Giáo án Đại số 9 từ tiết 1 đến tiết 5

I.Mục tiêu :

 - HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương .định nghĩa căn bậc hai số học.

 - Biết được liên hệ giữa khai phương với quan hệ thứ tự và liên hệ này để so sánh

II. Chuẩn bị :

 - GV: SGK, SGV, MTBT

 - HS : Xem trước bài học này ở nhà, chuẩn bị MTBT.

III.Tiến trình lên lớp :

 1. Ổn định : kiểm tra ss, vệ sinh lớp

 2. Kiểm tra :

 a) Nêu định nghĩa về căn bậc hai của một số không âm ?

b) Một số dương có mấy căn bậc hai ? ( HS có thể xem SGK trả lời)

 3. Bài mới :

 

doc16 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 từ tiết 1 đến tiết 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t quả.
Gọi HS nhận xét
Hoạt độn g 3 : Hướng dẫn và giải BT 4 SGK
Muốn tìm x xủa BT 4 ta làm như thế nào?
Có mấy cách giải.
Gọi 4 HS lên bảng giải.
Gọi HS khác nhận xét.
HS trả lời theo kiến thức
Ta bình phương số đó.
HS lên giải
a/ Ta có 2 = 
Vì 4 >3 nên >
 Hay 2 > 
b/ Ta có 6 = 
Vì 36 < 41 nên <
 Hay 6 < 
c/ Ta có 7 = 
Vì 49 > 47 nên >
 Hay 7 > 
HS nhận xét và chỉnh sửa.
HS theo dõi và làm theo
HS đọc kết quả.
Aùp dụng định lí và đưa các số ở vế phải vào văn bậc hai.
Cách 2 là bình phương hai vế.
HS lên bảng giải.
a/Ta ó
mà 
 nên x =225
b/ Ta có
mà 
 nên x = 49
c/ 
mà nên x < 2.Vậy .
 d/ 
mà nên x < 8.Vậy .
HS nhận xét và chỉnh sửa.
BT 2 SGK
a/ Ta có 2 = 
Vì 4 >3 nên >
 Hay 2 > 
b/ Ta có 6 = 
Vì 36 < 41 nên <
 Hay 6 < 
c/ Ta có 7 = 
Vì 49 > 47 nên >
 Hay 7 > 
BT 3 SGK
a/ x = 1,412
b/ x = 1,71
c/ x= 1,87
d/ x= 2,024 
BT 4 SGK
a/Ta có
mà 
 nên x =225
b/ Ta có
mà 
 nên x = 49
c/ 
mà nên x < 2.Vậy .
 d/ 
mà nên x < 8.Vậy .
 4. Củng cố:
 - Nhắc lại định nghĩa, định lí.
 - Nhắc lại cách áp dụng làm BT .
 5. Lời dặn:
 - Về học bài , xem lại các bài đã giải.
 - Xem trước bài : “căn bậc hai và hằng dđẳng thức..”
Bài 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = |A|
Tuần : 01
 Tiết : 03
Ngày soạn : 23 / 08/ 2011
Ngày dạy : 26/ 08 / 2011
: 
 I.Mục tiêu : 
	- HS biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp .
 - HS biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.	
 - HS vận dụng được các công thức giải BT sgk, 
 - Rèn luện kĩ năng giải BT cho HS.
II. Chuẩn bị : 	
 - GV: SGK, SGV, MTBT , bảng phụ thực hiện các hoạt động.
 - HS : Xem trước bài học này ở nhà, chuẩn bị MTBT. 
III.Tiến trình lên lớp :
 1. Ổn định : kiểm tra ss, vệ sinh lớp
 2. Kiểm tra : 
 a) - Căn bậc hai số học của số a kí hiệu như thế nào?
 - Làm bài tập 1 / SGK và 4ab / SGK	
 b) - Hãy viết định lí so sánh hai căn bậc hai số học.
 - Làm bài tập 2 / SGK và 4cd/ SGK	. 
 3. Bài mới : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội Dung
*Hoạt độn g1 : Giới thiệu căn thức bậc hai .
-Hướng dẫn Hs làm ?1 sgk/8
- Vì sao cạnh AB = ?
à tam giác ABC là tg gì?
- Áp dụng định lí gì để tính cạnh AB ?
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện tính AB.
à GV giới thiệu tổng quát về căn thức bậc hai và đkxđ của căn thức như SGK. 
-Hướng dẫn VD1
- Tương tự gọi HS lên làm ?2 sgk/8
Hoạt độn g 2: Giới thiệu hằng đẳng thức = |A| :
