Giáo án Đại số 9 tuần 3 Trường THCS Xuân Hòa 2
A.MỤC TIấU:
- Kiến thức : - Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về hệ thức giữa phép chia và phép khai phương .
- Kỹ năng :Học sinh có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .
- Thái độ : cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ :
GV: - Nghiên cứu tài liệu : SGK , chuẩn kiến thức kỹ năng
- Đồ dùng dạy học : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng.
HS : Thước thẳng , mỏy tớnh bỏ tỳi .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HS làm vớ dụ 2b) GV cú thể gợi ý cho HS biến đổi nếu cần - Cho HS thảo luận nhúm theo bàn ?3 trong 2 phỳt Lưu ý HS cú thể trỡnh bày theo cỏch khỏc - Nhận xột và chỉnh sửa -Yờu cầu HS đọc chỳ ý - Đưa ra vớ dụ 3 Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện ( GV cú thể yờu cầu HS đúng SGK ) - Nhận xột và chỉnh sửa - Cú thể trỡnh bày bởi cỏch khỏc . - Nhấn mạnh HS lưu ý cỏch giải cõu b) - Cho HS thảo luận 6 nhúm trong 3 phỳt ?4 Kiểm tra kết quả của cỏc nhúm và chỉnh sửa ta thấy rằng với số 80 và số 5 thỡ việc khai phương cỏc số này ta sẽ khụng thu được kết quả là số nguyờn HS ghi quy tắc vào vở 1 HS lờn bảng thực hiện , cỏc HS khỏc thực hiện vào nhỏp a) = = HS khỏc nhận xột bài làm của bạn b) = 2 HS đại diện lờn bảng thực hiện (mỗi em 1 cõu ) ?3a) b) = HS khỏc nhận xột 2 HS đọc chỳ ý SGK a) b) = (với a>0) HS khỏc nhận xột HS cỏc nhúm thực hiện ?4 Rỳt gọn : a) b) = = = với a b) Quy tắc chia cỏc căn bậc hai : Muốn chia căn bậc hai của số a khụng õm cho căn bậc hai của số b dương ,ta cú thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đú . Vớ dụ 2 : Tớnh a) b) Giải : a) = = b) = * Chỳ ý : Một cỏch tổng quỏt , với biểu thức A khụng õm và biểu thức B dương ta cú : Vớ dụ 3 : Rỳt gọn cỏc biểu thức sau : a) b) với a > 0 Giải : a) b) = (với a>0) ?4 Rỳt gọn : a) b) = = = với a * Hoạt động 5 : Củng cố ( 7 phỳt ) - Yờu cầu HS nhắc lại định lớ và hai quy tắc trong bài ? - Yờu cầu HS làm bài tập 28 a và c ; 29 a và b - Nhận xột và chỉnh sửa HS nhắc lại định lớ và hai quy tắc trong bài HS thực hiện : 28a) c) = 29 a) b) HS khỏc nhận xột * Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà ( 2 phỳt ) - Học thuộc định nghĩa , định lớ , hai quy tắc và chỳ ý trong bài - Làm bài tập 28b,d ; 29c,d ; 30 ; 31 trang 18 và 19 SGK - Hướng dẫn : tương tự như cỏc ? và cỏc vớ dụ trong bài . Bài 31 : a) tớnh rồi so sỏnh kết quả với nhau b) Đưa về sú sỏnh với Tuần : 3 . Ngày soạn :21.8.2011 Tiết 8 . Ngày dạy : 3.9.2011 Bài soạn: LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU: - Kiến thức : HS được củng cố cỏc kiến thức về khai phương một thương và chia căn bậc hai. - Kĩ năng : Vận dụng thành thạo hai quy tắc vào cỏc bài tập tớnh toỏn và giải phương trỡnh . - Thỏi độ : Cẩn thận , chớnh xỏc . B.CHUẨN BỊ : GV: - Nghiờn cứu tài liệu : SGK , chuẩn kiến thức kỹ năng - Đồ dựng dạy học : Phấn màu , bảng phụ , hỡnh 3 phúng to HS : Thước thẳng , mỏy tớnh bỏ tỳi . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ : (8 phỳt ) 1) Phỏt biểu đinh lớ liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương ?Phỏt biểu quy tắc khai phương một thương ? Làm bài tập 28 b) ? 2) Phỏt biểu quy tắc chia hai căn bậc hai?Làm bài tập 29c) và d) -Nhận xột và cho điểm hai HS HS 1 : Phỏt biểu định lớ và quy tắc khai phương một thương . 