Giáo án Đại số 9 - Tiết 1: Căn bậc hai - Năm học 2014-2015
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (12’)
GV: Nhắc lại về khái niệm căn bậc hai như SGK.
GV: Từ ?1, GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a.
GV: Giới thiệu VD1
GV: Giới thiệu chú ý.
GV: Giới thiệu sơ qua về thuật ngữ phép khai phương.
Hoạt động 2: (18’)
GV: Giới thiệu định lý như SGK. Sau đó cho VD minh họa
GV: Hướng dẫn làm VD 2a:
So sánh 1 và 2.
1 < 2 ta suy ra điều gì?
GV: Yêu cầu HS trả lời VD2b.
HS: Làm ?1 trong SGK.
HS: Nhắc lại định nghĩa.
HS: Làm VD1
HS: Theo dõi và làm ?2
Ngày soạn: 16 / 08 / 2014 Ngày dạy: 19 / 08 / 2014 Tuần: 1 Tiết: 1 Chương I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA §1. CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số không âm, so sánh được các căn bậc hai. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập và lời giải - HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập về nhà III. Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp, Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 9A5: ................................................................................................... 9A6: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV nhắc lại các kiến thức cũ ở lớp 8. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) GV: Nhắc lại về khái niệm căn bậc hai như SGK. GV: Từ ?1, GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a. GV: Giới thiệu VD1 GV: Giới thiệu chú ý. GV: Giới thiệu sơ qua về thuật ngữ phép khai phương. Hoạt động 2: (18’) GV: Giới thiệu định lý như SGK. Sau đó cho VD minh họa GV: Hướng dẫn làm VD 2a: So sánh 1 và 2. 1 < 2 ta suy ra điều gì? GV: Yêu cầu HS trả lời VD2b. HS: Làm ?1 trong SGK. HS: Nhắc lại định nghĩa. HS: Làm VD1 HS: Theo dõi và làm ?2 HS: 1< 2 Suy ra < HS: Làm tiếp VD2b, ?4 1. Căn bậc hai số học: Định nghĩa: Với số dương , số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng gọi là căn bậc hai số học của 0. VD1: - Căn bậc hai số học của 16 là = 4. - Căn bậc hai số học của 5 là . Chú ý: 2. So sánh các căn bậc hai số học: Định lý: Với a ≥ 0, b≥0, ta có: VD2: So Sánh: a) 1 và: Ta có 1 1< b) 2 và : Ta có 4 2 < ?4: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG GV: Làm VD 3 >2 ta suy ra điều gì? >ta suy ra ? GV: Tương tự cho câu b GV: nhận xét chung, chốt ý HS: Chú ý theo dõi. Suy ra > Suy ra x > 4 HS: Làm tiếp câu b và ?5. có thể bằng hình thức thảo luận nhóm. HS: Chú ý VD3: Tìm số x không âm, biết: a) > 2 Ta có: > 2 > x > 4 (vì x ≥ 0) b) < 1 Ta có : < 1 < x < 1 (vì x ≥ 0) ?5 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS nhắc lại định nghĩa và định lý. - HS trả lời nhanh các bài tập 1 và 2. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 4. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
File đính kèm:
- Tuan 1 Tiet 1 DS9.doc