Giáo án Đại số 9 - Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Hà Văn Việt
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn.
- Vận dụng phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: Xem trước bài §6.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 9A3:./.
2. Kiểm tra bài cũ:
GV nhắc lại một số kiến thức cần nhớ.
3. Nội dung bài mới:
Ngày soạn: 04 – 9 - 2014 Ngày dạy: 11 – 9 - 2014 Tuần: 4 Tiết: 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. - Vận dụng phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: Xem trước bài §6. III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 9A3:.........../.............. 2. Kiểm tra bài cũ: GV nhắc lại một số kiến thức cần nhớ. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: (10’) GV cho HS chứng minh như trong SGK. GV giới thiệu thế nào là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV làm mẫu VD1 câu a; HS làm câu b. GV giới thiệu công dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn trong việc rút gọn biểu thức. GV hướng dẫn HS làm VD2. HS chứng minh. HS chú ý theo dõi và làm câu b. HS làm VD2 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ?1: Với a0; b0 ta có: (vì a0) Phép biến đổi trên được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. VD1: a) b) VD2: Rút gọn biểu thức: = = = Hoạt động 2: (10’) GV hướng dẫn và cho 2 HS lên bảng thực hiện. GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV thực hiện chậm VD3 cho HS theo dõi. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS chú ý. ?2: Rút gọn biểu thức a) = = b) = = Tổng quát: (SGK) VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) , x 0, y 0 = (vì x 0, y 0) b) , x 0, y < 0 = (vì x 0, y < 0 ) Hoạt động 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn (10’) GV giới thiệu hai công thiức như trong SGK. GV thực hiện hai câu a và b. chú ý câu b HS dễ bị sai dấu. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn A 0; B 0: A A < 0; B 0: A VD 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) c) , a0 Ta có: = d) , ab 0 = = Hoạt động 4: (10’) GV cho HS thảo luận. HS thảo luận. ?4: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 3 b) 1,2 = 4. Củng Cố: (2’) - GV nhắc lại các công thức đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. 5. Dặn Dò: (3’) - Làm các bài tập 44, 45, 46. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
File đính kèm:
- DS9T8.doc