Giáo án Đại số 9 tuần 1 Trường THCS Xuân Hòa 2
A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : - Häc sinh n¾m ®îc định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
- Kỹ năng :Häc sinh cã kü n¨ng thµnh th¹o trong việc so sánh các số
- Thái độ : cÈn thËn chÝnh x¸c.
B. CHUẨN BỊ :
GV : - Nghiên cứu tài liệu : SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng
- Đồ dùng : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng.
HS : Thước thẳng , định nghĩa về căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
lí trong bài vừa học ? - Nhận xét - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính trong bài tập 3 HS nhắc lại HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV * Hoạt động 5 : Củng cố (7 phút ) - Học thuộc định nghĩa , định lí , chú ý trong bài 1 - Xem trước bài mới . - Làm bài tập 1,2,4,5 trang 6 và 7 SGK. - Hướng dẫn : tương tự như các ? trong bài . Tuần : 1 Ngày soạn : 30/7/2011 Tiết : 2 Ngày dạy : 16/8/2011 Bài soạn : LUYỆN TẬP ----o0o----- A.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Củng cố kiến thức về căn bậc hai - Kỹ năng : Tìm căn bậc hai số học và so sánh các số thành thạo - Thái độ : cÈn thËn chÝnh x¸c. B. CHUẨN BỊ : GV : - Nghiên cứu tài liệu : SGK , chuẩn kiến thức kĩ năng - Đồ dùng : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng. HS : Thước kẻ , bảng nhóm . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ (10 phút ) - Treo bảng phụ ghhi nội dung câu hỏi kiểm tra bài cũ như sau ? * Điền vào chỗ trống cho thích hợp : Với số dương a thì số ………..được gọi là căn bậc hai số học của a . Căn bậc hai số học của 0 là ……… Ta viết : x = …………… Với hai số a , b không âm ta có : a < b ………………….. *Bài tập áp dụng : Tìm căn bậc hai số học của 36 và 49 ? Làm bài tập 4 a và b ? - Nhận xét và cho điểm HS1 điền vào chỗ trống và làm bài tập áp dụng 1 ) HS2 làm bài tập áp dụng 2) * Điền vào chỗ trống cho thích hợp : 1)Với số dương a thì số được gọi là căn bậc hai số học của a . 2) Căn bậc hai số học của 0 là 0 x ≥ 0 Ta viết : x = x2 = a Với hai số a , b không âm ta có : a < b Û . * Bài tập áp dụng : 1) = 6 vì 6 ≥ 0 và 62 = 36 = 7 vì 7 ≥ 0 và 72 = 49 2 ) a)Ta có 15 = b)Ta có : 2 7 = HS khác nhận xét * Hoạt động 2 : Luyện tâp (30 phút ) -Đặc biệt lưu ý kĩ cho HS dạng bài tập 1 và 2 - Chia lớp làm 4 dãy , mỗi dãy làm 2 số trong bài tập 1 trang 6 SGK ? - Đại diện 4 nhóm lên thực hiện . - Chính xác hóa kết quả . Nhấn mạnh lại định nghĩa căn bậc hai và căn bậc hai số học - Yêu cầu HS nhắc lại định lí trong bài 1 - Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận trong 5 phút bài tập 2 - Yêu cầu HS dùng máy tính để làm bài tập 3 - Chính xác hóa cách dùng máy tính - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4 SGK Câu a) dựa vào chú ý Câu b) đưa về dạng câu a) để làm Câu c) và d) dựa vào định lí trong bài 1 - Gọi đại diện 4 học sinh lên bảng thực hiện -Căn bậc hai số học của 121 là 11 Căn bậc hai của 121 là 11 và -11 -Căn bậc hai số học của 144 là 12 Căn bậc hai của 144 là 1 và -12 -Căn bậc hai số học của 169 là 13 Căn bậc hai của 169 là 13 và -13 -Căn bậc hai số học của 225 là 15 Căn bậc hai của 225 là 15 và -15 -Căn bậc hai số học của 256 là 16 Căn bậc hai của 256 là 16 và -16 -Căn bậc hai số học của 324 là 18 Căn bậc hai của 324 là 18 và -18 -Căn bậc hai số học của 361 là 19 Căn bậc hai của 361 là 19 và -19 -Căn bậc hai số học của 400 là 20 Căn bậc hai của 400 là 20 và -20 Với hai số a và b không âm ,ta có a < b Û . a) 4>3 nên hay b) 36 < 41 nên hay c)49 > 47 nên hay 7> a) x = b) x = c) x = d) x = - Làm việc cá nhân , sau đó có thể thảo luận kết quả với bạn ngồi cùng bàn - 4 HS đồng thời lên bảng , mỗi em 1 câu Bài tập 1 trang 6 SGK: -Căn bậc hai số học của 121 là 11 Căn bậc hai của 121 là 11 và -11 -Căn bậc hai số học của 144 là 12 Căn bậc hai của 144 là 1 và -12 -Căn bậc hai số học của 169 là 13 Căn bậc hai của 169 là 13 và -13 -Căn bậc hai số học của 225 là 15 Căn bậc hai của 225 là 15 và -15 -Căn bậc hai số học của 256 là 16 Căn bậc hai của 256 là 16 và -16 -Căn bậc hai số học của 324 là 18 Căn bậc hai của 324 là 18 và -18 -Căn bậc hai số học của 361 là 19 Căn bậc hai của 361 là 19 và -19 -Căn bậc hai số học của 400 là 20 Căn bậc hai của 400 là 20 và -20 Bài tập 2 trang 6 SGK: a) 4>3 nên hay b) 36 < 41 nên hay c)49 > 47 nên hay 7> Bài tập 3 trang 6 SGK: a) x = b) x = c) x = d) x = Bài tập 4 trang 7 SGK : c) Với xta có: Vậy 0 d) Với x 0 ta có : Vậy *Hoạt động 3 : Củng cố (3 phút ) - Nhắc lại định nghĩa , chú ý , định lí về căn bậc hai ? - Nhắc lại *Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2 phút ) - Học thuộc định nghĩa về căn bậc hai , định lí , chú ý trong bài 1 - Xem trước bài mới . - Làm bài tập 1,3 và 4 trang 3 SBT Tuần : 1 Ngày soạn : 6/8/2011 Tiết : 3 Ngày dạy : 17/8/2011 Bài soạn : Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC ----o0o----- A.MỤC TIÊU: - Kiến thức : - Häc sinh biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa ) của và có khả năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất , phân thức mà tử và mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a2 + m hay –(a2 + m ) khi m dương ) - Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức . - Kỹ năng :Häc sinh cã kü n¨ng thµnh th¹o trong việc tìm điều kiện xác định của - Thái độ : cÈn thËn chÝnh x¸c. B. CHUẨN BỊ : GV :- Nghiên cứu tài liệu : SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng - Đồ dùng : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng. HS : Thước kẻ , bảng nhóm C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ : ( 6 phút ) Treo bảng phụ ghhi nội dung câu hỏi kiểm tra bài cũ như sau ? * Điền vào chỗ trống cho thích hợp 1)Với số dương a thì số ………..được gọi là căn bậc hai số học của a . 2)Căn bậc hai số học của 0 là……… 3)Ta viết : x = …………… 4)Với hai số a , b không âm ta có : a < b ………………….. Giới thiệu bài : Hôm nay ta tiếp tục nghiên cứu các kiến thức về căn bậc hai .Cụ thể là kiến thức gì ,muốn biết chúng ta cùng đi vào nội dung bài học thứ hai : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC HS1 điền vào chỗ trống và làm bài tập áp dụng 1 ) * Điền vào chỗ trống cho thích hợp : 1)Với số dương a thì số được gọi là căn bậc hai số học của a . 2) Căn bậc hai số học của 0 là 0 x ≥ 0 Ta viết: x = x2 = a Với hai số a , b không âm ta có : a < b Û . * Hoạt động 2: căn thức bậc hai (12 phút ) -Treo bảng phụ ghi nội dung ?1 Yêu cầu HS đọc nội dung ?1 -Nhận xét Giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 – x2 , còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn . Giới thiệu một cách tổng quát như SGK Đưa ra ví dụ gọi là gì của 3x ? xác định khi nào ? Giải thích : chẳng hạn khi x = 2 thì lấy giá trị bằng 6 ( giá trị này xác định - Cho HS thảo luận nhóm theo bàn trong 1 phút ?2 Ở mục 1 các em đã được giới thiệu căn thức bậc hai . Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu hằng đẳng thức ở mục 2 HS đọc nội dung ?1 HS giải thích : Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại B thì ta có : AC2 = AB2 + BC2 AB2 = AC2 – BC2 = 52 – x2 = 25 – x2 gọi căn thức bậc haicủa 3x được xác định khi 3x ≥0 tức là khi x ≥ 0 xác định khi 5 – 2x ≥0 Tức là khi x ≤ HS khác nhận xét 1. Căn thức bậc hai : Tổng quát : Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A , còn A người ta gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn . xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm . *Hoạt động 3 : Hằng đẳng thức (17 phút ) -Treo bảng phụ ghi nội dung ?3 -Cho HS tự làm cá nhân ?3 trong 1 phút sau đó yêu cầu HS lần lượt lên điền vào chỗ trống -Nhận xét và chỉnh sửa - Cho HS quan sát kết quả trong bảng rồi nhận xét quan hệ và a ? Giới thiệu định lí Hỏi thêm : Khi nào thì xáy ra trường hợp : “ Bình phương một số ,khi khai phương kết quả đó lại được số ban đầu ? Treo bảng phụ ghi sẵn phần chứng minh GV giải thích cho HS nắm -Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện ví dụ 2? - Nhận xét và chỉnh sửa Nêu ý nghĩa : không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị căn bậc hai nhờ biến đỗi về biểu thức không chứa căn bậc hai Hướng dẫn HS làm ví dụ 3a) Gọi 1 HS lên bảng làm ví dụ 3 b - Nhận xét và chỉnh sửa - Nhấn mạnh lại định lí trên bằng chú ý SGK Yêu cầu HS đọc chú ý - Cho HS thảo luận 6 nhóm ví dụ 4 trong 4 phút - Kiểm tra kết quả của các nhóm và chỉnh sửa HS lần lượt lên bảng điền vào a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 HS khác nhận xét = | a | Ghi vào vở Trường hợp số ban đầu là số 0 hoặc là 1 2 HS thực hiện HS dưới lớp cùng làm vào nháp Ví dụ 2 : Tính a) = |12| = 12 b) = |-7| = 7 HS khác nhận xét Ví dụ 3 : Rút gọn a) b) Giải : a) = || = vì >1 b) = |2-|= - 2 vì HS khác nhận xét bài làm của bạn HS các nhóm thực hiện Ví dụ 4 : Rút gọn a) với x ≥ 2 b) với a < 0 Giải : a) = |x-2| = x -2 với x ≥ 2 b) = với a < 0 nên a3 < 0 , do đó | a3 | = - a3 2.Hằng đẳng thức : Định lí : Với mọi a , ta có = |a|. Chứng minh : xem SGK Ví dụ 2 : Tính a) b) Giải : a) = |12| = 12 b) = |-7| = 7 Ví dụ 3 : Rút gọn a) b) Giải : a) = || = vì >1 Vậy = b) = |2-|= - 2 vì Vậy = - 2 òChú ý : Một cách tổng quát , với A là một biểu thức ta có có nghĩa là : nếu A≥0 (tức là A lấy giá trị không âm. nếu A<0 (tức là A lấy giá trị âm. Ví dụ 4 : Rút gọn a) với x ≥ 2 b) với a < 0 Giải : a)= |x-2| = x -2 với x ≥ 2 b) = với a < 0 nên a3 < 0 , do đó | a3 | = - a3 *Hoạt động 4 : Củng cố ( 8 phút ) Treo bảng phụ ghi bài tập củng cố kiến thức trong bài * Điền vào chỗ trống cho thích hợp :Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi …… là căn thức bậc hai của A , còn A người ta gọi là biểu thức …….hay biểu thức …….. xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị …… Với mọi a , ta có = ….. Yêu cầu HS làm bài tập 6 a và c ; 7a và c ; 8 a và c - Nhận xét và chỉnh sửa HS lên bảng điền vào : Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A , còn A người ta gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn . xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm . Với mọi a , ta có = |a|. HS thực hiện : 6) a) a ≥ 0 c) a ≤ 4 7a) 0,1 c) – 1,3 8a) 2 - c) 2a HS khác nhận xét *Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (17 phút ) - Học thuộc tổng quát về căn thức bậc hai , định lí , chú ý trong bài 1 - Xem trước bài
File đính kèm:
- TOAN9T1MOI.doc