- GV treo bảng phụ bảng bt?3 lên bảng và gọi từng HS lên bảng điền vào chỗ trống theo định nghĩa căn bậc hai số học bài trước.
à định lí / SGK và chứng minh 
- GV hướng dẫn HS cách giải VD2 a) 
-GV sửa mẫu câu a)
- Gọi HS lên giải tiếp câu b
- GV hướng dẫn và gọi HS lên giải VD3a,b) 
- GV nhận xét và hoàn chỉnh bài giải cho HS
- GV cho HS xem phần chú ý , sau đó giới thiệu lại phần chú ý như SGK lần nửa và hướng dẫn HS rút gọn biểu thức ở VD4 (câu a)
4. Củng cố
-Gọi HS lên bảng giải BT6 sgk /10.
- Gọi HS khác nhận xét và hoàn chỉnh bài giảøi cho HS.
-Gọi HS lên giải BT 7/10
-Gọi HS nhận xét bài giải của bạn 
-GV hoàn chỉnh bài giải cho Hs
 -Gọi HS lên giải BT 8/10
-Gọi HS nhận xét bài giải của bạn 
-GV hoàn chỉnh bài giải cho Hs.
- tg ABC là tg vuông ở B.
- Áp dụng định lí Pytago (nhắc lại nd định lí)
- 1 HS tính:
 AC2 = AB2 + BC2
=> AB2 = AC2 – BC2
 = 25 – x2
hay AB = 
- Theo dõi và ghi nhận.
HS lên trình bày.
-Từng HS điền vào bảng phụ của bài tập ?3 / SGK 
- HS làm câu b)
-HS lên bảng giải câu b).
- HS lên trình bày.
- HS xem SGK
- HS làm bài tập rút gọn tương tự câu b – VD4.
-HS lên trình bày.
HS nhậ xét.
-HS lên giải.
-HS nhận xét.
-HS lên giải.
-HS nhận xét.
Căn thức bậc hai :
 Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn ( hay biểu thức dưới dấu căn)
 xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
@VD1: là căn thức bậc hai của 4x 
 xác định khi 4x 0 x 0.
Bài tập ?2 : 
 xác định khi 
 5-2x0 hay x.
2) Hằng đẳng thức = |A| :
Bài tập ?3
Với mọi số ta có 
* Chứng minh ( xem SGK)
 *VD2 (SGK) Giải
*VD3 (SGK)
Giải
(Vì )
(Vì )
% Chú ý:
Với A là một biểu thức ta có = |A|
Tức là:
 = A nếu A 0 ( A không âm)
 = – A nếu A < 0 ( A âm).
@VD4 : Rút gọn 
 Giải
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3| = – a3
= – a3 (với a < 0).
Bài tập 6/10
a/, hay a0
b/ a
c/ a
d/ .
Bài tập 7/10
a/.
b/ 
c/
d/.
BT 8/10
a/
 Vì .
b/
c/ Vì a>0
d/ 
 5. Lời dặn: 
 -Xem kĩ bài vừa học và các bài tập đã giải.
 - Xem lại 7 HĐT đáng nhớ học ở lớp 8.
 - Bài tập VN : 9,11,12, 13 / SGK.
 LUYỆN TẬP
Tuần : 02
 Tiết : 04
Ngày soạn : 27 / 08/ 2011
Ngày dạy : 30/ 08 / 2011
I.Mục tiêu : 
- Củng cố cách tìm điều kiện xác định của , nắm vững hằng đẳng thức .
II.Chuần bị: 
	 GV :SKG, SGV, MTBT.
 HS: Làm các bt đã dặn tiết trước 	
III.Tiến trình lên lớp :
 1. Ổn định: kiểm tra ss, vệ sinh lớp
 2. Kiểm tra : a) có nghĩa khi nào ? Tìm a để căn thức sau có nghĩa?
 b) Hằng đẳng thức Tính 
 c) Hằng đẳng thức Rút gọn với a>3
 3. Bài mới : ( Luyện tập )
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội Dung
*Hoạt độn g1 : Gọi HS sửa các BT về nhà
Gọi HS nhắc lại cách giải pt đã học ở lớp 7.
GV gợi ý :
 |–12 | = ? 
- GV gọi 1 HS lêm bảng làm bài tập 9 / SGK .
-Gọi HS khác nhận xét.
GV hướng dẫn: áp dụng HĐT đáng nhớ: bình phương của một hiệu để suy từ vế trái ra vế phải.
-GV gọi HS lêm bảng làm bài tập 10 / SGK 
Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức ntn?
GV gọi 4 HS lên bảng làm.
*Hoạt độn g 2 : hướng dẫn HS sửa các Bt còn lại
* Một căn thức bậc hai có nghĩa khi nào?
* GV gọi 3 HS lên bảng làm câu a, b, c.
* câu d: Căn thức này có nghĩa khi nào?
* Gv hướng dẫn sửa nhanh câu a Bài tập 13 / SGK 
