Giáo án Đại số 9 từ tiết 6 đến tiết 10
I.Mục tiêu :
- HS nắm được nội dung định lí về liê n hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Vận dụng được các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai để tính toán và biến
đổi biểu thức.
II.Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ : quy tắc khai phương và quy tắc chia hai căn thức.
- HS : Xem trước bài học này ở nhà , chuẩn bị MTBT .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : kiểm tra ss, vệ sinh lớp
2. Kiểm tra :
Tính rồi so sánh và ?
3. Bài mới :
- Gọi HS lên giải câu b 4. Củng cố : - Gọi HS nhắc lại quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai và công thức . -Cho HS thảo luân và làm nhanh BT 28,29 SGK. Gọi HS đại diện lên trình bày. -Gọi HS khác nhận xét GV hoàn chỉnh bài giải cho HS. * Muốn khai phương một thương ta có thể khai phương từng số a và b rồi lấy kết quả thứ nhất chia kết quả thứ hai. -Hs lên giải. * Muốn chia hai căn thức ta chia hai số dưới dấu căn rồi khai phương kết quả đó. HS theo dõi và ghi nhận HS lên giải * HS xem thêm phần tổng quát SGK. 1 HS lên bảng làm câu b. -HS trả lời theo SGK. -HS thảo luận và làm bài. -HS lên trình bày lời giải. - HS nhận xét và bổ sung. 2) Áp dụng : a) Quy tắc khai phương một thương : Muốn khai phương một thương (trong đó ), ta có thể lần lượt khai phương từng số a và b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai. () @VD1: Thực hiện phép tính: Bài tập ?2 / SGK b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai: Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó. () @VD2: Tính: * Bài tập ?3 / SGK @Tổng quát: A là biểu thức không âm, B là biểu thức dương ta có: ( A0 , B > 0 ) @VD3: Rút gọn biểu thức sau: * Bài tập28 / SGK a/. b/ =.; c/ = ; d/=. Bài tập29/ SGK a/ b/ c/ 5 d/ 2. 5. Lời dặn: - Học thuộc lòng quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai. - Btập VN : , 30, 31, 32, 33/ SGK. Tuần : 03 Tiết : 08 Ngày soạn : 03 / 09/ 2011 Ngày dạy : 06 / 09 / 2011 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Củng cố quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai. - HS thực hành khai phương một thương, chia hai căn bậc hai. II.CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập SGK - HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước , MTBT . III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1. Ổn định : kiểm tra ss, vệ sinh lớp 2. Kiểm tra : - Muốn khai phương một thương ta làm như thế nào? - Btập 30 a,b/ SGK. 3 Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Nội Dung * Hoạt độn g 1: Gọi HS sửa các BT về nhà - GV gọi 4 HS lên bảng cùng một lúc tính các căn thức của Bài tập 32 / SGK . * Câu c : Tử thức trong dấu căn có dạng HĐT nào ? * Câu d : Tử và mẫu trong dấu căn có dạng HĐT nào ? * GV gọi 1 HS lên làm câu a. * Gv hướng dẫn chửa nhanh câu b. *Hoạt độn g 2 : Hướng dẫn HS sửa các bài còn lại * GV gọi 2 HS lên bảng làm Bài tập 34 / SGK - Gọi HS lên nhận xét. - GV hoàn chỉnh bài cho HS * GV gọi HS lên bảng làm Bài tập 35a / SGK - Gọi HS lên nhận xét. - GV hoàn chỉnh bài cho HS * GV cho HS làm lại tại chỗ khoảng 2 phút. Sau đó gọi lần lượt gọi HS đứng tại chỗ nhận xét sự đúng sai của các khẳng định. * 4 HS lên bảng làm. Các HS còn lại theo dỏi, nhận xét và sửa sai nếu có HS làm sai. * Tử thức có dạng hiệu 2 bình phương. * Tử , mẫu thức có dạng hiệu hai bình phương. * 1 HS lên làm câu a. Câu c, d tương tự HS về nhà tự làm. * 2 HS lên bảng làm, các HS còn lại xem xét và sửa chửa sai xót nếu có. -HS nhận xét * 1 HS lên bảng làm câu a. + Câu b HS về nhà làm. -HS nhận xét - HS trả lời câu đúng nhất. * Bài tập 32 / SGK * Bài tập 33 / SGK * Bài tập 34 / SGK * Bài tập 35 / SGK * Bài tập 36 / SGK a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng 4. Củng cố : - HS nhắc lại quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương. - HS nhắc lại quy tắc nhân hai căn bậc hai, chia hai căn bậc hai. 5. Lời dặn: - Xem lại các quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương, quy tắc nhân hai căn bậc hai, chia hai căn bậc hai. - Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong sách bài tập. Tuần : 04 Tiết : 09 Ngày soạn : 10 / 09/ 2011 Ngày dạy : 13 / 09 / 2011 LUYỆN TẬP ( Giảm tải) I.Mục tiêu : - HS nắm vững hơn về bài tập của căn bậc hai, sử dụng thành thạo qui tắc khai phương một thương và khai phương một tích , biết giải các phương trình căn bậc hai cơ bản. - Có kĩ năng tính căn bậc hai, kĩ năng trình bày bài tốn , và biết sử dụng máy tính để rút căn. II. Chuẩûn bị: - GV: một số bài tập về kiến thức các bài trước. - HS : xem lại các qui tắc đã học, máy tính cầm tay. III.Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định : kiểm tra ss, vệ sinh lớp 2.Kiểm tra : - Viết công thức của quy tắc khai phương một tích và một thương ? - Tính a) = ? b) = ? 3.Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Nội Dung *Hoạt động1 :Giới thiệu máy tính cầm tay và hướng dẫn học sinh tính căn bậc hai -GV hướng dẫn học sinh bấm máy các căn bậc hai. GV gọi hS đọc kết quả. *Hoạt động2 :Hướng dẫn Bài tập dạng khai phương một tích và một thương - Gọi học sinh nhắc lại cách giải và công thức. - Gọi 4 HS lên bảng trình bày. Gọi HS khác nhận xét và chỉnh sửa *Hoạt động 3 :Hướng dẫn Bài tập dạng rút gọn - Gọi học sinh nhắc lại cách giải và công thức. - Giáo viên nhấn mạnh khi rút căn biểu thức cần xem kĩ điều kiện. - Gọi 4 HS lên bảng trình bày. Gọi HS khác nhận xét và chỉnh sửa HS làm theo hướng dẫn HS đọc . HS nhắc lại cách làm và công thức. HS lên bảng trình bày. HS nhận xét và bổ sung HS nhắc lại cách làm và công thức. HS lên bảng trình bày. a/ ( với x< o). (Với x , y >0) c/ ( Vì x > 2) d/ ( với y< 0 , x0 ) HS nhận xét và bổ sung Bài tập 1: Tính : a/ =12 b/=08 c/= d/= Bài tập 2: Tính : a/ b/ c/ d/ Bài tập 3: Rút gọn biểu thức a/ ( với x< o). (Với x , y >0) c/ ( x > 2) d/ ( với y< 0 , x0 ) 4. Lời dặn: Xem lại các bài tập đã làm và chuẩn bị bài “ Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” Bài 6 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Tuần : 04 Tiết : 10 Ngày soạn : 10 / 09/ 2011 Ngày dạy : 13 / 09 /2011 I. Mục tiêu : - HS biết được cơ sở của việc thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. II. Chuẩn bị: - GV: Phép đưa biểu thức vào trong dấu căn. - HS : Xem trước bài học này ở nhà. III.Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định : kiểm tra ss, vệ sinh lớp 2.Kiểm tra : a) Tính b) Với a 0, b 0 hãy chứng tỏ 3. Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Nội Dung *Hoạt động 1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : *Gọi HS thực hiện BT ?1 SGK. * Qua câu b ở trên cho ta phép biến đổi . Phép này gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. * Khi thực hiện các phép tính đôi khi ta phải đưa biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp hơn mới có thể thực hiện được. Gọi HS thực hiện BT ?2 SGK. -GV giới thiệu phần tổng quát SGK và hướng dẫn HS làm VD3 / SGK. -Gọi HS thực hiện BT ?3 SGK * HS làm bt?1 / SGK * HS làm câu b: (y/c phân tích được số 300 thành dạng tích của các số có thể đưa rút căn được. -HS lên bảng làm + HS lên bảng làm. Cả lớp làm tại chỗ và lên sửa sai nếu có. HS lên bảng làm + 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm tại chỗ. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : *Bt?1 / SGK @VD1 : Tính @VD2 : Rút gọn biểu thức * Bài tập ?2 / SGK Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có Tức là: + Nếu A 0, B 0 thì + Nếu A < 0 , B 0 thì @Tổng quát : @VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a) ( x 0 , y 0 ) b) Giải a) (do x 0 , y 0 ) b) (do x 0 , y < 0) * Bài tập ?3 / SGK *Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn : * Trong tính toán ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Nhưng có lúc ta phải thực hiện ngược lại đó là đưa thừa số vào trong dấu căn. vậy, A = ? Lưu ý HS: cho dù A âm hay dương thì A2 luôn là không âm biểu thức A ở đây tuỳ ý có 2 trường hợp xảy ra Giới thiệu phần tổng quát SGK. -Gọi HS lên trình bày VD2 SGK. -Gọi HS lên trình bày SGK. Bài tập ?4 / SGK GV hướng dẫn HS bài tập so sánh 2 biểu thức chứa căn, VD 5 SGK. 4. Củng cố - Gọi HS nhắc lại công thức đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn bậc hai -Chia lớp thảo luận nhanh BT 43 SGK - Gọi HS đại diện lên trình bày. - Gọi HS nhận xét. GV hoàn chỉnh bài giải cho HS. + A = ( * HS có thể ghi nhớ đối với câu b, d : chỉ đưa phần số vào trong dấu căn, chớ không đưa dấu vào trong dấu căn) . HS lên trình bày. -HS lên trình bày. ( 4 HS lên bảng làm cùng lúc, các HS còn lại làm tại chỗ ) -HS trả lời theo SGK. -HS tự thảo luận và làm bài. -HS lên trình bày. HS nhận xét. Đưa thừa số vào trong dấu căn : + Với A 0, B 0 ta có + Với A < 0, B 0 ta có @VD 4 : Đưa thừa số vào trong dấu căn c) với a 0 d) với a, b 0 * Bài tập ?4 / SGK @VD5 : So sánh với * Cách 1: Ta có Vì > nên > * Cách 2: Ta có Do > nên > * Bài tập 43 / SGK a/. b/ c/ d/ e/ 5. Lời dặn: - Xem thật kĩ các cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, cách đưa thừa số vào trong dấu căn - Xem kĩ các VD và Btập đã giải trong SGK - Btập VN : 44 ; 45 a,b , 46/ SGK. LUYỆN TẬP Tuần : 05 Tiết : 11 Ngày soạn : 17 / 09/ 2011 Ngày dạy : 20 / 09 /2011 I. Mục tiêu : - Củng cố cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - HS rèn luyện các kĩ na
File đính kèm:
- DS9 Tiet 610.doc