Giáo án Đại số 9 - Tiết 44, 45, 46 - Nguyễn Thị Kim Nhung
HS: Phơng trình bậc nhất 2 ẩn: có dạng
ax + by = c (a,b,c ? R, a ? 0 hoặc b ? 0)
- Số nghiệm: vô số nghiệm.
Hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn
- Hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
+ 1 n ghiệm duy nhất ?
+ Vô nghiệm ?
+ Vô số nghiệm:
- Giải hệ bằng minh hoạ hình học
+ 2 đt cắt nhau ? hệ có nghiệm duy nhất.
+ 2 đt // với nhau ? hệ vônghiệm.
+ 2 đt nhau ? hệ vô số nghiệm ơ
+ Qui tắc cộng đại số.
+ Qui tắc thế
Hoạt động 2 : Luyện tập (26 phút)
hệ phương trình bậc nhất hai ẩn với minh họa hình học của chúng + Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn : phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. - Củng cố và nâng cao các kỹ năng : + Giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. II - Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ, phấn màu. - HS : Phiếu học tập . III- các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết ( 17 phút) ? Thế nào là pt bậc nhất hai ẩn? Nghiệm, số nghiệm của pt? ?Thế nào là hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn? Nghiệm - Số nghiệm của hệ? - GV: Giải hệ pt bằng Minh hoạ hình học. GV: Đưa mỗi pt của hệ về dạng đường thẳng : y = (-)x+ - Giải hệ pt? + P2 cộng đại số. + P2 thế. HS: Phương trình bậc nhất 2 ẩn: có dạng ax + by = c (a,b,c ẻ R, a ạ 0 hoặc b ạ 0) - Số nghiệm: vô số nghiệm. Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn - Hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn + 1 n ghiệm duy nhất Û + Vô nghiệm Û + Vô số nghiệm: - Giải hệ bằng minh hoạ hình học + 2 đt cắt nhau Û hệ có nghiệm duy nhất. + 2 đt // với nhau Û hệ vônghiệm.. + 2 đt nhau Û hệ vô số nghiệm + Qui tắc cộng đại số. + Qui tắc thế Hoạt động 2 : Luyện tập (26 phút) Bài 40 - tr.27 – SGK Gọi 2 HS lờn bảng làm 2 cõu b và c Giải hệ PT Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 116 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Lưu ý cho HS ở cõu b, nờn hệ số về hệ số nguyờn bằng cỏch nhõn 2 vế của PT (1) với 10 Cõu c, nhõn 2 vế của PT (1) với 2 Bài 41 - SGK/27 x - (1 + )y = 1 a) (1 - )x + y = 1 GV hướng dẫn : ? Rỳt y từ PT (1) ? ? Thế vào PT (2) ? ? Biến đổi vế trỏi ? 41/b Giải hệ phương trỡnh : ? Nờu phương phỏp giải hệ này ? Gọi HS lờn bảng giải hệ PT ? Hệ đó cho tương đương với hệ nào ? (Thay a, b ) Kết luận ? Bài 33- tr.9 – SBT Tỡm giỏ trị của m để 3 đường thẳng sau đõy đồng quy (d1) : 5x + 11y = 8 (d2) : 10x – 7y = 74 (d3): 4mx + (2m – 1) y = m + 2 2 HS lờn bảng HS1/ Minh họa HS2 Hệ vụ số nghiệm. Bài 41 a) HS: Quy đồng, khử mẫu, chuyển vế và rỳt gọn được 3x = 1 + kết quả: (x;y) = ; () 41/b Giải hệ phương trỡnh HS: Đặt HS giải hệ Nghiệm của hệ này (a; b) = (; ) Hệ đó cho tương đương với hệ Bài 33 Cỏch giải : Tỡm giao điểm của 2 đường thẳng (d1) và (d2) rồi cho đường tỡm giỏ trị của m để (d3) đi qua giao điểm đú. Giao điểm của 2 đường thẳng (d1) và (d2) Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 117 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 ? Nờu cỏch giải bài tập dạng này ? GV: hướng dẫn HS giải là nghiệm của hệ PT Giải hệ trờn được nghiệm là : (x;y) = (6; - 2) 3 đường thẳng trờn đồng quy nờn (d3) đi qua điểm (6; - 2) Thay x = 6; y = - 2 vào PT (d3) ta cú 24m + (2m – 1). ( -2) = m + 2 Giải PT trờn được m = 4,8 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Về nhà ôn lại toàn phần lí thuyết - Xem và làm lại các bài tập đã chữa - BTVN : 54- 57 tr 12 – SBT - Tiết sau kiểm tra ôn tập tiếp