28b) 29)c) d) HS khỏc nhận xột *Hoạt động2: chứng minh bất đẳng thức (8 phỳt ) Gọi 1 HS lờn bảng sửa bài tập 31 aSGK - Nhận xột và chỉnh sửa -Cú thể gợi ý cho HS để làm cõu b) phõn tớch : - Nhận xột và nhấn mạnh bất đẳng thức trờn a) Do đú : Hay < HS khỏc nhận xột 1 HS lờn bảng trỡnh bày b)Với a>b>0 ta có: Vậy: HS khỏc nhận xột Bài tập 31 trang 19 SGK : a) Do đú : b) chứng minh: Với a>b>0 ta có: Vậy: * Hoạt động 3: Thực hiện cỏc phộp tớnh (8 phỳt ) - Yờu cầu HS phỏt biểu quy tắc khai phương một tớch ? Khai phương một thương ? Cõu c) Áp dụng hằng đẳng thức rồi thực hiện cỏc bước giải tiếp theo . Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện bài tập 32 cõu a và c? - Nhận xột và chỉnh sửa HS lần lượt phỏt biểu cỏc quy tắc 2 HS lờn bảng thực hiện , mỗi HS 1 cõu a) = c) = HS khỏc nhận xột Bài tập 32 trang 19 SGK : a) = c) = * Hoạt động 4 : Giải phương trỡnh ( 8 phỳt ) - Cho HS thảo luận nhúm theo bàn trong 1 phỳt bài tập 33 cõu a và c về cỏch giải . Sau đú cỏ nhõn HS làm vào nhỏp Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện (mỗi HS 1 cõu ) - Nhận xột và chỉnh sửa 2 HS lờn bảng thực hiện a) c) = ; x2 = - HS khỏc nhận xột Bài tập 33 trang 19 SGK : a) c) = ; x2 = - * Hoạt động 5: Rỳt gọn biểu thức ( 8 phỳt ) - Cho HS 6 nhúm thảo luận bài tập 34 a và c trong 3 phỳt - Nhận xột bài làm của cỏc nhúm và chỉnh sửa Ở cõu c) khi sửa GV yờu cầu HS cho biết đó ỏp dụng hằng đẳng thức nào ? Nờu cụng thức? Qua bài này GV cần nhấn mạnh cho HS cần lưu ý điều kiện khi khai phương . HS cỏc nhúm thực hiện a) với a < 0 , b 0 ta cú ab2.=ab2.ab2. = - c) Với a và b < 0 ta cú : == Ở cõu c) ỏp dụng hằng đẳng thức : “Bỡnh phương của một tổng ” Bài tập 34 trang 19 SGK : a) với a < 0 , b 0 ta cú ab2. = ab2.ab2. = - c) Với a và b < 0 ta cú : == * Hoạt động 5: Củng cố (5 phỳt ) Để củng cố lại kiến thức đó học về căn thức bậc hai GV treo bảng phụ yờu cầu HS thảo luận nhúm theo bàn trong 3 phỳt bài tập 36 SGK -Nhận xột và chỉnh sửa - Yờu cầu HS về nhà ghi chi tiết cỏch giải Bài tập 36 trang 20 SGK : a) đỳng b) sai vỡ vế phải khụng cú nghĩa c) đỳng d) đỳng do chia hai vế BPT cho một số dương thỡ khụng đổi chiều BPT đú . * Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà ( 2 phỳt ) - Học thuộc định nghĩa , định lớ , hai quy tắc và chỳ ý trong bài - Làm bài tập 33d,b; 34b,d;35b,d ; 37 - Hướng dẫn : Bài 33d,b; 34b,d;35b,d tương tự như cỏc cõu a và c đó giải Bài 37 ỏp dụng định lớ Pyta go để tớnh độ dài cỏc cạnh , đường chộo , diện tớch của tứ giỏc MNPQ Tuần : 3 . Ngày soạn :27.8.2011 Tiết 3 . Ngày dạy : 4.9.2011 Bài soạn : LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU : - Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức đó học trong bài 1 . - Kỹ năng :Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc vận dụng cỏc hệ thức trờn để giải bài tập. - Thỏi độ : cẩn thận chính xác. B. CHUẨN BỊ : GV:- Nghiờn cứu tài liệu : SGK , chuẩn kiến thức kỹ năng -Đồ dựng dạy học : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng , eke HS : Thước thẳng ,eke ,ụn lại cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụngvà 4 định lớ vừa học ở tiết trước C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1 : Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ : ( 8 phỳt ) 1) Phỏt biểu định lớ 3 ? định lớ 4 ? Làm bài tập : Tỡm x và y trong hỡnh vẽ ? - Nhận xột và cho điểm hai HS HS1 : phỏt biểu Áp dụng định lớ 4 ta cú : y = ( HS cú thể làm theo cỏch ỏp dụng định lớ Pytago để tớnh y rồi sau đú ỏp dụng định lớ 3 để tớnh x ) *Hoạt động 2: luyện tập (30 phỳt ) - Yờu cầu HS đọc đề, gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh Để tớnh AH ta sử dụng cụng thức nào? Ta cần biết thờm yếu tố nào? Hóy nờu cỏch tớnh BC? Gọi HS lờn bảng tớnh BC sau đú tớnh