Giáo án Đại số 9 tiết 7, 8
Tuần:4 Tiết: 7
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
-HS biết: Học sinh được luyện tập về các dạng toán chứng minh,rút gọn, tìm x,so sánh biểu thức .
-HS hiểu:Hiểu được hai qui tắc : khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai.
1.2 Kỹ năng:
-HS thực hiện được: Tính nhẩm nhanh giá trị biểu thức ,rút gọn phân số để được tử và mẫu là những số chính phương.
-HS thực hiện thành thạo:Rèn cho học sinh kỹ năng:Vận dụng thành thạo hai qui tắc đã học
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập
-Tính cách: Giáo dục tính nhạy bén , chính xác.
2.Nội dung học tap: Các bài tập áp dụng các quy tắc khai phương và chia căn thức
3.Chuẩn bị :
3.1-GV: thước thẳng, máy tính bỏ túi.
3.2-HS: thước thẳng, máy tính bỏ túi.
4. Tổ chức các hoạt động học tap:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
- Kiểm diện học sinh: Lớp 9a1: Lớp 9a2: Lớp 9a3:
LUYỆN TẬP Tuần:4 Tiết: 7 Ngày dạy: 15/09/2014 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: -HS biết: Học sinh được luyện tập về các dạng toán chứng minh,rút gọn, tìm x,so sánh biểu thức . -HS hiểu:Hiểu được hai qui tắc : khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai. 1.2 Kỹ năng: -HS thực hiện được: Tính nhẩm nhanh giá trị biểu thức ,rút gọn phân số để được tử và mẫu là những số chính phương. -HS thực hiện thành thạo:Rèn cho học sinh kỹ năng:Vận dụng thành thạo hai qui tắc đã học 1.3. Thái độ: - Thói quen: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập -Tính cách: Giáo dục tính nhạy bén , chính xác. 2.Nội dung học tập: Các bài tập áp dụng các quy tắc khai phương và chia căn thức 3.Chuẩn bị : 3.1-GV: thước thẳng, máy tính bỏ túi. 3.2-HS: thước thẳng, máy tính bỏ túi. 4. Tổ chức các hoạt động học tập: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm diện học sinh: Lớp 9a1: Lớp 9a2: Lớp 9a3: 4.2. Kiểm tra miệng: (7) I. Bài tập cũ GV: Nêu yêu cầu HS1: Phát biểu định lí khai phương một thương ? (4điểm) Sửa bài 28b,c sgk trang 19 ( 6đ) HS1: Định lí: (SGK/16) Bài 28(b,c)/ SGK/19 b) c) HS2: 1.Phát biểu qui tắc khai phương ä thương và quy tắc chia hai căn bậc hai. ( 4 đ) 2. Sửa bài 31/SGK/19 ( 6 điểm) HS2: Quy tắc: (SGK/17) Bài 31/SGK/ 19 a) So sánh và Ta có: Vậy > b)Chứng minh rằng với a>b>0 thì < Cách 1: Ta có: +>(KQ bài 26) Þ+> Þ > (đpcm) 4.3.Tiến trình bài học : II. Bài tập mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Họat động 1:KN: Tính(9’) GV:Hướng dẫn và gọi HS lên bảng giải Bài 32(a,d) /SGK/19 HS:Thực hiện Cả lớp cùng tính và theo dõi bài làm của bạn GV:Nhận xét ,hoàn chỉnh lời giải GV:Cho HS nhận xét đề bài câu d HS:Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương *Một HS lên bảng giải GV:Gọi HS nhận xét Dạng 1: Tính Bài 32(a,d)/ SGK/ 19 Tính: a)= == d) = = Họat động 2:KN: Giải phương trình (9’) b) GV:Cho HS nhận xét : HS: Ta có 12=4.3 ; 27=9.3 GV:Hãy áp dụng qui tắc khai phương để biến đổi phương trình HS:Thực hiện Gv:Nhận xét ,sửa sai c) GV: Gọi HS giải (Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x ) HS:Thực hiện GV:Gọi HS nhận xét Dạng 2:Giải phương trình Bài 33(b,c)/ SGK/ 19 Giải phương trình b) Û Û ÛÛ x=4 Vậy x=4 c) Û Û Û Û