chương III Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 118 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn:17 tháng 2 năm 2010 Ngày dạy :19 tháng 2 năm 2010 Tiết 45 ôn tập chương III ( tiết 2) I - mục tiêu: - Hệ thống hoỏ toàn bộ kiến thức trong chương, cú kỹ năng giải thành thạo cỏc loại toỏn của chương III hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn số. - Rốn thỏi độ linh hoạt, thận trọng trong tớnh toỏn. Thấy được ứng dụng của toỏn học trong thực tiễn II - Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ, phấn màu. - HS : Phiếu học tập . III- các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 7 phút) 1/ PT nào sau đõy là PT bậc nhất 2 ẩn ? a/ xy + x = 3 b/ 2x – y = 0 c/ x + y = xy d/ 0x + 0 y = 5 2/ Cụng thức nghiệm tổng quỏt của PT x - 2y = 0 là : a/ (x ẻ R; y = 2x) b/ (x ẻ R; y = 1/2x) c/ (x = 2; y ẻ R ) d/ x = 0; y ẻ R ) 3/ Giỏ trị nào của m và n thỡ hệ PT nhận cặp số (-2; -1) là nghiệm ? a/ m = 2; n = 0 b/ m = ; n = 0 c/ m = - ; n = 1 d/ m = ; n = 1 HS: 1/ b 2/ b 3/ b Hoạt động 2 : Luyện tập (36 phút) Bài 43- tr27-SGK GV cho HS đọc đề bài và hướng dẫn HS phõn tớch đề , đặt ẩn số Giải hệ phương trỡnh ta cú một nghiệm duy nhất: (x;y) = (;).Từ đú suy ra: = V1=75; = V2 = 60 Bài 43 - Gọi vận tốc của người đi từ A là x (m/p; x > 0) - Vtốc của người đi từ B là y(m/p; y > 0) - Qđường người đi từ B là 3600 – 2000 = 1600 (m) Thời gian người đi từ A đã đi là : (h) Thời gian người đi từ B đã đi là : (h) Vì 2 người cùng khởi hành đi ngược Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 119 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 GV: Hai xe gặp nhau ở chính giữa quãng đường nên quãng đường mỗi xe đã đi là : 3,6:2 =1,8 km = 1800(m) ? Hãygiải hệ phương trình và trả lời bài toán GV: Gợi ý dùng đặt ẩn phụ để giải Bài 45 -Tr 27 SGK ? Ta chọn ẩn như thế nào ? Mỗi ngày đội 1 làm được bao nhiêu phần công việc ? Mỗi ngày đội 2 làm được ? ? 1 ngày cả 2 đội làm được ? chiều và gặp nhau nên ta có phương trình = (1) Thời gian người đi từ A đã đi là Thời gian người đi từ B đã đi là Vì người đi từ B đi trước người đi từ A 6phút Ta có pt: -= - 6 (2) Ta có hệ pt: = (1) -= - 6 (2) Đặt = u ; = v ta có hệ pt 20u – 16v = 0 18u – 18v = - 6 Giải hệ được : u = ; v = Thay vào được : x = 75 ; y = 60 Vận tốc của người đi từ A là 75 (m/p) Vận tốc của người đi từ B là 60(m/p) Bài 45 - Gọi thời gian đội 1 làm 1 mình xong cv là x (ngày) đk : x >12 Thời gian đội 2 làm 1 mình xong cv là y (ngày) đk : y >12) HS:(cv) (cv) (cv) Ta có pt: += (1) - Sau 8 ngày cả 2 đội làm chung được 8.= (cviệc) - Phần cv còn lại đội 2 phải làm nốt: 1- = (cv) Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 120 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 ? Để hoàn thành nốt trong3,5 ngày số cv còn lại ta có pt nào? GV: Yêu cầu HS lên giải hệ phương trình Bài 46 - Tr 27 SGK GV: hướng dẫn HS phân tích và làm bài ? Hãy lập hệ pt ? - GV: Hướng dẫn giải Từ (1) x = 720 – y (*) Thay * vào (2) ta có : 115(720 – y ) + 112y = 81900 82800- 115y + 112y = 819000 - 3y = - 900 y = 300 Thay y = 300 vào (*) được : x = 420 3,5. = (cv) ú = ị y = 21 Ta có hệ pt: ( TMĐK) Vậy : đội I làm1 mình xong cv là 28 ngày, đội II làm 1 mình xong cv là 21 ngày Bài 46 - Gọi x là số tấn thóc đội I thu được năm ngoái - Gọi y là số tấn thóc đội II thu được năm ngoái ĐK: x, y > 0 - Theo bài ra ta có pt : x+ y = 720 (1) - Ta có pt x + y = 819 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt x + y = 720 115x + 112y = 81900 Giải hệ pt : x = 420 ; y = 300 - Vậy : Năm ngoái đội I thu được 420 (tấn) - Năm ngoái đội II thu được 300 (tấn) Năm nay đội I thu được .420 = 483 (tấn) Năm nay đội II thu được .300 = 336 (tấn) Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem kỹ cỏc bài tập đó giải trong cỏc tiết ụn tập. - Làm cỏc bài tập phần ụn tập chương. - Tiết sau kiểm tra chương III Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 121 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn: 20 tháng 2 năm 2010 Ngày dạy :22 tháng 2 năm 2010 Tiết 46 Kiểm tra chương III I - mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản về : phương trình bậc nhất hai ẩn số, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số . - Kiểm tra kỹ năng giải toán về hệ phương trình , giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. - Kiểm tra khả năng nắm bắt kiến thức của học sinh, qua đó thấy được tính sáng tạo của học sinh trong từng bài làm. - Qua đó GV có định hướng giảng dạy cho phù hợp đối tượng học sinh II - Chuẩn bị : - GV : đề ra - HS : Giấy kiểm tra . III- các hoạt động dạy học Đề ra PhầnI:Trắc nghiệm khách quan (2điểm): Chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C ,D rồi ghi vào bài làm Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình : A.(0; - 0,5) B.(2; - 0,5) C.(0; 0,5) D.(1; 0) Câu 2: Cho phương trình x – y =1 (1) . Phương trình nào dưới đây khi kết hợp với (1) cho một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x -2 B. y = 1 +x C. 2y = 2- 2x D. y = 2x - 2 Phần II : Tự luận ( 8 điểm) Câu 3: Giải các hệ phương trình sau: a) b) Câu 4: Tỡm caực kớch thửụực cuỷa moọt maỷnh vửụứn hỡnh chửừ nhaọt , bieỏt raống neỏu taờng chieàu daứi theõm 5 m và taờng chieàu roọng theõm 2 m thỡ dieọn tớch taờng theõm 60m2 , neỏu giaỷm chieàu daứi 2 m vaứ giaỷm chieàu roọng 1 m thỡ dieọn tớch giaỷm ủi 20 m2 Đáp án và biểu điểm Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 122 Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Câu 1: ( 1điểm) chọn B.(2; - 0,5) Câu 2: ( 1điểm) chọn A. 2y = 2x -2 Câu 3: ( 4điểm) a) b) Câu 4: ( 4điểm) Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (m) chiều dài hình chữ nhật là y ( m) ĐK : x ; y 0 Diện tích ban đầu là : xy ( m2) ( 0,5đ) Taờng chieàu daứi theõm 5 m và taờng chieàu roọng theõm 2 m thỡ dieọn tớch taờng theõm 60m2 Ta có phương trình: ( x+5)(y+2) = xy+60 (1) ( 0,5đ) Giaỷm chieàu daứi 2 m vaứ giaỷm chieàu roọng 1 m thỡ dieọn tớch giaỷm ủi 20 m2 Ta có phương trình: ( x- 2)(y - 1) = xy- 20 (2) ( 0,5đ) Lập được hệ phương trình: ( 1đ) Giải hệ pt ta được : (TMĐK) ( 1đ) Vậy : chiều dài hình chữ nhật là: 10 m chiều rộng hình chữ nhật là : 6m ( 0,5đ ) Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 123 Trường THCS Tiên Yên Lớp : 9. Họ và tên:............................... Bài kiểm tra chương III Môn : Đại số Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của Giáo viên Đề ra PhầnI:Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C ,D rồi ghi vào bài làm Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình : A.( 0; - 0,5) B.(2; - 0,5) C.( 0; 0,5) D.(1; 0) Câu 2: Cho phương trình x – y =1 (1) . Phương trình nào dưới đây khi kết hợp với (1) cho một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x -2 B. y = 1 +x C. 2y = 2- 2x D. y = 2x – 2 Phần II : Tự luận ( 8 điểm) Câu 3: Giải các hệ phương trình sau: a) b) Câu 4: Tỡm caực kớch thửụực cuỷa moọt maỷnh vửụứn hỡnh chửừ nhaọt , bieỏt raống neỏ
File đính kèm:
- tiet 44, 45, 46.doc