-GV tuỳ tình hình HS chửa mẫu câu a hoặc gợi ý HS sử dụntg các HĐT đáng nhớ đã học ở lớp 8 để phân tích thành nhân tử.
* Gợi ý : Sử dụng các HDT để phân tích vế trái thành nhân tử.
x = m hay x = -m
* |–12 | = 12 
-HS lên trình bày.
HS nhậ xét.
-2 HS lên bảng làm.
* Nâng lên luỹ thừa và căn thức trước, kế đến là Nhân chia trước cộng trừ sau, nếu có ngoặc thì thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
* 4 HS lên bảng làm.
* Căn thức bậc hai có nghĩa khi và chỉ khi biểu thức dưới dấu căn có giá trị không âm.
* 3 HS lên bảng thực hiện.
* Yêu cầu HS trả lời căn thức này luôn xác định
-HS theo dõi bài giải và ghi nhận
+ 3 Hs lên làm câu bcd.
* HS làm câu a.
* Bài tập 9d / SGK
 a/ x = 7 hoặc x = -7.
b/ x = 8 hoặcø x = -8.
 c/ 
ĩ | 2x | = 6 
ĩ x = 3 hoặc x = –3.
d/ 
ĩ | 3x | = 12 
ĩ x = 4 hoặc x = –4
* Bài tập 10 / SGK 
a) Ta có:
b) Tương tự.
* Bài tập 11 / SGK 
* Bài tập 12 / SGK 
a) Căn thức đã cho có nghĩa khi và chỉ khi:
2x + 7 0 x 
b) Căn thức đã cho có nghĩa khi và chỉ khi:
c) Căn thức đã cho có nghĩa khi và chỉ khi:
–1 + x > 0 x > 1
d) Căn thức đã cho luôn luôn có nghĩa vì 
x2 + 1 luôn luôn lớn hơn 0.
* Bài tập 13 / SGK 
a) 
do a < 0 nên 
Vậy: 
Câu b, c , d tương tự, HS về nhà làm.
* Bài tập 14 / SGK 
a) 
b) 
c) 
d) 
* Bài tập 15 / SGK 
a) x2 – 5 = 0 
 x2 = 5
 x = 5 hoặc x = – 5 
b) Tương tự: dùng HĐT đáng nhớ
 4. Lời dặn: 
 - Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong SBT.
 - Xem lại các phần lý thuyết đã học.
 - Xem bài học kế tiếp “bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”.
BÀI 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Tuần : 02
 Tiết: 05
Ngày soạn : 27 / 08 / 2011
Ngày dạy : 30 / 08 / 2011
I.Mục tiêu : 
 - HS nắm được nội dung định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- HS biết áp dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán
 và biến đổi biểu thức.
II.Chuẩn bị: 	
 - GV: bảng phụ : quy tắc khai phương một tích, nhân các căn.
 - HS : Làm các bt đã dặn tiết trước Xem trước bài học này ở nhà. 	
.III.Tiến trình lên lớp :
 1. Ổn định : kiểm tra ss, vệ sinh lớp
 2. Kiểm tra : a) Tính và so sánh: và . 
 b) Tính và so sánh: và .
3. Bài mới : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội Dung
* Hoạt độn g 1: Giới thiệu định lí. 
Gọi HS lên giải BT ?1 SGK.
* Từ 2 bài tập trên ta thấy : căn của 1 tích có bằng tích các căn? ( HS trả lời “Phải” thì yêu cầu vài HS phát biểu định lí bằng lời như trên).
* Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều thừa số không âm.
* Hoạt độn g 2: Hướng dẫn VD áp dụng.
* Qua định lí trên ta thấy: muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể làm ntn?
* Gọi HS lên giải Bài tập ?2 / SGK 
* Gọi HS lên giải Bài tập 17 a, d / SGK 
Gọi HS khác nhận xét và bổ sung cho hoàn chỉnh.
* Ngược lại của phép khai phương, muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm ta làm ntn?
GV hướng dãn ví dụ SGK
* Gọi HS lên giải Bài tập ?2 / SGK 
* Gọi HS lên giải Bài tập 18 b, c / SGK 
Gọi HS khác nhận xét và bổ sung cho hoàn chỉnh.
* Hoạt độn g 3: Hướng dẫn các chú ý 

File đính kèm:

  • docDai So 9 Tiet 15.doc