Giáo án Đại số 9 tuần 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2. Kĩ năng: Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của số dương. Biết được liên hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các căn bậc hai.
3. Thái độ: HS chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp7. Liên hệ thực tế trong việc tính toán và so sánh căn bậc hai.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn : bài tập HĐ1; BT củng cố. Máy tính bỏ túi, thước
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Nội dung kiến thức học sinh ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Ôn tập định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai của một số không âm trong sgk 7,đọc trước bài “căn bậc hai”,bảng bình phương từ 1 đến 20
- Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra).
2. Giảng bài mới :
ứa trị tuyệt đối của x chẳng hạn : a) ; d) + Hướng dẫn bài tập 10: Biến đổi vế trái bằng vế phải + Hướng dẫn bài tập 11, 12: Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn + Đồ dùng học tập: Thước, máy tính bỏ túi. + Tiết sau : luyện tập Ngµy so¹n:.…./ 8 / 2013 TiÕt( theo PPCT): 03 Líp: 9A TiÕt (theo TKB):……Ngµy d¹y:..../...../2013 SÜ sè:...../......V¾ng:........................ Líp: 9B TiÕt (theo TKB):……Ngµy d¹y:..../...../2013 SÜ sè:...../......V¾ng:....................... LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức, hằng đẳng thức . 2. Kĩ năng: Thành thạo khai phương một số, tìm điều kiện xác định của , vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học, phiếu học tập, bài tập ra kì trước: Thước, bảng phụ ghi đề kiểm tra bài cũ, bài tập 11-15 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức, hằng đẳng thức, làm bài tập đã quy định. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh 1. Nêu điều kiện để có nghĩa. 2. Tìm x để căn thức sau có nghĩa: 3. Rút gọn biểu thức : * có nghĩa * có nghĩa * = (Vì 2 = ). - Yêu cầu HS tự nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm . 2. Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỎ NỘI DUNG Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà Bài 9d: - Gọi HS xung phong lên bảng giải - Nhận xét , sửa chữa (nếu có). Bài 10b: Chứng minh: - Nêu cách giải ? Hướng dẫn : Ta có từ đó tính = ? - Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài giải. -Tương tự: ;Hãy tính ; - Yêu cầu cả lớp thực hiện, sau đó đổi vở nhau kiểm tra - Yêu cầu HS nêu các kiến thức cần nhớ . GV ghi lên bảng - HS xung phong lên bảng giải : - Biến đổi VT = VP - HS khá lên bảng trình bày : ... = ... = = -1 - Cả lớp theo dõi và ghi vào vở - Cả lớp thực hiện, sau đó đổi vở nhau kiểm tra - HS lần lượt nêu các kiến thức cần nhớ cho HS Bài 9d: Bài 10b: Chứng minh : Ta có : Vậy : 1.Kiến thức cần nhớ : + + + có nghĩa + Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp Dạng1: Tính, rút gọn biểu thức - Treo bảng phụ bài 11 a,c,d - Hãy nêu thứ tự thực hiện ïphép tính ở các biểu thức trên? - Nêu cách giải câu c ? -Yêu cầu HS lên bảng tính (Gọi đồng thời 3HS lên bảngiải). - Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét .- Nhận xét , cho điểm - Treo bảng phụ bài tập 13 trang 11 SGK. - Hướng dẫn HS giải : - Câu a ta biến đổi hạng tử nào và biến đổi như thế nào ? câu d ta biến đổi hạng tử nào ? và biến đổi như thế nào ? - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải - Xử lí kết quả như bài 11. Dạng 2: Tìm x để căn thức có nghĩa - Yêu cầu HS nêu có nghĩa khi nào ? - Gọi hai HS lên bảng làm bài tập 12 a,c - Gọi HS nhận xét kết quả , GV sửa sai và rút ra phương pháp giải. Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình. - Treo bảng phụ bài tập 14(a,c) trang 11 SGK. - Hướng dẫn :Dùng kết quả a = biến đổi 3 = rồi áp dụng HĐT a2 – b2 = (a- b)(a + b) để phân tích - Yêu cầu HS lên bảng giải - Nhận xét và sửa sai (nếu có) - Treo bảng phụ bài tập 15 trang 11 SGK. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn + Yêu cầu HS treo bảng nhóm và gọi đại diên các nhóm khác nêu nhận xét + Nhận xét , bổ sung - Đọc đề bài tập 11 trang 11 SGK và quan sát trên bảng phụ. - Thực hiện khai phương trước, tiếp theo là nhân chia rồi đến cộng trừ, làm từ trái sang phải - Tính rồi tính - Lên bảng tính : + HS Yếu : câu a + HS Khá : câu c + HS .TB : câu d - Đọc đề bài tập 13 trang 11 SGK. = = …= 10a3 có nghĩa - Hai HS lên bảng thực hiên , cả lớp cùng làm + HS .TB làm câu a) + HS . Khá làm câu b) - Đọc đề bài tập 14 (a, c) trang 11 SGK và quan sát trên bảng phụ. - Theo dõi giáo viên hướng dẫn và ghi nhớ. - Hai HS lên bảng giải - Đọc đề bài tập 15 trang 11 SGK. - HS hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn + Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập + Học sinh hoạt động tương tác, chọn ý đúng nhất ghi vào khăn + Đại diện nhóm trình bày - Treo bảng nhóm và đại diện các nhóm nêu nhận xét . Dạng 1: Tính, rút gọn biểu thức Bài 1 (Bài 11sgk) a) = 4. 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22. c) = = 3 d) Bài 2 (Bài13 sgk) a) với a< 0 = 2- 5a = -2a – 5a = -7a (vì a = -a) d) = = = -10a3-3a3 ; ( a < 0 2a3< 0) = -13a3 Bài 3 ( Bài 12sgk): a)có nghĩa khi c) có nhgiã khi Dạng 2: Phân tích thành nhân tử và giải phương trình. Bài 4 (Bài 14 (a, c)sgk a) x2 – 3 = x2 - c) x2- = x2- 2 Bài 5 (bài15 sgk) a) x2 – 5 = 0 (x -) (x +) = 0 (x -) = 0 hoặc (x +) = 0 x = hoặc x = - Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1,=; x2 = - b) x2 – 2x + 11 = 0 (x - )2 = 0 x = Hoạt động 3: Củng cố -Yêu cầu HS nhắc lại : + Định nghiã căn bậc hai số học của một số không âm ? + Điều kiện để có nghĩa.? + Hằng đẳng thức = ? - Lần lượt trả lời các câu hỏi + + có nghĩa + 3. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: + Làm các câu còn lại của Btập: 11b,12 b,d,14 (b, d). Trả lời câu đố bài tập 16 trang 12 SGK . + Hướng dẫn bài tập 12d) Vì 1 +x2 với mọi x , nên luôn có nghĩa với mọi x. +HS(K-G) làm thêm : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức HD: Áp dụng bất đẳng thức . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A.B≥ 0 - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức đã học về căn thức bậc hai. + Chuẩn bị : Thước thẳng, máy tính bỏ túi + Đọc trước bài “ Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương “ Ngµy so¹n:.…./ 8 / 2013 TiÕt( theo PPCT): 04 Líp: 9A TiÕt (theo TKB):……Ngµy d¹y:..../...../2013 SÜ sè:...../......V¾ng:....................... Líp: 9B TiÕt (theo TKB):……Ngµy d¹y:..../...../2013 SÜ sè:...../......V¾ng:...................... §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được nội dung vàcách chứng minh đinh lí: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học, phiếu học tập, bài tập ra kì trước: Thước, bảng phụ ghi đề kiểm tra bài cũ, chú ý, ví dụ 3. