Giáo án Đại số 9 - Tiết 28: Ôn tập chương II - Lê Thị Kiều Thu

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt Động 1: (19’)

 Khi nào thì hàm số y = ax + b đồng biến, nghịch biến?

 Khi nào hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến?

 Khi nào hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch biến?

 Khi nào thì đồ thị hàm số y = ax + b và y = a’x + b’cắt nhau trên trục tung?

 Với bài này thì điều kiện cắt nhau trên trục tung là gì?

 Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ song song với nhau?

 Với bài này thì điều kiện để 2 đường thẳng y = ax +b và y = a’x + b’song song với nhau là gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

 Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ trùng nhau?

 Với bài này thì điều kiện để 2 đường thẳng y = ax +b và y = a’x + b’ trùng với nhau là gì?

Hoạt Động 2: (18’)

 GV đã vẽ sẵn đồ thị ở nhà và hướng dẫn lại cho HS cách vẽ đồ thị.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 HS cho biết toạ độ của A và B.

 Muốn tìm toạ độ của C ta làm cáh nào?

 

 

 

 Với x = thì y = ?

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 28: Ôn tập chương II - Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 15 – 11 – 2014
Ngày dạy: 21 – 11 – 2014
Tuần: 14
Tiết: 28
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- Hệ thống các kiến thức của chương 2, giúp HS hiểu sâu hơn các kiến thức cơ bản của chương này.
	2. Kĩ năng:
	- HS được rèn kĩ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b. 
	- Biết xác định góc giữa đồ thị hàm số y = ax + b và trục Ox.
	3. Thái độ:
	- Rèn khả năng tư duy logic, khả năng tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Ôn tập các câu hỏi và bài tập trong SGK.
- GV: Thước thẳng, phấn màu.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/............................;9a2..............................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt Động 1: (19’)
	 Khi nào thì hàm số y = ax + b đồng biến, nghịch biến?
	Khi nào hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến?
	Khi nào hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch biến?
	Khi nào thì đồ thị hàm số y = ax + b và y = a’x + b’cắt nhau trên trục tung?
 Với bài này thì điều kiện cắt nhau trên trục tung là gì?
	Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ song song với nhau?
	 Với bài này thì điều kiện để 2 đường thẳng y = ax +b và y = a’x + b’song song với nhau là gì?
	Khi a > 0 thì hàm số đồng biến và a < 0 thì hàm số nghịch biến.
Khi m–1 > 0 m > 1
Khi 5 – k 5
	Khi b = b’ và a a’
3 + m = 5 – m
2m = 2 m = 1
	Khi a = a’ và b b’
a – 1 = 3 – a
 2a = 4 a = 2
Bài 32: 
a) Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến khi m – 1 > 0 m > 1
b) Hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch biến khi 5 – k 5
Bài 33: 
Đồ thị hàm sô y = 2x + (3 + m) và đồ thị hàm số y = 3x + (5 – m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi:
3 + m = 5 – m 2m = 2 m = 1
Bài 34:
Hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 và đường thẳng y = (3 – a)x + 1 song song với nhau khi: 
a – 1 = 3 – a 2a = 4 a = 2
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
	Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ trùng nhau?
	Với bài này thì điều kiện để 2 đường thẳng y = ax +b và y = a’x + b’ trùng với nhau là gì?
Hoạt Động 2: (18’)
	GV đã vẽ sẵn đồ thị ở nhà và hướng dẫn lại cho HS cách vẽ đồ thị.
	HS cho biết toạ độ của A và B.
	Muốn tìm toạ độ của C ta làm cáh nào?
	Với x = thì y = ?
	Khi a = a’ và b = b’.
k = 5 – k và m – 2 = 4 – m
k = và m = 3
	HS chú ý và về nhà vẽ lại vào trong vở.
A(-4;0)	B( 2,5;0)
	Hoành độ của C là nghiệm của phương trình: 0,5x + 2 = –2x + 5 
 2,5x = 3 x = 
	y = 
Bài 35:
Để hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi và chỉ khi:
k = 5 – k và m – 2 = 4 – m
k = và m = 3
Bài 37:
a) Lập bảng:
x
0
– 4 
y = 0,5x + 2
2
0
x
0
2,5
y = –2x + 5
5
0
A
B
F
D
C
E
O
y
x
b) Ta có: A(-4;0)	B( 2,5;0)
Phương trình hoành độ giao điểm:
0,5x + 2 = –2x + 5 2,5x = 3
 x = Suy ra: y = 
Vậy: 
 	4. Củng Cố: 
 	- Xen vào lúc luyện tập.
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 37c,d; 38.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T28.doc