AH. Gọi HS lờn bảng tớnh HC, HB? - Nhận xột và chỉnh sửa - Yờu cầu HS đọc đề bài tập 6 trang 20 SGK , rồi sau đú yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh - Đặt một số cõu hỏi gọi ý cỏch làm cho HS : Dựa vào những hệ thức được học thỡ đề bài đó cho biết những gỡ ? Vậy để tớnh độ dài hai cạnh gúc vuụng ta dựa vào hệ thức nào ? - Cho HS làm việc cỏ nhõn để tớnh độ dài hai cạnh AB và AC Gọi 1 HS ln bảng trỡnh bày - Nhận xột và chỉnh sửa - Chia lớp thành 2 nhúm , mỗi nhúm thảo luận một cõu theo gợi ý SGK trong 3 phỳt GV theo dừi cỏc nhúm làm việc và gợi ý khi cần thiết Gọi đại diện hai nhúm lờn bảng trỡnh bày -Kiểm tra kết quả của cỏc nhúm và chỉnh sửa Giới thiệu tam giỏc ABC và DEF ở hai hỡnh vẽ trờn là hai tam giỏc chắn nữa đường trũn HS đọc đề. 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh. AH.BC = AB.AC Ta cần tớnh được BC HS ỏp dụng định lớ Pytago HS lờn bảng thực hiện. Cả lớp thực hiện vào vở. HS đọc bài và 1 HS khỏc lờn vẽ hỡnh -Cho biết b’ = 2 ; c’ = 1 và cú thể dễ dàng tớnh được a = b’+c’= 3 Ta dựa vo hệ thức 1 HS : thực hiện : Ta cĩ BC = BH + HC = 1 + 2 = 3 Áp dụng định lớ 1 hệ thức giữa cạnh gúc vuụng và hỡnh chiếu của nú trờn cạnh huyền ta cú : AB2 = BC.BH = 3.1=3 AC2 = BC.HC = 3.2 = 6 Cỏch 1 : vuụng vỡ trung tuyến OA ứng với cạnh BC và bằng nửa cạnh ấy. Trong tam giỏc vuụng ABC cú AHBC nờn AH2 = BH. HC (hệ thức 2) hay x2 = a.b. Cỏch 2 : Tam giỏc DF vuụng tại D vỡ cú trung tuyến OD ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh EF Trong tam giỏc vuụng DEF cú DI là đường cao nờn: DE2 = EF.EI ( hệ thức 1) Hay x2 = a.b Bài tập 5 trang 69 SGK : Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 3, AC = 4 .Theo định lớ Pi-ta-go : BC2 = AB2 + AC2 =32 + 42 = 25 suy ra BC = 5 Ta cú AH.BC = AB.AC, suy ra AH = == 2,4 mặt khỏc AB2 = BH.BC, suy ra BH = = = 1,8; CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2 Bài tập 6 trang 69 SGK: Ta cú BC = BH + HC = 1 + 2 = 3 Áp dụng định lớ 1 hệ thức giữa cạnh gúc vuụng và hỡnh chiếu của nĩ trn cạnh huyền ta cú : AB2 = BC.BH = 3.1=3 AC2 = BC.HC = 3.2 = 6 Bài tập 7 trang 69 SGK: Cỏch 1 : vuụng vỡ trung tuyến OA ứng với cạnh BC và bằng nửa cạnh ấy. Trong tam giỏc vuụng ABC cú AHBC nờn AH2 = BH. HC (hệ thức 2) hay x2 = a.b. Cỏch 2 : Tam giỏc DF vuụng tại D vàỡ cú trung tuyến OD ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh EF Trong tam giỏc vuụng DEF cú DI là đường cao nờn: DE2 = EF.EI ( hệ thức 1) Hay x2 = a.b * Hoạt động 3 : Củng cố ( 5 phỳt ) - Yờu cầu HS phỏt biểu lại bốn định lớ vừa học? - Cho hỡnh vẽ : - Yờu cầu 4 HS lần lượt lờn bảng ghi bốn hệ thức đó học - Nhận xột và nhắc nhở HS luụn thuộc 4 hệ thức này HS phỏt biểu lại 4 HS lần lượt lờn bảng thực hiện b2 = ab’ ; c2 = ac’ (1) h2 = b’c’ ( 2 ) bc = ah (3) ( 4) HS khỏc nhận xột * Hoạt động 5 : hướng dẫn về nhà (2 phỳt ) - Học thuộc bốn định lớ trong bài - Làm bài tập 8và 9 trang 70 SGK - Hướng dẫn : vận dụng định lớ pytago và cỏc định lớ trong bài . - Tiết sau mang theo eke. Tuần : 3 . Ngày soạn :13.10.2010 Tiết 4 . Ngày dạy :20.10.2010 Bài soạn : Bài soạn : LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU : - Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức đó học trong bài 1 . - Kỹ năng :Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc vận dụng cỏc hệ thức trờn để giải bài tập. - Thỏi độ : cẩn thận chính xác. B.CHUẨN BỊ : GV: - Nghiờn cứu tài liệu : SGK , chuẩn kiến thức kỹ năng - Đồ dựng dạy học : bảng phụ , phấn màu , thước thẳng cú chia khoảng HS :
File đính kèm:
- toan9tuan3moi.doc