Vậy x1 = ; x2 =- GV:Hướng dẫn HS giải bài 35a Áp dụng định líđể biến đổi phương trình HS:Thực hiện Bài 35a/ SGK/ 20 a)Û · x – 3 =9 · x - 3= -9 x=12 x=-6 GV:=B ÛA=B hoặc A=-B Vậy x1 = 12 x2 =-6 Họat động 3:KN: Rút gọn biểu thức (9’) GV:Ghi đề bài 34 (a,c)/ SGK/ 19 lên bảng và hướng dẫn HS thực hiện Vận dụng qui tắc khai phương một thương và hằng đẳng thức để rút gọn Lưu ý điều kiện để biểu thức có nghĩa và tính giá trị của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối HS:Thực hiện theo nhóm ( 4 phút) Nhóm 1;2: câu a Nhóm 3;4: câu c Đại diện các nhóm trình bày bảng GV:Nhận xét ,sửa sai Dạng 3:Rút gọn biểu thức Bài 34 (a,c)/ SGK/ 19 Rút gọn biểu thức: a)ab2với a<0 ; b ¹ 0 =ab2=ab2. =ab2= - (Vì a <0 nên =-ab2) c) với a³ -1,5 và b<0 = =(vì a³ -1,5 và b <0) GV:Ghi ở bảng phụ bài 36/ SGK/ 20 HS: Bốn HS lần lượt trả lời Bài 36/SGK/20 Đúng Sai. Vì vế phải không có nghĩa Đúng .Có thêm ý nhgĩa để ước lượng gần đúng giá trị Đúng .Do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương nên không đổi chiều bất phương trình đó 4.4.Tổng kết(5’) III. Bài học kinh nghiệm Trong quá trình biến đổi biểu thức luôn luôn nhớ đến điều kiện để biểu thức có nghĩa và để tính biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối 4.5Hướng dẫn học tập(5’). Đối với bài học ở tiết này: Ôn lại các qui tắc khai phương một tích (thương),nhân (chia) các căn bậc hai. Bài tập về nhà: -Xem lại các bài tập đã làm -Làm bài 32(b,c) , 33(a,d) ;34(b;d) ; 35(b) ;37/ SGK/19;20 - Hướng dẫn bài 35 b: Vận dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng và định lí Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Xem trước bài bảng căn bậc 2 và chuẩn bị bảng số với 4 chữ số thập phân. 5.Phụ lục LUYỆN TẬP (TT) Tuần:4 Tiết: 8 Ngày dạy: 15/09/2014 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: -HS biết: Học sinh được củng cố lại hai qui tắc : khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. -HS hiểu:Hiểu được các dạng toán chứng minh,rút gọn, tìm x,so sánh biểu thức 1.2 Kỹ năng: -HS thực hiện được: -Tính nhẩm nhanh giá trị biểu thức ,phân tích các số thành tích của những số chính phương. -HS thực hiện thành thạo:Vận dụng thành thạo hai qui tắc đã học. 1.3. Thái độ: - Thói quen: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập - Tính cách:- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận 2.Nội dung học tập:Các bài tập áp dụng các quy tắc khai phương và nhân căn thức bậc 2 3.Chuẩn bị : 3.1-GV: thước thẳng, máy tính bỏ túi. 3.2-HS: thước thẳng, máy tính bỏ túi. 4. Tổ chức các hoạt động học tập: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm diện học sinh: Lớp 9a1: Lớp 9a2: Lớp 9a3: 4.2. Kiểm tra miệng: (10’) I.Sữa bài tập cũ GV: Nêu Yêu cầu HS1: Phát biểu định lí giữa phép nhân và phép khai phương. ( 4 điểm) Sửa bài tập 20d/SGK/15 ( 6 điểm) HS1: 1. 2. Bài 20d/SGK/15 (3 – a)2 – = 9 – 6a + a2– = 9 – 6a + a2 – = 9 – 6a+a2– 6 (1) *Nếu a³ 0 Þ=a = 9 – 6a + a2-6a = 9 – 12a + a2 *Nếu a<0 Þ=-a =9– 6a + a2 + 6a = 9 + a2 HS2: 1. Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai . ( 4 điểm) 2.Sửa bài tập 21/SGK1/5 ( 6 điểm) HS2: 1. a³0 , b³0 = ( a³0 , b³0) 2. Bài 21 /SGK/15 Kết quả đúng : câu B 4.3.Tiến trình bài học : I.Bài tập mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: KN: Tính căn bậc hai (8’) 1.Bài 22/SGK/15 GV:Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? HS: Biểu thức dưới dấu căn có dạng hằng đẳng thức. GV:Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính (Gọi 2 Hs lên bảng ) GV:Kiểm tra các bước biến đổi cho điểm 1.Bài 22/SGK/15 a) = = =5 b) = ===15 2. Bài 24/SGK/15 Rút gọn và tìm giá trị ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau a) tại x=- GV: Yêu cầu HS rút gọn biểu thức HS: Làm dưới sự hướng dẫn của GV Tìm Giá trị biểu thức tại x=- GV: Gọi 1 HS lên bảng tính Cả lớp cùng thực hiện GV:Gọi HS nhận xét , ghi điểm Câu b) :về nhà giải tương tự 2. Bài 24/SGK/15 a) A= = =2. =2(1+3x)2 vì (1+3x)2 ³ 0 với mọi 2 Thay x=- vào biểu thức ta được A=2 =2(1-3» 21,029 Hoạt động 2: chứng minh(9’) 3.Bài 23/SGK/15 Chứng minh ( )và () là 2 số nghịch đảo của nhau GV: Thế nào là hai số nghịch đảo ? HS:Hai số nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1. GV:Vậy ta phải chứng minh ().()=1 HS:Thực hiện GV:Gọi HS nhận xét , ghi điểm 3.Bài 23/SGK/15 Chứng minh ( )và () là 2 số nghịch đảo của nhau Ta có : ().() = =2006-2005 =1 Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau . 4.Bài 26/SGK/16 a)So sánh và + HS:Thực hiện GV: Vậy với hai số dương 25 và 9 căn bậc hai của tổng hai số nhỏ hơn tổng hai căn bậc hai của hai số đó . 4.Bài 26 /SGK/16 a) So sánh và + Ta có = +=5+3=8 Vì 6<8 nên <+ Tổng quát b)Với a>0, b>0 chứng minh < GV: gợi ý cách phân tích < Û<()2 Û a+b < a+b+2 Mà bất đẳng thức cuối đúng nên bất đẳng thức cần chứng minh đúng . GV: Hướng dẫn HS trình bày chứng minh HS:Thực hiện b)Với a>0, b>0 chứng minh < Chứng minh: Với a>0,b>0 Þ 2>0 Þ a+b+2> a+b Þ ()2 > Þ > Hay < Hoạt động 3 : Tìm x(8’) 5.Bài 25a,d/SGK/16 a) GV: Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x ? GV: Còn cách làm nào khác không ? (vận dụng qui tắc khai phương 1 tích để biến đổi vế trái ) Û Û 4 Û Û x=4 d) 5.Bài 25a,d/SGK /16 a) Û16x=82 Û16x=64 Û x=4 d) Û Û Û 2. Û ° Nếu x-1=3 thì x=-2 ° Nếu 1-x=-3 thì x=4 Bài 33a/ SBT/8 Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa và biến đổi về dạng tích 6.Bài 33a /SBT/ 8(HS khá giỏi) có nghĩa Ûx2 – 4 ³ 0 Û (x–2).(x+2) ³ 0 Û x–2³ 0 và x+ 2³ 0 hoặc x – 2 < 0 và x–2< 0 GV: Biểu thức phải thõa mãn điều kiện gì? HS: Trả lời GV:Hướng dẫn HS giải Û x£ 2 hoặc x ³ 2 có nghĩa khi x-2 ³ 0 Û x ³ 2 Vậy với x ³ 2 thì biểu thức đã cho có nghĩa Phân tích thành tích: =+ = 4.4.Tổng kết(5’) III. Bài học kinh nghiệm A.B Û A > 0 , B > 0 Hoặc A < 0ø , B < 0 4.5Hướng dẫn học tập(5’). Đối với bài học ở tiết này: Học thộc lòng hai qui tắc :khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. Xem lại bài tập đã giải. Bài tập về nhà: Bài 22 (c,d),24(b),25 (b,c),27/SGK/15,16 Bài 30/ SBT/7 Hướng dẫn : Bài 27 . Ta bình phương hai biểu thức rồi so sánh kết quả của chúng sau đó suy ra kết luận Bài 30*. + A có nghĩa khi x +2³ 0 và x – 3³ 0 +B có nghĩa khi (x +2)( x – 3)³ 0 Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Soạn bài :Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai 5.Phụ lục
File đính kèm:
- tiet 78 dai so9.doc