Giáo án Đại số 9 tuần 11 Trường THCS Xuân Hòa 2
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS được củng cố ĐTHS y = ax+b a (a 0) là một đường thẳng luôn luôn cắt trục tung tại điểm có có tung độ là b, song song với đường thẳng y =ax nếu b 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
- Kĩ năng : Yêu cầu HS vẽ thành thạo ĐTHS y = ax + b (a 0 ) bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc ĐTHS.(thường là hai giao điểm với hai trục tọa độ).
- Thái độ : cẩn thận , chính xác khi vẽ .
B. CHUẨN BỊ :
GV : - Nghiên cứu tài liệu : SGK , chuẩn kiến thức kĩ năng .
- Đồ dùng dạy học :thước thẳng có chia khoảng .
HS : thước kẻ có chia khoảng .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
iều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. - Kĩ năng : HS biết chỉ ra cặp đường thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. - Thái độ : cẩn thận , chính xác . B. CHUẨN BỊ : GV : - Nghiên cứu tài liệu : SGK , chuẩn kiến thức kĩ năng . - Đồ dùng dạy học : bảng phụ, thước thẳng . HS : thước kẻ có chia khoảng . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG µ Hoạt động 1 : Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ (6 phút ) -Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số y = 2x (d1); y = 2x+3 (d2)? -Nêu nhận xét về hai đồ thị này? -Nhận xét cho điểm - Hai đường thẳng thì có mấy vị trí? -GV: Đặt vấn đề -HS vẽ: (d1) -HS: ĐTHS y = 2x+3 song song với ĐTHS y = 2x. Vì có cùng hệ số a = 2 và 3 0. µ Hoạt động 2 : Đường thẳng song song (13 phút ) -Yêu cầu HS toàn lớp làm ?1 vào vở - Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x -2 cùng song song với đường thẳng nào? - Chúng cắt trục tung tại điểm nào? - Hai điểm đó có khác nhau không? -Khi nào thì chúng trùng nhau? -Giới thiệu 2 đường thẳng song song, trùng nhau. - Cùng song song với đường thẳng y = 2x . -HS:(0;3) khác (0; -2) -Có -HS nghe và phát biểu lại 1. Đường thẳng song song : -Đường thẳng y=ax+b(d)(a 0) -Đường thẳng y=a’x+b’(d’)(a’ 0 * (d)//(d’) * (d) (d’) µ Hoạt động 3 : Đường thẳng cắt nhau (14 phút ) -Cho HS là ?2 -Tìm các cặp đường thẳng song song, trùng nhau trong các đường thẳng sau: y = 0,5x+2(d1); y = 0,5x+1(d2); y =1,5x+2(d3) -Hãy giải thích? -Vẽ sẵn ĐT hàm số trên bảng. (d2) (d1) (d3) - Một cách tổng quát: Đường thẳng y=ax+b(d)(a 0) và đường thẳng y=a’x+b’(d’)(a’ 0) cắt nhau khi nào -Đưa kết luận lên bảng phụ -HS: (d1) // (d2) vì có hệ số a bằng nhau, hệ số b khác nhau -HS: (d1) và (d3) không song song, cũng không trùng nhau, chúng phải cắt nhau -Tương tự (d2) và (d3) cũng cắt nhau -HS: … cắt nhau khi a a’ -Một vài HS nhắc lại kết luận 2. Đường thẳng cắt nhau: Đường thẳng y = ax+b (d) (a 0) và đường thẳng y=a’x+b’(d’)(a’ 0) cắt nhau khi a a’ * (d) cắt (d’) a a’ µ Hoạt động 4 : Củng cố (10 phút ) -Hàm số y = 2mx + 3 và y=(m+1)x+2 có a, b, a’, b’ bằng bao nhiêu? -Tìm điều kiện của m để 2 hàm số là hàm số bậc nhất? -Cho HS hoạt động 4 nhóm câu a và câu b trong 5 phút -Kiểm tra hoạt động nhóm của HS. -Nhận xét đánh giá, kiểm tra bài làm của vài nhóm -HS: +a = 2m; b = 3; +a’ = m + 1; b’ = 2 +m 0 và m -1 -HS: Ký hiệu: a)(d1) cắt (d2) a a’ 2m m+1 m 1 -Kết hợp điều kiện trên 2 đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi m 0;m -1 và m 1 b)(d1) // (d2) a = a’(vì đã có b b’) 2m = m+1 m = 1 (TMĐK) 3. Bài toán áp dụng: Cho hàm số y = 2mx + 3(d1) và y=(m+1)x+2 (d2) a) Tìm m để hai đường thẳng trên cắt nhau. b) Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau +a = 2m; b = 3; +a’ = m + 1; b’ = 2 +m 0 và m -1 -HS: Ký hiệu: a)(d1) cắt (d2) a a’ 2m m+1 m 1 b)(d1) // (d2) a = a’(vì đã có b b’) 2m = m+1 m = 1 (TMĐK) µ Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (2 phút ) +Học bài theo vở ghi và SGK. +BTVN: 22 – 22 Tr 54 và 55 SGK ;18 – 19 SBT Tr 59 SGK +Chuẩn bị bài mới Tuần : 11 . Ngày soạn : 20.10.2011 Tiết : 19 . Ngày dạy : 26.11.2011 Bài soạn : KIỂM TRA CHƯƠNG I I . Xác định mục đích đề kiểm tra : Thu thập thông tin để đánh giá xem Học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không , từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo . II.Xác định hình thức kiểm tra : Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức tự luận và khách quan . III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( 4t ) - Nhận biết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Hiểu được cách tính độ dài đường cao bằng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính độ dài một số đoạn thẳng . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3(30%) 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( 4t) - Nhận biết tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt - Hiểu được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn - Vận dụng tỉ số lượng giác của một góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 1 1 1 1 4 3(30%) 3. Một số hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông ( 3t) - Nhận biết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Hiểu được tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn - Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 1 2 2 3(30%) 4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn ( 2t) Hiểu được ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 2 1(10%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 4 2,5 1 1 2 4 1 1 10 10 (100%) IV . Biên soạn câu hỏi theo ma trận : A. TRẮC NGHIỆM : * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng được 0,5đ): Câu Nội dung Cấp độ Chủ đề 1 Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH . Hãy chỉ ra một hệ thức sai trong các hệ thức sau : a) AB2 = BC . BH ; b) AH2 = BH.HC ; c) AB.AC= BC.AH ; d) AB.AC = BH. CH 2 sin 300 bằng : a) ; b) ; c) ; d) 3 Cho hình vẽ sau : Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây : a) tana = ; b) cota = ; c) sina = ; d) cosa = 4 Chiều cao của cây trong hình vẽ được tính bằng : a) a.tga b) b . tg a c) b + a.tana d) a + b .tana 5 Một chiếc thang dài 3m . Cần đặt chân thang cách chân tường là bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” 650 a) » 7, 1m ; b) »1,27 m ; c) »2,72 m ; d) » 6,43m 6 Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy chỉ ra hệ thức sai a) AC = BC.sinB = BC.cos C ; b) AC = BC .sin C = BC .cosB c) AC = AB.tanB = AB.cotC ; d) AB = BC .sin C = BC . cos B 7 Cho hình vẽ : Độ dài x bằng : a). 4 b). 16 c).8 d) . 20 8 Tìm hệ thức không đúng trong các hệ thức sau : a). sin2a +cos2a =1 b). sin a = cos a c). tana. cota=1 d). 9 Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc C ? 10 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : sin 320 , cos 200 , sin 500 , cos 730 11 Cho tam giác ABC vuông tại A .Biết rằng AC = 10 cm , . Hãy tìm các cạnh và các góc còn lại của tam giác ABC ? V. Đáp án và thang điểm : A. TRẮC NGHIỆM : 4Đ ( mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d a a c b a b B. TỰ LUẬN : 6Đ Câu Nội dung Điểm 9 BC = 0,5đ AB . AC = BC .AH 0,5đ AB2 = BC . BH cm 0,5đ AC2 = BC . CH cm 0,5đ 10. sin C = ; cos C = ; tan C = ; cot C = 1đ 11 cos 730 ; sin 320 ; sin 500 ; cos 200 1đ 12 (1đ) AB = AC tan C = 10 .tan 300 1đ AC = BC sin B 1đ VI. Thống kê và nhận xét : Số HS kiểm tra Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Từ 5 trở lên % % % % % % Tuần : 11 . Ngày soạn : 21.10.2011 Tiết : 20 . Ngày dạy : 27.11.2011 - Nhận xét : ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài soạn : CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN A.MỤC TIÊU : * Kiến thức:- Học sinh biết được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. - Học sinh biết được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng. - Học sinh biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn. * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày, vận dụng các kiến thức vào thực tiễn. * Thái độ: Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. B. CHUẨN BỊ : GV : - Nghiên cứu tài liệu : SGK , giáo án , chuẩn kiến thức kĩ năng . - Đồ dùng dạy học : compa, eke , một tấm bìa hình tròn , dụng cụ tìm tâm đối xứng . HS : - Ôn lại kiến thức về đường trung trực của một đoạn thẳng . - Ôn lại kiến thức về giao điểm ba đường trung trực của tam giác . - Ôn lại kiến thức về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác . - Đồ dùng học tập : compa , eke. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : Ổn định lớp – Giới thiệu chương 2 ( 3 phút ) - Giới thiệu các bài học của chương 2 * Hoạt động 2 : Nhắc lại về đường tròn ( 10 phút ) - Yêu cầu học sinh vẽ đường tròn tâm O bán kính R. - Giáo viên đưa ra kí hiệu về đường tròn, và cách gọi ( HS đã được biết qua ở lớp 6) - Nêu định nghĩa đường tròn. - Đưa bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn (O;R). ? Em nào cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài đọan Om và bán kính R của đường tròng O trong từng trường hợp của các hình vẽ trên bảng phụ? - Ghi lại các hệ thức dưới mỗi hình. -Cho HS làm ?1 - Học sinh thực hiện… - Học sinh trả lời… - Điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R) OM>R. - Điểm M nằm trên đường tròn (O;R) OM=R. - Điểm M nằm trong đường tròn (O;R) OM<R. - HS làm ?1 Ta có : OK < R , R < OH Þ OK < OH Do đó theo quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác OKH có : Ð OHK < Ð
File đính kèm:
- toan 9 tuan 11moi.doc