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập, chuẩn bị trước ở nhà: Căn bậc hai số học, so sánh hai căn bậc hai. Làm bài tập cho về nhà. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : Nội dung kiểm tra Đáp án HS. Khá + Căn thức bậc hai của A có nghĩa khi nào? + Tìm x để có nghĩa. + có nghĩa khi + có nghĩa khi: HS.TB + Nêu hằng đẳng thức + Tính (4 ñ) A Neáu A 0 + - A Neáu A + - Yêu cầu HS tự nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm . 2. Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Định lý 1. Tiếp cận định lý - Tính và so sánh : ? - Gọi HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở nháp. 2. Hình thành định lý - Từ bài toán trên ta suy ra. = ? với a0;b0 - Giới thiệu định lý sgk - Hướng dẫn HS chứng minh với các gợi ý: + Vế trái của đẳng thức là căn bậc hai số học của ab.Do đó phải chứng tỏ vế phải là gì? + Vì sao ? + Hãy tính = ? - Yêu cầu HS trình bày các bước chứng minh. - Em hãy cho biết định lí trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? 3. Củng cố định lý - Cho HS tính a) b) - Định lí trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm. Đó chính là “ chú ý “ SGK - NVĐ:Định lí trên có tác dụng gì khi tính toán giá trị của biểu thức ? - HS.TB lên bảng tính Vậy : - Ta có : - Vài HS đọc nội dung định lý - Ta phải chứng tỏ : xaùc ñònh, khoâng aâm vaø + Ta có: và Nên xác định và không âm . + Ta có : == a.b Vậy là căn bậc hai số học của a.b, tức là : - Đinh lí được chứng minh dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm. - HS tính a) = 2,4 b)= 60 - Đọc “ chú ý “ trang 13 SGK . - Suy nghĩ… 1. Ñònh lí Với a,b không âm ta có Chứng minh: + Ta có: và Nên xác định và không âm . + Ta có : = = a.b Vậy là căn bậc hai số học của a.b, tức là : Chú ý : Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm . Hoạt động 2: Áp dụng 1. Khai phương một tích - Cho HS vận dụng định lí tính a) b) - Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét, bổ sung. - Để tính và ta làm như thế nào? - Chốt lại và nhấn mạnh đây gọi là qui tắc khai phương một tích , giới thiệu qui tắc. - Yêu cầu HS làm ?2 - Gợi ý: phân tích 250 = 25.10 360 = 36.10 250 .360 = 25.36.100 2. Nhân các căn bậc hai: - Cho HS tính - Nhận xét , bổ sung. - Yêu cầu HS rút ra cách tính - Chốt lại và giới thiệu qui tắc nhân các căn bậc hai. - Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK - Yêu cầu HS làm ?3 - Nhận xét ,bổ sung. - Mở rộng với hai biểu thức ta vẫn áp dụng được định lí trên. - Giới thiệu chú ý SGK - Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 SGK - Yêu cầu HS làm ?4 + Chú ý - Gọi hai HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm vào vở nháp. - HS .TB làm câu a) - HS Khá làm câu b) == = 9.20 = 180 - Phát biểu theo cách hiểu của mình. - Vài HS đọc lại quy tắc SGK - HS (TB) làm câu a ) HS (Khá) làm câu b) b) - Ta có : - Dựa vào ví dụ rút ra cách tính. (Vài HS phát biểu theo cách hiểu của mình.) - Vài HS đọc quy tắc SGK - HS cả lớp làm ?3 ; hai HS lên bảng trình bày ?4 Hai HS lên bảng làm 2) Áp dụng a) Khai phương một tích + Qui tắc: Muốn khai phương một tích của các số không âm , ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau . + Vídụ: Tính a)= = 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8 = = 5. 6.10 =300 b. Nhân các căn bậc hai: + Qui tắc:
File đính kèm:
- Dai So 9 Tuan 1 2014.doc