Giáo án: Đại số 9 Năm học 2014-2015
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.
II. Phương tiện:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK
HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
III. Hoạt động trên lớp:
1. ổn định tổ chức lớp. : Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Tìm = ; = ; = ; = ?
3. Bài mới:
. Với a > b > 0. Q = = = = b) Khi a = 3b có Q = Hoạt động 3: Củng cố-HDVN .- Xem kĩ các bài tập đã chữa – tiết sau kiểm tra Ngày soạn: 21/10/2013 Ngày dạy : Tiết 17 : KIỂM TRA A- MỤC TIÊU: * Kiến thức : Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS. - Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kt cho HS. MĐ CĐ Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Khái niệm căn bậc hai - Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai. - Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 2 2 Điểm 20 % 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai - Nhân, chia căn thức bậc hai. Khai phương một tích, một thương - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Vận dụng tìm x Thực hiện được các phép tính, phép biến đổi về các biểu thức có chứa căn bậc hai. Vận dụng trục căn thức ở mẫu, biến đổi biểu thức để tính. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 2- Số điểm: 3 Số câu: 2 Số điểm: 2 Số câu : 1 Số điểm : 2 Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu: 6 8.0 Điểm 80% TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 8 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100% * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và kt MA TRẬN ĐỀ Đề bài :Câu 1 (1,0 đ): Tìm x để có nghĩa? Câu 2 (1,0 đ): Tính a) b) Câu 3 ( 1 đ) : Rút gọn Câu 4 (1 đ): Giải phương trình Câu 5 (2 đ): Rút gọn các biểu thức a) Với a 0 Câu 6 ( 1 đ): So sánh a) và b) và Câu 7 (2 đ): Cho biểu thức: A = ( a ; a 4 ) a, Rút gọn biểu thức A b, Tìm giá trị của a để giá trị của biểu thức A = 2 Câu 8 ( 1 đ) : Cho P = Tìm tất cả các giá trị của y Z để P Z ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1 (1,0 đ): Tìm x để có nghĩa khi x – 4 0 x 4 Câu 2 (1,0 đ): Tính a) = ( 0,5 đ) b) = ( 0,5 đ) Câu 3 ( 1 đ) : Rút gọn === 6 Câu 4 (1 đ) (ĐK: x2) x – 2 = 6 x = 8 (TMĐK) Câu 5 ( 2 đ): Mỗi câu đúng 1 đ a) == b/ Với a 0 = 7 - 4 + 3 = 6 Câu 6 (1đ): So sánh a) < b) = < nên < Câu 7 ( 2 đ): A = ( a ; a 4 ) a) Rút gọn biểu thức A == = = b) . Để A = 2 thì = 2 3a + 4 = 2a – 8 a = -12 Câu 8 ( 1 đ) : P = ĐKXĐ Q = = 1 + Để Ước của 8 ; Ư(8)= => = -1 => = 1 => x = 1; = 1 => = 3 => y = 9 = -2 => = 0 => x = 0; = 2 => = 4 => y = 16 = -4 => = -2 ( Loại) ; = 4 => = 6 => y = 36 = -8 => = - 6 ( Loại) ; = 8 => = 10 => y = 100 Vậy Phần ký duyệt: Soạn ngày: 22/10/2013 Giảng ngày : CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 18: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn lại các khái niệm hàm số, biến số. +/ Nắm được các khái niệm giá trị của hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x,y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax. 3. Thái độ: GD ý thức tự giác trong học tập B. CHUẨN BỊ:Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu. C . TẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ III. