Giáo án Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập - Hà Văn Việt
đẳng thức đáng nhớ:
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai & hằng đẳng thức đáng nhớ: vào
giải toán
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, nhanh – nhạy.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giaùo aùn, SGK, baûng phuï
- HS: SGK, Baûng con.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 9A3:.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’:
Đề: các câu 11c; 12a; 13c trang 11 SGK.
Đáp án:
LUYỆN TẬP §2 Ngày soạn: 12 – 8 - 2014 Ngày dạy: 19 – 8 - 2014 Tuần: 1 Tiết: 3 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hiểu rõ và khắc sâu hơn kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai & hằng đẳng thức đáng nhớ: 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai & hằng đẳng thức đáng nhớ: vào giải toán 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, nhanh – nhạy. II. Chuẩn Bị: - GV: Giaùo aùn, SGK, baûng phuï - HS: SGK, Baûng con. III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 9A3:....................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’: Đề: các câu 11c; 12a; 13c trang 11 SGK. Đáp án: 11c, 12a, có nghĩa khi Vậy với thìcó nghĩa 13c, 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1:( 8’) Ap dụng hằng đẳng thức HS nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở. Bài 9: Tìm x, biết: a) = 7 = 7 x = 7 hoặc x = -7 b) = = 8 = 8 x = 8 hoặc x = -8 c) = 6 = 6 = 6 x = 3 hoặc x = -3 d) == 12 = 12 = 12 x = 4 hoặc x = -4 Hoạt động 2: (10’) Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả. Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a. HS tự thực hiện. HS tự làm. Bài 10: Chứng minh: a) Ta có: = b) Ta có: = Hoạt động 3: (12’) GV cho HS tự làm câu 11b. Các câu còn lại của bài 11 về nhà làm tương tự. Hãy nhắc lại điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai? HS tự làm. có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0. HS áp dụng điều kiện trên làm câu b. Các câu khác làm tương tự. Bài 11b: Tính: Ta có: = = 36 : (2.3.3) – 13 = 2 – 13 = – 11 Bài 12b: Tìm x để căn thức sau có nghĩa. Ta có: có nghĩa - 3x + 4 ≥ 0 x ≤ 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Dặn Dò: - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
File đính kèm:
- DS9T3.doc