Giáo án Đại số 9 - Tiết 23: Luyện tập - Hà Văn Việt

GV nhắc lại cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b?.

 HS lập bảng để tìm các điểm thuộc đồ thị của hai hàm số trên?. Chú ý với hàm số y = x ta chỉ cần tìm một điểm mà thôi vì điểm thứ hai chính là O(0;0).

 GV vẽ hệ trục toạ độ Oxy và cho HS lên biểu diễn các điểm đã tìm được lên mặt phẳng toạ độ.

 Tại A thì tung độ của A thoả mãn hai hàm số nào?Hãy cho hai tung độ này bằng nhau và tìm x rồi suy ra y thì ta có toạ độ điểm A.

 GV cho HS thực hiện câu c tương tự như câu b.

 Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào?

 BC = ? AH = ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 23: Luyện tập - Hà Văn Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30 –10 - 2014
Ngày dạy: 06 –11 - 2014
Tuần: 12
Tiết: 23
LUYỆN TẬP §3
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS hiểu được tính chất của đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
2. Kỹ năng:
 - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b. 
 - Rèn kĩ năng giải dạng bài tập tìm các hệ số a và b của hàm số y = ax + b.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước thẳng.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:.........../................................
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	- Đồ thị của hàm số y = ax + b có tính chất như thế nào? Hãy nêu các bước để vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (16’)
	GV nhắc lại cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b?.
	HS lập bảng để tìm các điểm thuộc đồ thị của hai hàm số trên?. Chú ý với hàm số y = x ta chỉ cần tìm một điểm mà thôi vì điểm thứ hai chính là O(0;0).
	GV vẽ hệ trục toạ độ Oxy và cho HS lên biểu diễn các điểm đã tìm được lên mặt phẳng toạ độ.
	Tại A thì tung độ của A thoả mãn hai hàm số nào?Hãy cho hai tung độ này bằng nhau và tìm x rồi suy ra y thì ta có toạ độ điểm A.
	GV cho HS thực hiện câu c tương tự như câu b.
	Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào?
	BC = ? AH = ?
	HS nhắc lại cách vẽ.
	HS lập bảng giá trị.
	Hai HS lên bảng lần lượt biểu diễn các điểm và vẽ đồ thị các hàm số đã cho
	y = x và y = 2x + 2
HS giải phương trình 
2x + 2 = x để tìm x rồi tìm y
	HS thực hiện tương tự như trên.
	BC = 2, AH = 4
Bài 16: 
a) Lập bảng: 
x
1
x
0
-1
 y = x
1
y = 2x + 2
2
0
A
.
.
2
O
y=2x+2
y = x
y
x
b)Ta có:2x + 2 = x x = –2 y = –2
Vậy: A(–2; –2)
c) Ta có: y = x mà y = 2 nên x = 2
Vậy: C(2;2)
Ta có: BC = 2, AH = 4
 cm2 
Hoạt động 2: (18’)
	GV cho HS lập bảng và lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm số y = x + 1 và y = -x + 3 như bài 16.
Để xác định tọa độ của điểm C ta làm như thế nào?
	Hãy giải phương trình x + 1 = -x + 3 để tìm x rồi suy ra giá trị của y. Cặp (x;y) đó chính là toạ độ của C.
A, B có thuộc Ox không?
Tung độ của A và B bằng?
Vậy làm thế nào để tìm xA và xB ?
Thay y = 0 để tìm x.
Làm thế nào để tính AC và BC?
	Ap dụng định lý Pitago để tính AC và BC.
	AB = ? CH = ?
GVcho HS tính và
	HS lên bảng biểu diễn và vẽ đồ thị, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
Giải phương trình x + 1 = -x + 3
	HS lên bảng tìm toạ độ của C như GV HD.
	Có
	Bằng 0.
Thay y = 0 để tìm x.
	HS tìm xA và xB 
Ap dụng định lý Pitago để tính AC và BC.
	HS tính AC và AB.
	AB = 4; CH = 2
HS tính và
Bài 17:
 a) Lập bảng:
x
0
-1
x
0
3
y = x + 1
1
0
y = - x + 3
3
0
C
O
x
y
y = x+1
y = -x+3
3
3
1
-1
A
B
H
b) Ta có: x + 1 = -x + 3 x = 1 y=2
Vậy: C(1;2)
Đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt trục Ox tại A và B nghĩa là y = 0.
Suy ra: xA = -1 và xB = 3
Vậy: A(-1;0)	B(3;0)
c) Ta có: CH = 2; HA= HB= 2; AB = 4
Ap dụng định lý Pitago ta tính được:
AC = BC = 
 AB + AC + BC = 4 + 4
 cm2	
 	4. Củng Cố: 
 	- GV nhắc lại cách vẽ đồ htị hàm số y = ax + b và cách tìm toạ độ giao điểm.	
	5. Hướng dẫn về nhà: (5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 
	- Làm tiếp bài 18 (GVHD).
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 .......................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T23.doc