Giáo án Đại số 8 - Tuần 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Đỗ Thị Hằng

-- Ở lớp dưới ta đã biết : Với mọi x 0 , m, n N, m n thì

xm : xn = ?

-GV cho HS ln bảng lm bi tập VD1.

+ Một đơn thức gồm mấy phần ?

+ Để thực hiện được phép chia, ta thực hiện như thế nào

- Nhận xét và sửa sai cho HS.

-GV lm VD2 cu a.

GV cho HS tự lm cu b

-GV rt ra nhận xt.

-GV giới thiệu quy tắc

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Đỗ Thị Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 04 – 10 – 2014
Ngày dạy: 07 – 10 – 2014
Tuần: 8
Tiết: 15
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
 I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
	 - HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B
 - HS hiểu rõ khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. Kỹ năng:
 	- Cĩ kí năng thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
3. Thái đợ:	
	 - Rèn tính cẩn thận khi tinh tốn.
 II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: Xem lại các HĐT đáng nhớ
 III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
 IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp(1’): 8A5:
	2. Kiểm tra bài cũ ( 3’):
 	- Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức ?
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Quy tắc (12’)
-- Ở lớp dưới ta đã biết : Với mọi x 0 , m, n N, m n thì 
xm : xn = ?
-GV cho HS lên bảng làm bài tập VD1.
+ Một đơn thức gồm mấy phần ? 
+ Để thực hiện được phép chia, ta thực hiện như thế nào 
- Nhận xét và sửa sai cho HS.
-GV làm VD2 câu a.
GV cho HS tự làm câu b
-GV rút ra nhận xét.
-GV giới thiệu quy tắc
xm : xn = xm – n
-HS chú ý theo dõi
+ Hệ số và phần biến.
+ Chia hệ số cho hệ số; chia phần biến cho phần biến 
-3 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
-HS theo dõi.
1 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
-HS chú ý theo dõi.
-HS chú ý theo dõi và nhắc lại quy tắc.
1. Quy tắc: 
VD1: Thực hiện phép chia
a) x3:x2 = x
b) 15x7:3x2 = 5x5
c) 20x5:12x = x4 
VD2: Thực hiện phép chia
a) 15x2y2:5xy2 = 3x
b) 12x3y:9x2 = xy
Nhận xét: (SGK)
Quy tắc: (SGK/26)
Hoạt động 2: Áp dụng (10’)
-GV cho HS lên bảng.
-GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia rồi sau đĩ thay giá trị của x và y vào rồi tính.
	HS lên bảng giải
-HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
2. Áp dụng:
VD3: Thực hiện phép chia
	15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
VD4: Tính giá trị của biểu thức
P = 12x4y2:(-9xy2) tại x = -3 và y = 1,005
Giải:
P = 12x4y2:(-9xy2) = x3
Với x = -3; y = 1,005 ta cĩ:
P = .(-3)3 = 36
 	4. Củng Cố: (18’)
 	- GV cho HS làm các bài tập 59, 60, 61, 62 SGK/ 26-27
	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Xem trước bài 11.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

File đính kèm:

  • docds8t15.doc