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM HÀM SỐ GV: Khi nào thì y được gọi là hàm số của x ? GV: Hàm số có thể cho bằng những dạng nào? GV: Nêu chú ý. GV : Đưa ra VD: y= 2x+3 Khi x=3 giá trị t/ư của y= 9 ta viết +/ Hàm hằng? GV: Cho hs làm ?1. . -Nhận xét? HOẠT ĐỘNG 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV: y/c làm ?2 -Gọi 1 hs lên bảng biểu diễn các điểm trên mptđ. -Kiểm tra các em dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x. -GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. HOẠT ĐỘNG 3: HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN. NGHỊCH BIẾN GV: Cho hs làm ?3 sgk. GV: treo bảng phụ : y/c HS điền GV: nhìn bảng em có nhận xét gì? GV -Nêu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến. -Rút ra tổng quát.-sgk 1.Khái niệm hàm số. */ nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xđ được chỉ 1 giá trị t/ ứng của y + y được gọi là h/số của x + x gọi là biến số +/ Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức ( SGK ) b) y là hàm số của x được cho bởi công thức: y = 2x; y = 2x + 3; y = . CHÚ Ý: +/ Khi h/số cho bằng công thức y= f(x) hiểu x lấy những giá trị mà tại đó f(x) xđ. +/ Khi y là h/s của x ,ta viết y=f(x), y= g(x) . .. VÍ DỤ : y=f(x) =2x+3 f(3)= 9 +/ Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị không đổi . Thì y được gọi là hàm hằng ?1. Hàm số y = Ta có: f(0) = , f(1) = f(2) = , f(3) = f(-2)=, f(-10) =. 2.Đồ thị của hàm số. ?2. a)Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ Oxy: b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. 3.Hàm số đồng biến, nghịch biến. ?3. HS lên điền vào bảng */ Nhận xét: +/ y= 2x+1 xđ mọi xR ; x tuỳ ý tăng; y t/ư tăng. Ta nói h/sđồng biến trên R +/ -2x+1 xđ mọi x R, x tuỳ ý tăng, y t/ư giảm .Ta nói h/s nghịch biến trên R Tổng quát : sgk tr 44. +/ HS đọc tổng quát- sgk +/ Với x1 ; x2 bất kì x R - Nếu x1 x2 mà f(x1) f(x2) thì h/số y= f(x) đồng biến trên R - Nếu x1 x2 mà f(x1) f(x2) thì h/số y= f(x) nghịch biến trên R Hoạt động 3: Củng cố-HDVN -Gv nêu lại các khái niệm dã học trong tiết. -Xem lại các VD và BT. Làm các bài 1,2,3 sgk .. Soạn ngày: 28/10/2013 Ngày dạy: TIẾT 19 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng cố các khái niệm Hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải BT. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. ổn định lớp II. Kiểm tra: Nêu khái niệm hàm số? Cho ví dụ H/số cho bởi công thức III. Đặt vấn đề : IV . Dạy học bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP -GV : y/c làm bài tập 4- sgk GV: H/d học sinh làm -. GV: y/c làm bài 5 – SGK . GV :Treo bảng phụ +/ vẽ đồ thị +/ Hãy tính : A ( x; y ) ; B(x; y) ? +/ Hãy nêu cách tính chu vi OAB? -GV: Gọi 1 h/s lên tính diện tích OAB. +/Nhận xét ? GV: y/c làm bài 7-SGK GV: Gợi ý -xét f (x1) –f (x2) = … So sánh f(x1) và f(x2) Em có nhận xét gì về h/s y= 3x - Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số Bài 4 tr 45 SGK. x - Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị; đỉnh O đường chéo OB = . - Trên tia Ox xác định C sao cho: OC = OB = - Vẽ hình chữ nhật có đỉnh O, cạnh OC =, CD = 1 OD = - Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD =. - Xác định điểm A (1; ) - Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị hàm số y =x Dạng 2: Tính chu vi – diện tích Bài 5tr 45 SGK. a/ vẽ đồ thị y = x và y = 2x trên cùng mp toạ độ Đồ thị hàm số y = x đi qua B(1; 1) cả hai đồ thi đều đi qua O(0; 0) b/ +/ A(2;4) ; B(4;4) +/ POAB= AB+OA+ OB AB= 2cm OB= = = 4 OA= = = 2 POAB=2+2+4 = 12,13 (cm) +/ S1(O4B)= 4.4 = 8 + /S2 (O4A) = 2.4= 4 Vậy: SOAB = S1-S2=8-4=4(đvdt) Bài 7 tr 46 sgk. Hàm số y = f(x) = 3x. Với x1, , x2 R và x1< x2 Ta có : f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2 = 3( x1 – x2) < 0 ( vì x1 < x2 ). Nên: f(x1) f(x2) Vậy hàm số y = 3x đồng biến trên R. