Giáo án Đại số 9 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2014-2015
GV: Nhắc lại cách vẽ đồ thị cảu hàm số y = ax + b.
GV: Cho HS lập bảng để tìm các điểm thuộc đồ thị của hai hàm số trên. Chú ý với hàm số y = x ta chỉ cần tìm một điểm mà thôi vì điểm thứ hai chính là O(0;0).
GV :Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và cho HS lên biểu diễn các điểm đã tìm được lên mặt phẳng toạ độ.
Tại A thì tung độ của A thoả mãn hai hàm số nào?Hãy cho hai tung độ này bằng nhau và tìm x rồi suy ra y thì ta có toạ độ điểm A.
GV: Cho HS thực hiện câu c tương tự như câu b.
Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào?
BC = ? AH = ?
Ngày soạn: 03 / 11 / 2014 Ngày dạy: 06 / 11 / 2014 Tuần: 12 Tiết: 23 LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được các dạng toán liên quan đến đồ thị hàm số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b, biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng. - Rèn kĩ năng giải dạng bài tập tìm các hệ số a và b của hàm số y = ax +b. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính thẩm mỹ khi vẽ đồ thị. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Thước thẳng. III. Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành. IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 9A5: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đồ thị của hàm số y = ax + b có tính chất như thế nào? Hãy nêu các bước để vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (16’) GV: Nhắc lại cách vẽ đồ thị cảu hàm số y = ax + b. GV: Cho HS lập bảng để tìm các điểm thuộc đồ thị của hai hàm số trên. Chú ý với hàm số y = x ta chỉ cần tìm một điểm mà thôi vì điểm thứ hai chính là O(0;0). GV :Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và cho HS lên biểu diễn các điểm đã tìm được lên mặt phẳng toạ độ. Tại A thì tung độ của A thoả mãn hai hàm số nào?Hãy cho hai tung độ này bằng nhau và tìm x rồi suy ra y thì ta có toạ độ điểm A. GV: Cho HS thực hiện câu c tương tự như câu b. Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào? BC = ? AH = ? HS: Chú ý. HS: Lập bảng giá trị. Hai HS lên bảng lần lượt biểu diễn các điểm và vẽ đồ thị các hàm số đã cho, các em khác vẽ vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm cảu các bạn trên bảng. y = x và y = 2x + 2 HS: Giải phương trình 2x + 2 = x để tìm x rồi tìm y HS: Thực hiện tương tự như trên. BC = 2, AH = 4 Bài 16: a) Lập bảng: x 1 x 0 -1 A . . 2 O y=2x+2 y = x y x y = x 1 y = 2x + 2 2 0 b)Ta có:2x + 2 = x x = –2 y = –2 Vậy: A(–2; –2) c) Ta có: y = x mà y = 2 nên x = 2 Vậy: C(2;2) Ta có: BC = 2, AH = 4 cm2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (18’) GV: Cho HS lập bảng và lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm số y = x + 1 và y = -x + 3 như bài 16. GV: Hãy giải phương trình x + 1 = -x + 3 để tìm x rồi suy ra giá trị của y. Cặp (x;y) đó chính là toạ độ của C. GV: A, B có thuộc Ox không? Tung độ của A và B bằng? Thay y = 0 để tìm x. Áp dụng định lý Pitago để tính AC và BC. AB = ? CH = ? GVcho HS tính và GV: Nhận xét, chốt ý HS: Lên bảng biểu diễn và vẽ đồ thị, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. HS: Lên bảng tìm toạ độ của C như GV HD. HS: Trả lời Bằng 0. HS: Tìm xA và xB HS: Tính AC và AB. AB = 4; CH = 2 HS tính và HS: Chú ý Bài 17: a) Lập bảng: x 0 -1 x 0 3 y = x + 1 1 0 y = - x + 3 3 0 C O x y y = x+1 y = -x+3 3 3 1 -1 A B H b) Ta có: x + 1 = -x + 3 x = 1 y=2 Vậy: C(1;2) Đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt trục Ox tại A và B nghĩa là y = 0. Suy ra: xA = -1 và xB = 3 Vậy: A(-1;0) B(3;0) c) Ta có: CH = 2; HA= HB= 2; AB = 4 Aùp dụng định lý Pitago ta tính được: AC = BC = AB + AC + BC = 4 + 4 cm2 4. Củng Cố: (4’) - GV nhắc lại cách vẽ đồ htị hàm số y = ax + b và cách tìm toạ độ giao điểm. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài 18 (GVHD). 6. Rút Kinh Nghiệm:
File đính kèm:
- Tuan 12 Tiet 23 DS9.doc