số u và v có và nên u và v là 2 nghiệm của phương trình: (1)
Ta có: 
 Phương trình (1) có 2 nghiệm
; 
Vậy hai số cần tìm là: u = -3 thì v = - 4 
 hoặc u = - 4 thì v = -3 
4. Củng cố: (5 phút) GV khắc sâu lại các bước giải phương trình, nhẩm nghiệm, khái quát lại tính chất củng như cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0). 
5. Hướng dẫn HS : (1 phút)
- Ôn lại cách giải cách phương trình , tính chất và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0) . 
- Giải bài tập 50 ( e) - SBT - 46 ; BT 68 ( c , d ) SBT - 48 
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45’
V/ Rỳt kinh nghiệm : 
Tuần: 31
Tiết : 59
	 Ngày soạn: 4 / 4/ 2014
 Ngày dạy: 9 / 4 / 2014
KIỂM TRA 45’
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :	
- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức của chương như khỏi niệm về phương trỡnh bậc hai một ẩn, cỏc cỏch giải phương trỡnh bậc hai, vận dụng hệ thức Vi-ột để nhẩm nghiệm và vận dụng vào giải bài toỏn khi biết tổng và tớch của chỳng.
- Kỹ năng : Giải được phương trỡnh bậc hai, nhẩm được nghiệm của phương trỡnh bậc hai trong trường hợp đơn giản.
- Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, trung thực, khoa học khi làm bài.
II. Chuẩn bị của GV - HS:	
1. GV: SGK, GA, đề phụtụ.
Ma trận:
Chủ đề
Mức độ yờu cầu
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hàm số y = ax2 ( ). Tớnh chất. Đồ thị.
Nờu được tớnh chất của hàm số y = ax2 (). 
Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 () với a là số hữu tỉ. 
Số cõu
3(C2.1,2,3)
1(C3)
4
Số điểm
1,5
2,0
3,5
Tỉ lệ
35%
2. Phương trỡnh bậc hai một ẩn
Nhận biết được phương trỡnh bậc hai. Xỏc định hệ số của mỗi phương trỡnh.
Giải được phương trỡnh bậc hai bằng cỏch sử dụng cụng thức nghiệm
Số cõu
2(C1a,b)
1(C4b)
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5
Tỉ lệ
25%
3. Định lớ Vi-et và ứng dụng
Tớnh được tổng và tớch hai nghiệm của phương trỡnh bậc hai.
Nhẩm được nghiệm của phương trỡnh bậc hai đơn giản
Thực hiện được việc tỡm hai số khi biết tổng của chỳng bằng S và tớch của chỳng bằng P.
Số cõu
1(C1c)
1(C4a)
1(C5)
3
Số điểm
0,5
1,0
2,5
4,0
Tỉ lệ
40%
TS cõu
6
1
2
1
10
TS điểm
3,0
1,0
3,5
2,5
10,0
Tỉ lệ
100%
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Cõu 1: (1,5 đ) Em hóy khoanh trũn chữ cỏi đướng trước cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau:
a) Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh bậc hai một ẩn?
A. 3x + 2 = 1
B. 5x2 + 4y = 3
C. + 5x2 = 7
D. -2x + 3x2 – 3= 0
b) Hệ số của phương trỡnh bậc hai : -5x2 + 4x – 1 = 0 là:
A. a =5; b=4; c= 1
B.a=5; b=4; c= -1 
C. a = -5; b=4; c= 1
D. a =-5; b=4; c= -1
c) Phương trỡnh bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a 0) cú hai nghiệm x1; x2 khi đú?
A. x1 + x2 =
B. x1 + x2 = 
C. x1 + x2 =
D. x1 + x2 =
Cõu 2: (1,5 đ) Em hóy đỏnh dấu X vào ụ đỳng, sai thớch hợp trong cỏc khẳng định sau về hàm số y = ax2 ( a0) :
Cõu
Đỳng
Sai
1) Hàm số đồng biến khi a > 0
2) Nếu a < 0, hàm số đồng biến khi x < 0. 
3) Nếu a > 0 thỡ y > 0 và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm)
Cõu 3: (2,0 đ) Em hóy vẽ đồ thị hàm số y = 2x2.
Cõu 4: (2,5 đ) Em hóy giải cỏc phương trỡnh sau:
a) 8x2 – 15x + 7 = 0	b) 5x2 – 4x – 2 = 0.
Cõu 5: (2,5 đ) Tỡm hai số x và y, biết x + y = 9; xy = 20.
Đỏp ỏn – Thang điểm:
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
1
a) D b) D c) B
Mỗi ý đỳng 0,5 đ
2
1 – Sai 2 – Đỳng 3 – Đỳng
3 
 HS lập được bảng giỏ trị phự hợp.
0,5 đ
Xỏc định đỳng cỏc điểm thuộc đồ thị hàm số.
0,5 đ
Biểu diễn đỳng cỏc điểm trờn mặt phẳng tọa độ.
0,5 đ
Vẽ đồ thị chớnh xỏc.
0,5 đ
4a
8x2 – 15x + 7 = 0 (a = 8; b = -15; c = 7)
0,25 đ
a + b + c = 8 + (-15) + 7 = 0
0, 25 đ
x1 = 1; x2 = 
0,25 đ
Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm : x1 = 1; x2 = 
0,25 đ
4b
5x2 – 4x – 2 = 0
’ = (-2)2 – 5.(-2) = 14
0,5 đ
Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:
x1 = 
0,5 đ
x2 = 
0,5 đ
5
Hai số cần tỡm là nghiệm của phương trỡnh x2 – 9x + 20 = 0
0,5 đ
Ta cú: = (-9)2 – 4.1.20 = 1; =1
0,5 đ
x1 =; x2 =
1,0 đ
Vậy hai số cần tỡm là 4 và 5
0,5 đ
2.HS: Ôn tập kiến thức đã học, dcht.
III.PP: thực hành cá nhân, nhận xột, phõn tớch.
IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giỏo dục:
1. Ổn định lớp ( 1 phỳt)
2. Kiểm tra: ( 45 phỳt) GV phỏt đề theo dừi học sinh làm bài.
3. Củng cố: (1 phỳt) GV thu bài kiểm tra bài và sĩ số học sinh, nhận xột giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn HS : ( 1 ph)
	- Về nhà làm lại bài kiểm tra.
	- Xem trước bài tiếp theo: phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc hai.
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày.....thỏng....năm 2014
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 31.doc