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Ôn tập lại các kiến thức đã học. - Xem lại các VD và BT. Làm các bài 6, 7 tr 45 sbt. - Đọc trước bài “Hàm số bậc nhất” Soạn ngày: 29/10/2013 Giảng ngày: Tiết 20: HÀM SỐ BẬC NHẤT. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- Nắm vững các kiến thức về ĐN hàm số bậc nhất, Tính chất của hàm số bậc nhất. - Hiểu và chứng minh được hàm số y = - 3x + 1 nghịch biến trên R và hàm số y = 3x + 1 đồng bién trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát : hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. 2.Kỹ năng: Rèn luyện tính toán, đúng ,ngắn 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ,. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp II. Kiểm tra : III. Đặt vấn đề : (SGK) IV. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số bậc nhất GV: Vẽ sơ đồ chuyển động GV: y/c làm ?1 GV: treo bảng phụ cho hs lên làm GV: y/c làm ?2 -Treo bảng phụ, cho hs điền khuyết. GV: Vì sao s lại là hàm số của t? GV: Từ S= 50t + 8 Nếu thay s bởi y ……….t bởi x ………. 50 bởi a ………. 8 bởi b GV: H/số có dạng nào? GV: đưa ra định nghĩa-sgk +/ Đưa ra vd: y= 2x + 1 ; y= + 2 y= 3- x ; y= 4x GV: Hãy cho biết các h/số trên .H/số là hàm số bậc nhất, hãy chỉ rõ các hệ số a, b? Hoạt động 2: Tính chất GV: Đưa ra VD. xét y= -3x +1 +/ cho biết a=? b=? +/ Hướng dẫn CM - Nhận xét? GV: Cho hs làm ?3 +/ Gọi HS làm GV: em có nhận xét gì về hệ số a, b của 2 h/s GV: Đưa ra tổng quát – sgk GV: y/c làm ?4 - sgk -Bài tập: xét xem các hàm số sau, h/s nào đồng biến, h/s nào nghịch biến? Vì sao? a)y=1 – 5x, b)y = , c)y=2x+3, d)y= - x+7, y = x + 2 e)y=1- x 1.Khái niệm về hàm số bậc nhất. Bài toán: sgk tr 46. ?1. Sau 1 giờ, ô tô đi được là 50 km. Sau t giờ ô tô đi được là 50t km. Sau t giờ, ô tô cách trung tâm HN là: s = 8 + 50t (km). ?2.Tính các gtrị t/ứ của s khi cho t lần lượt các gtrị 1giờ ; 2giờ ; 3 giờ …. Giải thích tại sao đại lượng s là h/số của t? t(giờ) 1 2 3 4 S=50t+8 (km) 58 108 158 208 S là hà số của t, vì: + S phụ thuộc vào t; + Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của S +/ Định nghĩa: SGK- tr 47. H/số có dạng: y= a x + b ( a. b R; a 0 ) * Chú ý: Khi b = 0, ta có hàm số y = ax đã học ở lớp 7. 2.Tính chất. VD : Xét hàm số y = - 3x + 1. -Hàm số xác định với mọi giá trị của x R - Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 hay x2- x10 f(x1) = -3x1+ 1 f(x2) = - 3x2 + 1 f(x2) – f(x1) = - 3 ( x2 – x1 ) 0 Hay f(x1) f(x2) hàm số nghịch biến Vậy : h/số y= - 3x + 1 nghịch biến trên R ?3 - Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 hay x2- x10 f(x1) = 3x1+ 1 f(x2) = 3x2 + 1 f(x2) – f(x1) =3 ( x2 – x1 ) 0 Hay f(x1) f(x2) hàm số y= 3x + 1 đồng biến trên R *Tổng quát: SGK- tr 47. ?4 a) Hàm số bậc nhất đồng biến là: y = 5x - 2 b) Hàm số bậc nhất nghịch biến là: y = -5x
File đính kèm:
- Giao an DS9HK12014.doc